thumbnail

[2022] Trường THPT Lương Thúc Kỳ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong một dao động điều hòa có chu kì TT thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là

A.  
T12\frac{T}{12} .
B.  
T8\frac{T}{8} .
C.  
T6\frac{T}{6} .
D.  
T4\frac{T}{4} .
Câu 2: 1 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp AABB dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng ABAB

A.  
số lẻ.
B.  
có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn.
C.  
có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn ABAB .
D.  
số chẵn.
Câu 3: 1 điểm

Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp ?

A.  
Bộ kích điện ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới.
B.  
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ.
C.  
Bộ lưu điện sử dụng cho máy vi tính.
D.  
Sạc pin điện thoại.
Câu 4: 1 điểm

Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là

A.  
sóng ngắn.
B.  
sóng cực ngắn.
C.  
sóng trung.
D.  
sóng dài.
Câu 5: 1 điểm

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B.  
Các vật ở nhiệt độ trên 20000{{2000}^{0}} C chỉ phát ra tia hồng ngoại
C.  
Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D.  
Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: 1 điểm

Động năng ban đầu cực đại của các quang êlêctrôn tách khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp không phụ thuộc vào

A.  
tần số của ánh sáng kích thích.
B.  
bước sóng của ánh sáng kích thích.
C.  
bản chất kim loại dùng làm catốt.
D.  
cường độ chùm sáng.
Câu 7: 1 điểm

Gọi mp,mn,mX{{m}_{p}},{{m}_{n}},{{m}_{X}} lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân ZAX{}_{Z}^{A}X . Năng lượng liên kết của một hạt nhân ZAX{}_{Z}^{A}X được xác định bởi công thức

A.  
W=(Z.mp+(AZ)mnmX)c2W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}} .
B.  
W=(Z.mp+(AZ)mnmX)W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right) .
C.  
W=(Z.mp+(AZ)mn+mX)c2W=\left( Z.{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}+{{m}_{X}} \right){{c}^{2}} .
D.  
W=(Z.mp(A+Z)mnmX)c2W=\left( Z.{{m}_{p}}-\left( A+Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}} .
Câu 8: 1 điểm

Hồ quang điện được ứng dụng trong

A.  
quá trình mạ điện.
B.  
quá trình hàn điện.
C.  
hệ thống đánh lửa của động cơ.
D.  
lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 9: 1 điểm

Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e=E0cos(ωt+φ)e={{E}_{0}}\cos \left( \omega t+\varphi \right) . Khung dây gồm NN vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là

A.  
NωE0\frac{N\omega }{{{E}_{0}}} .
B.  
NωEN\omega E .
C.  
NE0ω\frac{N{{E}_{0}}}{\omega } .
D.  
E0Nω\frac{{{E}_{0}}}{N\omega } .
Câu 10: 1 điểm

Vật thật qua thấu kính phân kì

A.  
luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B.  
có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C.  
luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D.  
luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 11: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là

A.  
6 cm.
B.  
626\sqrt{2} cm.
C.  
12 cm.
D.  
12212\sqrt{2} cm.
Câu 12: 1 điểm

Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm LL một điện áp u=U2cos(ωt)u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right) . Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm

A.  
giảm tần số ω\omega của điện áp.
B.  
giảm điện áp hiệu dụng UU .
C.  
tăng điện áp hiệu dụng UU .
D.  
tăng độ tự cảm LL của cuộn cảm
Câu 13: 1 điểm

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động tự do. Tại thời điểm t=0t=0 , điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt\Delta t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của dao động này là

A.  
3Δt3\Delta t .
B.  
4Δt4\Delta t .
C.  
6Δt6\Delta t .
D.  
8Δt8\Delta t .
Câu 14: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ\lambda . Nếu tại điểm MM trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1{{S}_{1}} , S2{{S}_{2}} đến MM có độ lớn bằng

