thumbnail

[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=2x+1x+2y = \dfrac{{2x + 1}}{{x + 2}} . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R} .
B.  
Hàm số đồng biến trên R\mathbb{R} .
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right) .
D.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)(2;+)\left( { - 2; + \infty } \right) .
Câu 2: 1 điểm

Với aa là số thực dương khác 11 tùy ý, loga2a3{\log _{{a^2}}}{a^3} bằng

A.  
32\dfrac{3}{2} .
B.  
23\dfrac{2}{3} .
C.  
88 .
D.  
66 .
Câu 3: 1 điểm

Hàm số y=13x3+x23x+1y = \dfrac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 3x + 1 đạt cực tiểu tại điểm

A.  
x=1x = - 1 .
B.  
x=1x = 1 .
C.  
x=3x = - 3 .
D.  
x=3x = 3 .
Câu 4: 1 điểm

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 66 và chiều cao bằng 44

A.  
4
B.  
24
C.  
12
D.  
8
Câu 5: 1 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có đáy ABCDABCD là hình thoi có hai đường chéo AC=aAC = a , BD=a3BD = a\sqrt 3 và cạnh bên AA=a2AA' = a\sqrt 2 . Thể tích VV của khối hộp đã cho là

A.  
V=6a3V = \sqrt 6 {a^3} .
B.  
V=66a3V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{6}{a^3} .
C.  
V=62a3V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{2}{a^3} .
D.  
V=64a3V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{4}{a^3} .
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d(ae0)\left( {a e 0} \right) có đồ thị như hình dưới đây.

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  
{a<0b23ac>0\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right. .
B.  
{a<0b23ac<0\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right. .
C.  
{a>0b23ac>0\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac > 0\end{array} \right. .
D.  
{a>0b23ac<0\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\{b^2} - 3ac < 0\end{array} \right. .
Câu 7: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Hàm số y=2f(x)+2019y = - 2f\left( x \right) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.  
(4;2)\left( { - 4;2} \right) .
B.  
(1;2)\left( { - 1;2} \right) .
C.  
(2;1)\left( { - 2; - 1} \right) .
D.  
(2;4)\left( {2;4} \right) .
Câu 8: 1 điểm

Cho aabb lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai de0.d e 0. Giá trị của biểu thức log2(bad){\log _2}\left( {\dfrac{{b - a}}{d}} \right) là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng

A.  
33 .
B.  
11 .
C.  
22 .
D.  
44 .
Câu 9: 1 điểm

Cho khối chóp tứ giác S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thoi và SABCSABC là tứ diện đều cạnh aa . Thể tích VV của khối chóp S.ABCDS.ABCD

A.  
V=22a3V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3} .
B.  
V=26a3V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3} .
C.  
V=24a3V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3} .
D.  
V=212a3V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3} .
Câu 10: 1 điểm

Cho khối chóp tam giác S.ABCS.ABC có đỉnh SS và đáy là tam giác ABCABC . Gọi VV là thể tích của khối chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo VV thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.

A.  
3764V\dfrac{{37}}{{64}}V .
B.  
2764V\dfrac{{27}}{{64}}V .
C.  
1927V\dfrac{{19}}{{27}}V .
D.  
827V\dfrac{8}{{27}}V .
Câu 11: 1 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) tâm OO , bán kính bằng 2. (P)\left( P \right) là mặt phẳng cách OO một khoảng bằng 1 và cắt (S)\left( S \right) theo một đường tròn (C)\left( C \right) . Hình nón (N)\left( N \right) có đáy là (C)\left( C \right) , đỉnh thuộc (S)\left( S \right) , đỉnh cách (P)\left( P \right) một khoảng lớn hơn 22 . Kí hiệu V1{V_1} , V2{V_2} lần lượt là thể tích của khối cầu (S)\left( S \right) và khối nón (N)\left( N \right) . Tỉ số V1V2\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}

A.  
13\dfrac{1}{3} .
B.  
23\dfrac{2}{3} .
C.  
169\dfrac{{16}}{9} .
D.  
329\dfrac{{32}}{9} .
Câu 12: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình x33mx+2=0{x^3} - 3mx + 2 = 0 có nghiệm duy nhất.

