thumbnail

[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Diệu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 từ Trường THPT Nguyễn Thị Diệu, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2022 Trường THPT Nguyễn Thị Diệu đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=2x34xy = {{2x - 3} \over {4 - x}} . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A.  
Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị.
B.  
Giao điểm của hai tiệm cận là điểm I(- 2 ; 4).
C.  
Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang x = 4.
D.  
Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng y= - 2.
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y=x2y = x^2 . Chọn khẳng định sai trong số các khẳng định sau:

A.  
Hàm số đồng biến trên R.
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)(0; + \infty )
C.  
Hàm số có đạo hàm y=2xy' = 2x .
D.  
Hàm số có tập xác định là D=RD = R .
Câu 3: 1 điểm

Phương trình log22x4log2x+3=0{\log _2}^2x - 4{\log _2}x + 3 = 0 có tập nghiệm là:

A.  
{6 ; 8}
B.  
{1 ; 3}
C.  
{6 ; 2}
D.  
{8 ; 2}
Câu 4: 1 điểm

Biết log95=a{\log _9}5 = a . Khi đó giá trị của log35{\log _3}5 được tính theo a là :

A.  
12a\dfrac{1 }{ 2}a
B.  
4a
C.  
14a\dfrac{1 }{ 4}a
D.  
2a
Câu 5: 1 điểm

Xét hàm số f(x) có f(x)dx=F(x)+C\int {f(x)\,dx = F(x) + C} . Với a, b là các số thực và ae0a e 0 , khẳng định nào sau đây luôn đúng ?

A.  
f(ax+b)=1aF(ax+b)+C\int {f(ax + b) = \dfrac{1}{a}F(ax + b) + C} .
B.  
f(ax+b)=aF(ax+b)+C\int {f(ax + b) = aF(ax + b) + C} .
C.  
f(ax+b)=F(ax+b)+C\int {f(ax + b) = F(ax + b) + C} .
D.  
f(ax+b)=aF(x)+b+C\int {f(ax + b) = aF(x) + b + C} .
Câu 6: 1 điểm

Biến đổi 03x1+1+xdx\int\limits_0^3 {\dfrac{x}{{1 + \sqrt {1 + x} }}\,dx} thành 12f(t)dt,t=x+1\int\limits_1^2 {f(t)\,dt\,,\,\,t = \sqrt {x + 1} } . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau ?

A.  
f(t)=2t2+2tf(t) = 2{t^2} + 2t .
B.  
f(t)=2t22tf(t) = 2{t^2} - 2t .
C.  
f(t)=t2+tf(t) = {t^2} + t .
D.  
f(t)=t2tf(t) = {t^2} - t .
Câu 7: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn thỏa mãn z=1+i|z| = |1 + i| là :

A.  
Hai điểm
B.  
Hai đường thẳng
C.  
Đường tròn bán kính R = 2
D.  
Đường tròn bán kính R=2R = \sqrt 2
Câu 8: 1 điểm

Cho z = 2i – 1 .Phần thực và phần ảo của z\overline z là;

A.  
2 và 1.
B.  
– 1 và – 2.
C.  
1 và 2i.
D.  
– 1 và – 2i.
Câu 9: 1 điểm

Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là:

A.  
24\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}
B.  
26\dfrac{{\sqrt 2 }}{6}
C.  
212\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}
D.  
34\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}
Câu 10: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, AA′ = c. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của A'B' và B'C'. Tỉ số giữa thể tích của khối chóp D'.DMN và thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là:

A.  
12\dfrac{1}{2}
B.  
16\dfrac{1}{6}
C.  
18\dfrac{1}{8}
D.  
14\dfrac{1}{4}
Câu 11: 1 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm3{\rm{ cm}} , trục OO=8cmOO' = 8{\rm{ cm}} và mặt cầu đường kính OOOO' . Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là

A.  
6πcm2.6\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
B.  
16πcm2.16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
C.  
40πcm2.40\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
D.  
208πcm2.208\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.
Câu 12: 1 điểm

Tung độ của điểm MM thỏa mãn OM=2ji+k\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow j - \overrightarrow i + \overrightarrow k là:

A.  
1 - 1
B.  
11
C.  
22
D.  
2 - 2
Câu 13: 1 điểm

Hàm số y=(9x21)3y = {\left( {9{x^2} - 1} \right)^{ - 3}} có tập xác định là :

A.  
R
B.  
(13;13)\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right)
C.  
(0;+)(0; + \infty )
D.  
R\{13;13}\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{1}{3};\dfrac{1}{3}} \right\}
Câu 14: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y = \root 3 \of {{x^4} + 1} .