A.  
2λ2\lambda .
B.  
1,5λ1,5\lambda .
C.  
3λ3\lambda .
D.  
2,5λ2,5\lambda .
Câu 15: 1 điểm

Một đám nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo dừng MM . Khi êlectrôn chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì số vạch quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó là

A.  
3
B.  
1
C.  
6
D.  
4
Câu 16: 1 điểm

Phóng xạ và hạt nhân

A.  
đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm.
B.  
đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C.  
đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D.  
đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 17: 1 điểm

Số nucleon có trong hạt nhân 1123Na{}_{11}^{23}Na

A.  
23.
B.  
11.
C.  
34.
D.  
12.
Câu 18: 1 điểm

Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm AABB . Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
AA là điện tích dương, BB là điện tích âm.
B.  
Cả AABB đều mang điện dương.
C.  
Cả AABB đều mang điện âm.
D.  
AA là điện tích âm, BB là điện tích dương.
Câu 19: 1 điểm

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ\xi và điện trở trong rr , mạch ngoài có một biến trở RR . Thay đổi giá trị của biến trở RR , khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng

A.  
một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B.  
một phần của đường parabol.
C.  
một phần của đường hypebol.
D.  
một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Câu 20: 1 điểm

Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi

A.  
mạch kín đó di chuyển trong từ trường.
B.  
hình dạng của mạch thay đổi.
C.  
từ thông qua mạch biến thiên.
D.  
mạch kín đó quay đều trong từ trường.
Câu 21: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài ll được kích thích dao động bé với biên độ α0{{\alpha }_{0}} tại nơi có gia tốc trọng trường gg . Lực kéo về tác dụng lên con lắc tại vị trí biên được xác định bởi

A.  
mglmgl .
B.  
mglα0mgl{{\alpha }_{0}} .
C.  
mgα0mg{{\alpha }_{0}} .
D.  
mgα02\frac{mg{{\alpha }_{0}}}{2} .
Câu 22: 1 điểm

Cho hai dao động điều hòa x1{{x}_{1}}x2{{x}_{2}} cùng tần số và cùng vị trí cân bằng OO trên trục OxOx . Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của x1{{x}_{1}} vào x2{{x}_{2}} được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là

A.  
π3\frac{\pi }{3} .
B.  
π2\frac{\pi }{2} .
C.  
π6\frac{\pi }{6} .
D.  
2π3\frac{2\pi }{3} .
Câu 23: 1 điểm

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Biết f0=10{{f}_{0}}=10 Hz là tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây. Tần số nào sau đây không thể tạo được sóng dừng?

A.  
20 Hz.
B.  
25 Hz.
C.  
30 Hz.
D.  
40 Hz.
Câu 24: 1 điểm

Hai điểm MM , NN ở môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn SS truyền qua. Biết SS , MM , NN thẳng hàng và SN=2SMSN=2SM . Ban đầu, mức cường độ âm tại MMLL dB. Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm NN bằng

A.  
L+14L+14 dB.
B.  
L14L-14 dB.
C.  
L2\frac{L}{2} dB.
D.  
L20L-20 dB.
Câu 25: 1 điểm

Một máy biến áp lí tưởng với số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1=100{{N}_{1}}=100 V, N2=200{{N}_{2}}=200 V. Nếu đặt vào hai đầu sơ cấp một điện áp UU thì điện áp đầu ra của thứ cấp là U2=200{{U}_{2}}=200 V. Tiếp tục quấn thêm vào thứ cấp n=50n=50 vòng dây nữa mà vẫn giữ nguyên các giá trị còn lại. Khi đó điện áp thứ cấp là

A.  
200 V.
B.  
250 V.
C.  
100 V.
D.  
150 V.
Câu 26: 1 điểm

Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực vào hai đầu đoạn mạch ABAB gồm điện trở thuần R=100R=100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=416πL=\frac{41}{6\pi } H và tụ điện có điện dung C=1043πC=\frac{{{10}^{-4}}}{3\pi } F ghép nối tiếp với nhau. Biết tốc độ quay rôto của máy có thể thay đổi được. Nhận thấy rằng, khi tốc độ rôto của máy là nn hoặc 3n3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. nn bằng