A.  
m<1m < 1 .
B.  
m0m \le 0 .
C.  
m<0m < 0 .
D.  
0<m<10 < m < 1 .
Câu 13: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có tam giác ABCABC vuông tại BB , C^=60\widehat C = 60^\circ , AC=2AC = 2 , SA(ABC)SA \bot \left( {ABC} \right) , SA=1SA = 1 . Gọi MM là trung điểm của ABAB . Khoảng cách dd giữa SMSMBCBC

A.  
d=217d = \dfrac{{\sqrt {21} }}{7} .
B.  
d=2217d = \dfrac{{2\sqrt {21} }}{7} .
C.  
d=213d = \dfrac{{\sqrt {21} }}{3} .
D.  
d=2213d = \dfrac{{2\sqrt {21} }}{3} .
Câu 14: 1 điểm

Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cosx13+cosxy = \dfrac{{3\cos x - 1}}{{3 + \cos x}} . Tổng M+mM + m

A.  
73 - \dfrac{7}{3} .
B.  
16\dfrac{1}{6} .
C.  
52 - \dfrac{5}{2} .
D.  
32 - \dfrac{3}{2} .
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a{x^4} + b{x^2} + c ( ae0a e 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a<0a < 0 , b>0b > 0 , c<0c < 0 .
B.  
a<0a < 0 , b<0b < 0 , c>0c > 0 .
C.  
a<0a < 0 , b>0b > 0 , c>0c > 0 .
D.  
a<0a < 0 , b<0b < 0 , c<0c < 0 .
Câu 16: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật, AB=AD2AB = AD\sqrt 2 , SA(ABC)SA \bot \left( {ABC} \right) . Gọi MM là trung điểm của ABAB . Góc giữa hai mặt phẳng (SAC)\left( {SAC} \right)(SDM)\left( {SDM} \right) bằng

A.  
4545^\circ .
B.  
9090^\circ .
C.  
6060^\circ .
D.  
3030^\circ .
Câu 17: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ OxyOxy , cho hai đường tròn (C1)\left( {{C_1}} \right)(C2)\left( {{C_2}} \right) lần lượt có phương trình (x1)2+(y2)2=1{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1(x+1)2+y2=1{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 1 . Biết đồ thị hàm số y=ax+bx+cy = \dfrac{{ax + b}}{{x + c}} đi qua tâm của (C1)\left( {{C_1}} \right) , đi qua tâm của (C2)\left( {{C_2}} \right) và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả (C1)\left( {{C_1}} \right)(C2)\left( {{C_2}} \right) . Tổng a+b+ca + b + c

A.  
8
B.  
2
C.  
-1
D.  
5
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để bất phương trình 2f(x)+x2>4x+m2f\left( x \right) + {x^2} > 4x + m nghiệm đúng với mọi x(1;3)x \in \left( { - 1;3} \right) .

A.  
m<3m < - 3 .
B.  
m<10m < - 10 .
C.  
m<2m < - 2 .
D.  
m<5m < 5 .
Câu 19: 1 điểm

Cho x(0;π2)x \in \left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right) . Biết logsinx+logcosx=1\log \sin x + \log \cos x = - 1log(sinx+cosx)=12(logn1)\log \left( {\sin x + \cos x} \right) = \dfrac{1}{2}\left( {\log n - 1} \right) . Giá trị của nn

A.  
11
B.  
12
C.  
10
D.  
15
Câu 20: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD . Trên các cạnh ABAB , BCBC , CACA , ADAD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm AA , BB , CC , DD . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là

A.  
781
B.  
624
C.  
816
D.  
342
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCS.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 22 , điểm MM thuộc cạnh SASA sao cho SA=4SMSA = 4SMSASA vuông góc với mặt phẳng (MBC)\left( {MBC} \right) . Thể tích VV của khối chóp S.ABCS.ABC

A.  
V=23V = \dfrac{2}{3} .
B.  
V=259V = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{9} .
C.  
43\dfrac{4}{3} .
D.  
V=253V = \dfrac{{2\sqrt 5 }}{3} .
Câu 22: 1 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R)\left( {O;R} \right)(O;R)\left( {O';R} \right) . ABAB là một dây cung của đường tròn (O;R)\left( {O;R} \right) sao cho tam giác OABO'AB là tam giác đều và mặt phẳng (OAB)\left( {O'AB} \right) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R)\left( {O;R} \right) một góc 6060^\circ . Tính theo RR thể tích VV của khối trụ đã cho.