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0 ; 6]. Nếu 15f(x)dx=2,13f(x)dx=7\int\limits_1^5 {f(x)\,dx = 2\,,\,\,\int\limits_1^3 {f(x)\,dx = 7} } thì 35f(x)dx\int\limits_3^5 {f(x)\,dx} có giá trị bằng bao nhiêu ?

A.  
5
B.  
-5
C.  
9
D.  
-9
Câu 16: 1 điểm

Cho tích phân I=abf(x).g(x)dxI = \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} , nếu đặt {u=f(x)dv=g(x)dx\left\{ \begin{array}{l}u = f(x)\\dv = g'(x)\,dx\end{array} \right. thì:

A.  
I=f(x).g(x)baabf(x).g(x)dxI = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} .
B.  
I=f(x).g(x)baabf(x).g(x)dxI = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g(x)\,dx} .
C.  
I=f(x).g(x)baabf(x).g(x)dxI = f(x).g(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f'(x).g(x)\,dx} .
D.  
I=f(x).g(x)baabf(x).g(x)dxI = f(x).g'(x)\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {f(x).g'(x)\,dx} .
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD. Trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' khác với S. khi đó tỉ số về thể tích: VS.ABC;VS.ABC\dfrac{{{V_{S.A'B'C;}}}}{{{V_{S.ABC}}}} được tính bằng:

A.  
12.SASA.SBSB.SCSC\dfrac{1}{2}.\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}
B.  
SASA.SBSB.SCSC\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}
C.  
SASA.SBSB.SCSC\dfrac{{SA}}{{SA'}}.\dfrac{{SB}}{{SB'}}.\dfrac{{SC}}{{SC'}}
D.  
13.SASA.SBSB.SCSC\dfrac{1}{3}.\dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}
Câu 18: 1 điểm

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a,2a,2aa,\,2a,\,2a bằng

A.  
9πa32.\dfrac{{9\pi {a^3}}}{2}.
B.  
9πa38.\dfrac{{9\pi {a^3}}}{8}.
C.  
27πa32.\dfrac{{27\pi {a^3}}}{2}.
D.  
36πa3.36\pi {a^3}.
Câu 19: 1 điểm

Điểm NN là hình chiếu của M(x;y;z)M\left( {x;y;z} \right) trên trục tọa độ OzOz thì:

A.  
N(x;y;z)N\left( {x;y;z} \right)
B.  
N(x;y;0)N\left( {x;y;0} \right)
C.  
N(0;0;z)N\left( {0;0;z} \right)
D.  
N(0;0;1)N\left( {0;0;1} \right)
Câu 20: 1 điểm

Cho mặt cầu bán kính 5cm5{\rm{ cm}} và một hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm3{\rm{ cm}} nội tiếp trong hình cầu. Thể tích của khối trụ là

A.  
24πcm324\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3} .
B.  
36πcm3.36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
C.  
48πcm3.48\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
D.  
72πcm3.72\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.
Câu 21: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x29x+10y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 10 trên [- 2 ; 2] là:

A.  
17
B.  
– 15
C.  
15
D.  
5
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

A.  
Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x = 2.
B.  
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = - 1.
C.  
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1 ; 2).
D.  
Giá trị cực đại của hàm số là y = 2.
Câu 23: 1 điểm

Biết 14f(t)dt=3,12f(t)dt=3\int\limits_1^4 {f(t)\,dt = 3,\,\,\int\limits_1^2 {f(t)\,dt = 3} } . Phát biểu nào sau đây nhân giá trị đúng ?

A.  
24f(t)dt=3\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 3} .
B.  
24f(t)dt=3\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = - 3} .
C.  
24f(t)dt=6\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 6} .
D.  
24f(t)dt=0\int\limits_2^4 {f(t)\,dt = 0} .
Câu 24: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=22x.3x.7xf(x) = {2^{2x}}{.3^x}{.7^x} .