A.  
5 vòng/s.
B.  
15 vòng/s.
C.  
25 vòng/s.
D.  
10 vòng/s.
Câu 27: 1 điểm

Với e1{{e}_{1}} , e2{{e}_{2}}e3{{e}_{3}} lần lượt là suất điện động của các cuộn dây trong máy phát điện xoay chiều bap ha. Tại thời điểm e1=e2=60{{e}_{1}}={{e}_{2}}=60 V thì e3{{e}_{3}} bằng

A.  
120 V
B.  
60 V
C.  
–120 V.
D.  
120 V.
Câu 28: 1 điểm

Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu cuộn dây và dòng điện là 600{{60}^{0}} . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dung ở hai đầu đoạn mạch và bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

A.  
110 V.
B.  
220 V.
C.  
100 V.
D.  
200 V.
Câu 29: 1 điểm

Một chùm sáng hẹp gồm các tia ba tia đơn sắc đỏ, cam và vàng được chiếu xiên góc từ nước ra không khí. Tại mặt phân cách giữa hai môi trường tia cam truyền là là mặt nước. Tia sáng đơn sắc truyền ra ngoài không khí là

A.  
đỏ.
B.  
vàng.
C.  
không tia nào.
D.  
cả hai tia.
Câu 30: 1 điểm

Chiếu xiên góc một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước dưới góc tới i=400i={{40}^{0}} . Biết chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc là n=43n=\frac{4}{3} . Góc khúc xạ của tia sáng khi vào môi trường nước là

A.  
290{{29}^{0}} .
B.  
320{{32}^{0}} .
C.  
400{{40}^{0}} .
D.  
140{{14}^{0}} .
Câu 31: 1 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, hai photon có năng lượng lần lượt là ε1{{\varepsilon }_{1}}ε2{{\varepsilon }_{2}} ( ε2>ε1{{\varepsilon }_{2}}>{{\varepsilon }_{1}} ) có tần số hơn kém nhau một lượng

A.  
Δf=ε2ε1h\Delta f=\frac{{{\varepsilon }_{2}}-{{\varepsilon }_{1}}}{h} .
B.  
Δf=ε2ε1hc\Delta f=\frac{{{\varepsilon }_{2}}-{{\varepsilon }_{1}}}{hc} .
C.  
Δf=ε2ε12h\Delta f=\frac{{{\varepsilon }_{2}}-{{\varepsilon }_{1}}}{2h} .
D.  
Δf=ε1ε22hc\Delta f=\frac{{{\varepsilon }_{1}}-{{\varepsilon }_{2}}}{2hc} .
Câu 32: 1 điểm

Theo mẫu Bo của nguyên tử Hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái nn được xác định bằng biểu thức En=13,6n2{{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}} eV. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử này từ trạng thái cơ bản là

A.  
0 eV.
B.  
13,6 eV.
C.  
2,2 eV.
D.  
103 eV.
Câu 33: 1 điểm

Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân XX đang đứng yên tạo thành hai hạt α\alpha . Biết rằng các hạt α\alpha bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β\beta . Cho rằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị uu được lấy bằng số khối của chúng, phản ứng là tỏa năng lượng. Góc β\beta có thể nhận giá trị bằng

A.  
1200{{120}^{0}} .
B.  
900{{90}^{0}} .
C.  
300{{30}^{0}} .
D.  
1400{{140}^{0}} .
Câu 34: 1 điểm

Tiến hành thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1{{\lambda }_{1}}λ2{{\lambda }_{2}} trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả NN vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1{{\lambda }_{1}}λ2{{\lambda }_{2}} có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 600 nm. NNkhông thể nhận giá trị nào sau đây?