A.  
V=π7R37V = \dfrac{{\pi \sqrt 7 {R^3}}}{7} .
B.  
V=3π5R35V = \dfrac{{3\pi \sqrt 5 {R^3}}}{5} .
C.  
V=π5R35V = \dfrac{{\pi \sqrt 5 {R^3}}}{5} .
D.  
V=3π7R37V = \dfrac{{3\pi \sqrt 7 {R^3}}}{7} .
Câu 23: 1 điểm

Biết log2(k=1100(k×2k)2)=a+logcb{\log _2}\left( {\sum\limits_{k = 1}^{100} {\left( {k \times {2^k}} \right)} - 2} \right) = a + {\log _c}b với aa , bb , cc là các số nguyên và a>b>c>1a > b > c > 1 . Tổng a+b+ca + b + c

A.  
203
B.  
202
C.  
201
D.  
200
Câu 24: 1 điểm

Số giá trị nguyên của tham số mm nằm trong khoảng (0;2020)\left( {0;2020} \right) để phương trình x12019x=2020m\left| {\left| {x - 1} \right| - \left| {2019 - x} \right|} \right| = 2020 - m có nghiệm là

A.  
2020
B.  
2021
C.  
2019
D.  
2018
Câu 25: 1 điểm

Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 4848 và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi hh là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h=mnh = \dfrac{m}{n} với mm , nn là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m+nm + n

A.  
12
B.  
13
C.  
11
D.  
10
Câu 26: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=mx4+nx3+px2+qx+rf\left( x \right) = m{x^4} + n{x^3} + p{x^2} + qx + r(me0)\left( {m e 0} \right) . Chia f(x)f\left( x \right) cho x2x - 2 được phần dư bằng 20192019 , chia f(x)f'\left( x \right) cho x2x - 2 được phần dư bằng 2018. Gọi g(x)g\left( x \right) là phần dư khi chia f(x)f\left( x \right) cho (x2)2{\left( {x - 2} \right)^2} . Giá trị của g(1)g\left( { - 1} \right)

A.  
4033 - 4033 .
B.  
4035 - 4035 .
C.  
4039 - 4039 .
D.  
4037 - 4037 .
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng aa , cạnh bên bằng 2a\sqrt 2 a . Độ lớn của góc giữa đường thẳng SASA và mặt phẳng đáy bằng:

A.  
450{45^0}
B.  
750{75^0}
C.  
300{30^0}
D.  
600{60^0}
Câu 28: 1 điểm

Hình vẽ là đồ thị của hàm số:

A.  
y=x+3x1y = \dfrac{{x + 3}}{{x - 1}}
B.  
y=x3x+1y = \dfrac{{x - 3}}{{x + 1}}
C.  
y=x+3x+1y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 1}}
D.  
y=x3x1y = \dfrac{{x - 3}}{{x - 1}}
Câu 29: 1 điểm

Đường thẳng (Δ)\left( \Delta \right) là giao của hai mặt phẳng x+z5=0x + z - 5 = 0x2yz+3=0x - 2y - z + 3 = 0 thì có phương trình là:

A.  
x+21=y+13=z1\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{3} = \dfrac{z}{{ - 1}} .
B.  
x+21=y+12=z1\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{z}{{ - 1}} .
C.  
x21=y11=z31\dfrac{{x - 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 1}} .
D.  
x21=y12=z31\dfrac{{x - 2}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 1}} .
Câu 30: 1 điểm

Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua A(3;0;0),B(0;0;4)A\left( {3;0;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right) và song song trục OyOy có phương trình:

A.  
4x+3z12=04x + 3z - 12 = 0
B.  
3x+4z12=03x + 4z - 12 = 0
C.  
4x+3z+12=04x + 3z + 12 = 0
D.  
4x+3z=04x + 3z = 0
Câu 31: 1 điểm