A.  
f(x)dx=84xln84+C\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{{84}^x}}}{{\ln 84}} + C} .
B.  
f(x)dx=22x3x7xln4.ln3.ln7+C\int {f(x)\,dx = \dfrac{{{2^{2x}}{3^x}{7^x}}}{{\ln 4.\ln 3.\ln 7}} + C} .
C.  
f(x)dx=84x+C\int {f(x)\,dx = {{84}^x} + C} .
D.  
f(x)dx=84xln84+C\int {f(x)\,dx = {{84}^x}\ln 84 + C} .
Câu 25: 1 điểm

Nghịch đảo của số phức z = 1 – 2i là:

A.  
2i – 1.
B.  
– 1 – 2i.
C.  
1525i\dfrac{1}{5} - \dfrac{2}{5}i .
D.  
15+25i\dfrac{1}{5} + \dfrac{2}{5}i .
Câu 26: 1 điểm

Căn bậc hai của số a = - 5 là:

A.  
5i và – 5i.
B.  
5i5\sqrt i 5i - 5\sqrt i .
C.  
i5i\sqrt 5 i5 - i\sqrt 5 .
D.  
5i\sqrt {5i} 5i - \sqrt {5i} .
Câu 27: 1 điểm

Một mặt cầu có bán kính bằng 10cm10{\rm{ cm}} . Một mặt phẳng cách tâm mặt cầu 8cm8{\rm{ cm}} cắt mặt cầu theo một đường tròn. Chu vi của đường tròn đó bằng

A.  
6πcm.6\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}
B.  
12πcm.12\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}
C.  
24πcm.24\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}
D.  
36πcm.36\pi {\rm{ cm}}{\rm{.}}
Câu 28: 1 điểm

Gọi G(4;1;3)G\left( {4; - 1;3} \right) là tọa độ trọng tâm tam giác ABCABC với A(0;2;1),B(1;3;2)A\left( {0;2; - 1} \right),B\left( { - 1;3;2} \right) . Tìm tọa độ điểm CC .

A.  
C(1;3;2)C\left( { - 1;3;2} \right)
B.  
C(11;2;10)C\left( {11; - 2;10} \right)
C.  
C(5;6;2)C\left( {5; - 6;2} \right)
D.  
C(13;8;8)C\left( {13; - 8;8} \right)
Câu 29: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=(m+1)x4mx2+3y = (m + 1){x^4} - m{x^2} + 3 có ba điểm cực trị.

A.  
m(;1](0;+)m \in ( - \infty ; - 1] \cup (0; + \infty )
B.  
m(1;0)m \in ( - 1;0)
C.  
m(;1)[0;+)m \in ( - \infty ; - 1) \cup [0; + \infty )
D.  
m(;1)(0;+)m \in ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )
Câu 30: 1 điểm

Hàm số y=8+2xx2y = \sqrt {8 + 2x - {x^2}} đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

A.  
(1;+)(1; + \infty )
B.  
(1;4)(1;4)
C.  
(;1)( - \infty ;1)
D.  
(2;1)( - 2;1)
Câu 31: 1 điểm

Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log22x3log2x+2=0{\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0 . Giá trị biểu thức P=x12+x22P = {x_1}^2 + {x_2}^2 bằng bao nhiêu ?

A.  
20
B.  
5
C.  
36
D.  
25
Câu 32: 1 điểm

Phương trình log2(x22x+3)=1{\log _2}({x^2} - 2x + 3) = 1 có mấy nghiệm ?

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 33: 1 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xxy = \sqrt x - x và trục hoành.

A.  
1
B.  
16\dfrac{1}{6}
C.  
56\dfrac{5}{6}
D.  
13\dfrac{1}{3}
Câu 34: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=(x21)2x2f(x) = \dfrac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}{{{x^2}}} .

A.  
x332x1x+C\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x - \dfrac{1}{x} + C .
B.  
x332x+1x+C\dfrac{{{x^3}}}{3} - 2x + \dfrac{1}{x} + C .
C.  
x33+1x+C\dfrac{{{x^3}}}{3} + \dfrac{1}{x} + C .
D.  
x32+2x1x+C\dfrac{{{x^3}}}{2} + 2x - \dfrac{1}{x} + C .
Câu 35: 1 điểm

Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?

A.  
Mô đun của số phức z là một số phức.
B.  
Mô đun của số phức z là một số thực.
C.  
Mô đun của số phức z là một số thực không âm.
D.  
Mô đun của số phức z là số thực dương.
Câu 36: 1 điểm

Cho biểu thức A=i+i2+i3+...+i99+i100A = i + {i^2} + {i^3} + ... + {i^{99}} + {i^{100}} . Giá trị của A là:

A.  
0
B.  
1
C.  
-1
D.  
100
Câu 37: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:

A.  
a2316\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{16}}
B.  
a239\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{9}
C.  
a2312\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{12}}
D.  
a236\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình chiếu vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:

A.  
a2318\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{{18}}
B.  
3a28\dfrac{{3{a^2} }}{{8}}
C.  
a239\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{9}
D.  
a236\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}
Câu 39: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCDAD(ABC)AD \bot \left( {ABC} \right) , DBBCDB \bot BC , AB=AD=BC=aAB = AD = BC = a . Kí hiệu V1{V_1} , V2{V_2} , V3{V_3} lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABDABD khi quay quanh ADAD , tam giác ABCABC khi quay quanh ABAB , tam giác DBCDBC khi quay quanh BCBC . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
V1+V2=V3{V_1} + {V_2} = {V_3} .
B.  
V1+V3=V2{V_1} + {V_3} = {V_2} .
C.  
V3+V2=V1{V_3} + {V_2} = {V_1} .
D.  
V1=V2=V3{V_1} = {V_2} = {V_3} .
Câu 40: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCDA(1;0;0),B(0;1;1),C(1;2;0),A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( { - 1;2;0} \right),D(0;0;3)\,D\left( {0;0;3} \right) . Tọa độ trọng tâm tứ diện GG là:

A.  
G(0;34;1)G\left( {0;\dfrac{3}{4};1} \right)
B.  
G(0;3;4)G\left( {0;3;4} \right)
C.  
G(12;12;12)G\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)
D.  
G(0;32;2)G\left( {0;\dfrac{3}{2};2} \right)
Câu 41: 1 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=(x1)2019y = {(x - 1)^{2019}}

A.  
0
B.  
2018
C.  
2017
D.  
1
Câu 42: 1 điểm

Số giao điểm của đường thẳng y= x + 2 và đồ thị hàm số y=3x2x1y = {{3x - 2} \over {x - 1}}

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 43: 1 điểm

Cho f(x)=exx2f(x) = \dfrac{{{e^x}}}{{{x^2}}} . Đạo hàm f’(1) bằng :

A.  
6e
B.  
4e
C.  
e2{e^2}
D.  
–e
Câu 44: 1 điểm

Rút gọn biểu thức {b^{{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}}}:{b^{ - 2\sqrt 3 }}\,\,(b > 0) , ta được:

A.  
b4{b^4}
B.  
b
C.  
b3{b^3}
D.  
b2{b^2}
Câu 45: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2xcos2xsin2xf(x) = \dfrac{{\cos 2x}}{{{{\cos }^2}x{{\sin }^2}x}} là:

A.  
cotxtanx\cot x - \tan x .
B.  
cotx+tanx - \cot x + \tan x .
C.  
cotxtanx - \cot x - \tan x .
D.  
cotx+tanx\cot x + \tan x .
Câu 46: 1 điểm

Tính tích phân π4π2cotxdx\int\limits_{\dfrac{\pi }{4}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\cot x\,dx} ta được kết quả là :

A.  
ln22\ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2} .
B.  
ln32\ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} .
C.  
ln22 - \ln \dfrac{{\sqrt 2 }}{2} .
D.  
ln32 - \ln \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} .
Câu 47: 1 điểm

Cho hai số phức z1=3+4i,z2=43i{z_1} = - 3 + 4i\,,\,\,{z_2} = 4 - 3i . Mô đun cảu số phức z=z1+z2+z1.z2z = {z_1} + {z_2} + {z_1}.{z_2} là :

A.  
27
B.  
27\sqrt {27}
C.  
677\sqrt {677}
D.  
677
Câu 48: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A (4 ; 0), B(1 ; 4), C(1 ; - 1). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Biêt rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  
z=1+2iz = 1 + 2i .
B.  
z=3+32iz = 3 + \dfrac{3}{2}i .
C.  
z=332iz = 3 - \dfrac{3}{2}i .
D.  
z=2+iz = 2 + i .
Câu 49: 1 điểm

Cho các mệnh đề sau:

a. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.

b. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

c. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.

d. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Số mệnh đề đúng là?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 50: 1 điểm

Cho hai điểm AA , BB phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua AABB

A.  
trung điểm của đoạn thẳng ABAB .
B.  
mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ABAB .
C.  
mặt phẳng song song với đường thẳng ABAB .
D.  
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABAB .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Diêu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Nguyễn Diêu, được thiết kế sát với cấu trúc đề thi chính thức. Đề thi kèm đáp án và hướng dẫn chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,550 lượt xem 118,748 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,182 lượt xem 110,474 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,581 lượt xem 105,301 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Thị Định - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh HọcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh học của Trường THPT Nguyễn Thị Định, được biên soạn sát với cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và nâng cao kỹ năng làm bài thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,701 lượt xem 116,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,452 lượt xem 110,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,658 lượt xem 115,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,088 lượt xem 110,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,969 lượt xem 116,284 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Trãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,744 lượt xem 113,470 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!