A.  
9.
B.  
8.
C.  
11.
D.  
7.
Câu 35: 1 điểm

Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng OO trên trục OxOx với biên độ lần lượt là A1=4{{A}_{1}}=4 cm và . A2=8{{A}_{2}}=8 .cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là Δφ=600\Delta \varphi ={{60}^{0}} , khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là

A.  
4 cm.
B.  
8 cm.
C.  
12 cm.
D.  
434\sqrt{3} cm.
Câu 36: 1 điểm

Con lắc gồm vật nặng khối lượng m=100m=100 g, mang điện q=106q={{10}^{-6}} C; lò xo có độ cứng k=100k=100 N/m được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát trượt μ=0,1\mu =0,1 . Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo giãn một đoạn Δl=5\Delta l=5 cm, đồng thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường với vecto cường độ điện trường xiên góc α=600\alpha ={{60}^{0}} như hình vẽ, E=106E={{10}^{6}} V/m. Lấy g=π2=10g={{\pi }^{2}}=10 m/s2. Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  
120 cm/s.
B.  
130 cm/s.
C.  
170 cm/s.
D.  
50 cm/s.
Câu 37: 1 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn AA , BB dao động với theo trình u=acos(2πt)u=a\cos \left( 2\pi t \right) , cách nhau một khoảng 8λ8\lambda cm (với λ\lambda là bước sóng của sóng). Trên mặt nước, tia ByBy vuông góc với ABAB tại BB . MMNN là hai điểm nằm trên ByBy , MM dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn, gần BB nhất; NN cũng là một đểm dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn nhưng xa BB nhất. MNMN bằng

A.  
16λ16\lambda .
B.  
20λ20\lambda .
C.  
30,5λ30,5\lambda .
D.  
14λ14\lambda .
Câu 38: 1 điểm

Một sợi dây căng ngang với đầu BB cố định, đầu AA nối với nguồn sóng thì trên dây có sóng dừng. Biên độ của bụng sóng là 6 cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là Δt=0,01\Delta t=0,01 s. Biết hình ảnh của sợi dây tại thời điểm tt có dạng như hình vẽ. Vận tốc tương đối cực đại giữa hai điểm MM , NN

A.  
380 cm/s.
B.  
100 cm/s.
C.  
200 cm/s.
D.  
120 cm/s.
Câu 39: 1 điểm

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 80%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 50% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó gần nhất giá trị nào sao đây?

A.  
80%.
B.  
70%.
C.  
90%.
D.  
85%.
Câu 40: 1 điểm

Poloni 84210Po{}_{84}^{210}Po là một chất phóng xạ phát ra một hạt α\alpha và biến thành hạt nhân chì 82206Pb{}_{82}^{206}Pb . Cho rằng toàn bộ hạt nhân chì 82206Pb{}_{82}^{206}Pb sinh ra đều có trong mẫu chất. Tại thời điểm t1{{t}_{1}} tỉ số giữa hạt 84210Po{}_{84}^{210}Po và số hạt 82206Pb{}_{82}^{206}Pb có trong mẫu là 17\frac{1}{7} . Tại thời điểm t2=t1+Δt{{t}_{2}}={{t}_{1}}+\Delta t thì tỉ số đó là 131\frac{1}{31} . Tại thời điểm t3=t1Δt{{t}_{3}}={{t}_{1}}-\Delta t thì tỉ số giữa khối lượng của hạt 84210Po{}_{84}^{210}Po82206Pb{}_{82}^{206}Pb có trong mẫu là

A.  
420103\frac{420}{103} .
B.  
105206\frac{105}{206} .
C.  
210103\frac{210}{103} .
D.  
105103\frac{105}{103} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Lương Văn Can - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,160 lượt xem 108,311 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lương Thế Vinh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,731 lượt xem 110,236 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lương Thế Vinh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,738 lượt xem 112,392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Lương Bằng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,972 lượt xem 118,440 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Trường - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,597 lượt xem 104,237 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Long Thới - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,911 lượt xem 107,639 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phước Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,168 lượt xem 117,467 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thăng Long - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,888 lượt xem 107,625 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Hàm Long Lần 1 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,938 lượt xem 107,653 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!