Cho lăng trụ đều ABC.ABCABC.A'B'C'AB=23,BB=2AB = 2\sqrt 3 ,\,\,BB' = 2 .Gọi M,N,PM,\,\,N,\,\,P tương ứng là trung điểm của AB,AC,BCA'B',\,\,A'C',\,\,BC . Nếu gọi α\alpha là độ lớn của góc của hai mặt phẳng (MNP)\left( {MNP} \right)(ACC)\left( {ACC'} \right) thì cosα\cos \alpha bằng:

A.  
45\dfrac{4}{5}
B.  
25\dfrac{2}{5}
C.  
35\dfrac{{\sqrt 3 }}{5}
D.  
235\dfrac{{2\sqrt 3 }}{5}
Câu 32: 1 điểm

Lăng trụ có chiều cao bằng aa , đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng 2a32{a^3} . Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng

A.  
4a4a
B.  
2a2a
C.  
aa
D.  
3a3a
Câu 33: 1 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 4x6.2x+2=0{4^x} - {6.2^x} + 2 = 0 bằng:

A.  
0
B.  
1
C.  
6
D.  
2
Câu 34: 1 điểm

Xét các số phức zz thỏa mãn z13i=2\left| {z - 1 - 3i} \right| = 2 . Số phức zzz1\left| {z - 1} \right| nhỏ nhất là:

A.  
z=1+5iz = 1 + 5i
B.  
z=1+iz = 1 + i
C.  
z=1+3iz = 1 + 3i
D.  
z=1iz = 1 - i
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={ex+mkhix02x3+x2khix<0f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{e^x} + m\,\,\,khi\,\,x \ge 0\\2x\sqrt {3 + {x^2}} \,\,khi\,\,x < 0\end{array} \right. liên tục trên và 11f(x)dx=ae+b3+c\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} = ae + b\sqrt 3 + c , (a,b,cQ)\left( {a,b,c \in \mathbb{Q}} \right) . Tổng T=a+b+3cT = a + b + 3c bằng:

A.  
1515
B.  
10 - 10
C.  
19 - 19
D.  
17 - 17
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng 22 và cạnh bên bằng 222\sqrt 2 . Gọi α\alpha là góc của mặt phẳng (SAC)\left( {SAC} \right) và mặt phẳng (SAB)\left( {SAB} \right) . Khi đó cosα\cos \alpha bằng:

A.  
57\dfrac{{\sqrt 5 }}{7}
B.  
255\dfrac{{2\sqrt 5 }}{5}
C.  
217\dfrac{{\sqrt {21} }}{7}
D.  
55\dfrac{{\sqrt 5 }}{5}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho A(2;0;0),B(0;4;0),C(0;0;6),D(2;4;6)A\left( {2;0;0} \right),\,\,B\left( {0;4;0} \right),\,\,C\left( {0;0;6} \right),\,\,D\left( {2;4;6} \right) . Gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng song song với mp(ABC)mp\left( {ABC} \right) , (P)\left( P \right) cách đều DD và mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) . Phương trình của (P)\left( P \right) là:

A.  
6x+3y+2z24=06x + 3y + 2z - 24 = 0
B.  
6x+3y+2z12=06x + 3y + 2z - 12 = 0
C.  
6x+3y+2z=06x + 3y + 2z = 0
D.  
6x+3y+2z36=06x + 3y + 2z - 36 = 0
Câu 38: 1 điểm

Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y=x42x3+x2+2y = {x^4} - 2{x^3} + {x^2} + 2 ?

A.  
12\dfrac{1}{2}
B.  
11
C.  
00
D.  
22
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} , f(0)=0,f(0)e0f\left( 0 \right) = 0,\,\,f'\left( 0 \right) e 0 và thỏa mãn hệ thức f(x)/f(x)+18x2=(3x2+x)f(x)+(6x+1)f(x)xRf\left( x \right)/f'\left( x \right) + 18{x^2} = \left( {3{x^2} + x} \right)f'\left( x \right) + \left( {6x + 1} \right)f\left( x \right)\,\,\forall x \in \mathbb{R} . Biết 01(x+1)ef(x)dx=ae2+b(a,bQ)\int\limits_0^1 {\left( {x + 1} \right){e^{f\left( x \right)}}dx} = a{e^2} + b\,\,\left( {a,\,\,b \in \mathbb{Q}} \right) . Giá trị của aba - b bằng:

A.  
11
B.  
22
C.  
00
D.  
23\dfrac{2}{3}
Câu 40: 1 điểm

Hàm số y=x3+3x22y = - {x^3} + 3{x^2} - 2 đồng biến trên khoảng:

A.  
(0;2)\left( {0;2} \right)
B.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
C.  
(1;4)\left( {1;4} \right)
D.  
(4;+)\left( {4; + \infty } \right)
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}04f(x)dx=10,34f(x)dx=4\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 10,\,\,\int\limits_3^4 {f\left( x \right)dx} = 4 . Tích phân 03f(x)dx\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} bằng:

A.  
4
B.  
7
C.  
3
D.  
6
Câu 42: 1 điểm

Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là:

A.  
13143\dfrac{{13}}{{143}}
B.  
132143\dfrac{{132}}{{143}}
C.  
12143\dfrac{{12}}{{143}}
D.  
250273\dfrac{{250}}{{273}}
Câu 43: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=[ln(x2)]πy = {\left[ {\ln \left( {x - 2} \right)} \right]^\pi } là:

A.  
R\mathbb{R}
B.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 44: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'AB=a,AD=AA=2aAB = a,\,\,AD = AA' = 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACACDCDC' bằng:

A.  
6a3\dfrac{{\sqrt 6 a}}{3}
B.  
3a2\dfrac{{\sqrt 3 a}}{2}
C.  
3a3\dfrac{{\sqrt 3 a}}{3}
D.  
3a2\dfrac{{3a}}{2}
Câu 45: 1 điểm

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:

Hàm số y=f(2x2)y = f\left( {2x - 2} \right) nghịch biến trên khoảng:

A.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
B.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
C.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 46: 1 điểm

Cho nNn \in {\mathbb{N}^*}Cn2.Cnn2+Cn8.Cnn8=2Cn2.Cnn8C_n^2.C_n^{n - 2} + C_n^8.C_n^{n - 8} = 2C_n^2.C_n^{n - 8} . Tổng T=12Cn1+22Cn2+...+n2CnnT = {1^2}C_n^1 + {2^2}C_n^2 + ... + {n^2}C_n^n bằng:

A.  
55.29{55.2^9}
B.  
55.210{55.2^{10}}
C.  
5.210{5.2^{10}}
D.  
55.28{55.2^8}
Câu 47: 1 điểm

Cho nNn \in \mathbb{N}n!=1n! = 1 . Số giá trị của nn thỏa mãn giả thiết đã cho là:

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
Vô số
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số g(x)=ln(f(x))g\left( x \right) = \ln \left( {f\left( x \right)} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 49: 1 điểm

Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích VV cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng

A.  
V2π3\sqrt[3]{{\dfrac{V}{{2\pi }}}}
B.  
V23\sqrt[3]{{\dfrac{V}{2}}}
C.  
Vπ3\sqrt[3]{{\dfrac{V}{\pi }}}
D.  
V3π3\sqrt[3]{{\dfrac{V}{{3\pi }}}}
Câu 50: 1 điểm

Bất phương trình 4x(m+1)2x+1+m0{4^x} - \left( {m + 1} \right){2^{x + 1}} + m \ge 0 nghiệm đúng với mọi x0x \ge 0 . Tập tất cả các giá trị của mm là:

A.  
(;12)\left( { - \infty ;12} \right)
B.  
(;1]\left( { - \infty ; - 1} \right]
C.  
(;0]\left( { - \infty ; - 0} \right]
D.  
(1;16]\left( { - 1;16} \right]

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,846 lượt xem 115,682 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,452 lượt xem 119,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,084 lượt xem 114,191 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,598 lượt xem 107,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Việt Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,856 lượt xem 105,994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Việt Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,518 lượt xem 111,734 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Tây Thạnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,555 lượt xem 103,677 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Như Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,187 lượt xem 111,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cần Thạnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,817 lượt xem 105,434 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!