thumbnail

[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B.  
Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C.  
Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
D.  
Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số y=2xx+2y = \dfrac{{2x}}{{x + 2}} có đồ thị (C)(C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C)(C) , biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 118\dfrac{1}{{18}} .

A.  
y=94x+12;y=49x+29y = \dfrac{9}{4}x + \dfrac{1}{2};y = \dfrac{4}{9}x + \dfrac{2}{9} .
B.  
y=94x+12;y=49x+49y = \dfrac{9}{4}x + \dfrac{1}{2};y = \dfrac{4}{9}x + \dfrac{4}{9} .
C.  
y=94x+312;y=49x+29y = \dfrac{9}{4}x + \dfrac{{31}}{2};y = \dfrac{4}{9}x + \dfrac{2}{9} .
D.  
y=94x+12;y=49x+19y = \dfrac{9}{4}x + \dfrac{1}{2};y = \dfrac{4}{9}x + \dfrac{1}{9} .
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=(x2)(x25x+6)y = (x - 2)({x^2} - 5x + 6) có đồ thị (C)\left( C \right) . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A.  
(C) không cắt trục hoành.
B.  
(C) cắt trục hoành tại 3 điểm.
C.  
(C) cắt trục hoành tại 1 điểm.
D.  
(C) cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 4: 1 điểm

Hàm số y=x48x24y = {x^4} - 8{x^2} - 4 nghịch biến trên các khoảng.

A.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)(0;2)\left( {0;2} \right)
C.  
(2;0)\left( { - 2;0} \right)(0;2)\left( {0;2} \right)
D.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 5: 1 điểm

Cho khai triển (12x)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn{\left( {1 - 2x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n} biết S=a1+2a2+...+nan=34992S = \left| {{a_1}} \right| + 2\left| {{a_2}} \right| + ... + n\left| {{a_n}} \right| = 34992 . Tính giá trị của biểu thức P=a0+3a1+9a2+...+3nanP = {a_0} + 3{a_1} + 9{a_2} + ... + {3^n}{a_n}

A.  
78125 - 78125 .
B.  
97656259765625 .
C.  
1953125 - 1953125 .
D.  
390625390625 .
Câu 6: 1 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x+2x24y = \dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 4}} là.

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 7: 1 điểm

Cho đồ thị của hàm số y=x36x2+9x2y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2 như hình vẽ. Khi đó phương trình x36x2+9x2=m\left| {{x^3} - 6{x^2} + 9x - 2} \right| = m (m là tham số) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi.

A.  
2m2 - 2 \le m \le 2 .
B.  
0<m<20 < m < 2 .
C.  
0m20 \le m \le 2 .
D.  
2<m<2 - 2 < m < 2 .
Câu 8: 1 điểm

Cho khối lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' cạnh aa . Các điểm E và FF lần lượt là trung điểm của C’B’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1{V_1} là thể tích khối chứa điểm A’ và V2{V_2} là thể tích khối chứa điểm C’. Khi đó V1V2\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} là.

A.  
2547\dfrac{{25}}{{47}} .
B.  
1.
C.  
817\dfrac{8}{{17}} .
D.  
1725\dfrac{{17}}{{25}} .
Câu 9: 1 điểm

Gọi (x;y)\left( {x;y} \right) là nghiệm dương của hệ phương trình {x+y+xy=4x2+y2=128\left\{ \begin{array}{l}\sqrt {x + y} + \sqrt {x - y} = 4\\{x^2} + {y^2} = 128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\end{array} \right. . Tổng x+yx + y bằng:

A.  
1212 .
B.  
88 .
C.  
1616 .
D.  
00 .
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật, AB=aAB = a . Cạnh bên SASA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)(ABCD)SA=aSA = a . Góc giữa đường thẳng SBSBCDCD là:

A.  
900{90^0}
B.  
600{60^0}
C.  
300{30^0}
D.  
450{45^0}
Câu 11: 1 điểm

Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn?

A.  
12.\dfrac{1}{2}.
B.  
16.\dfrac{1}{6}.
C.  
14.\dfrac{1}{4}.
D.  
13.\dfrac{1}{3}.
Câu 12: 1 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2(x21)x+1\sqrt {2\left( {{x^2} - 1} \right)} \le x + 1 là.

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 13: 1 điểm

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x+1x1y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} song song với đường thẳng (Δ):2x+y+1=0\left( \Delta \right):\,\,2x + y + 1 = 0 là.

A.  
2x+y7=02x + y - 7 = 0
B.  
2x+y=02x + y = 0
C.  
2xy1=0 - 2x - y - 1 = 0
D.  
2x+y+7=02x + y + 7 = 0
Câu 14: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A.  
y=x3+x22y = - {x^3} + {x^2} - 2 .
B.  
y=x4+3x22y = - {x^4} + 3{x^2} - 2 .
C.  
y=x42x22y = {x^4} - 2{x^2} - 2 .
D.  
y=x2+x1y = - {x^2} + x - 1 .
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) xác định trên R và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) đồng biến trên khoảng (1;2)\left( {1;2} \right) .
B.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) đồng biến trên khoảng (2;1)\left( { - 2;1} \right) .
C.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( { - 1;1} \right) .
D.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (0;2)\left( {0;2} \right) .
Câu 16: 1 điểm

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi PP là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó PP bằng.

A.  
12\dfrac{1}{2}
B.  
100231\dfrac{{100}}{{231}}
C.  
118231\dfrac{{118}}{{231}}
D.  
115231\dfrac{{115}}{{231}}
Câu 17: 1 điểm

Điểm cực tiểu của hàm số y=x33x29x+2y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2 .

A.  
x=11x = 11
B.  
x=3x = 3
C.  
x=7x = 7
D.  
x=1x = - 1
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
Câu 19: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA \bot (ABCD) và SB=3SB = \sqrt 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là.

A.  
a322\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
B.  
a326\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
C.  
a32{a^3}\sqrt 2
D.  
a323\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
Câu 20: 1 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2x+3y = {x^3} - 3{x^2} - x + 3 tại điểm M(1;0)M\left( {1;0} \right) là.

A.  
y=x+1y = - x + 1
B.  
y=4x4y = - 4x - 4
C.  
y=4x+4y = - 4x + 4
D.  
y=4x+1y = - 4x + 1
Câu 21: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x23xx+1y = \dfrac{{{x^2} - 3x}}{{x + 1}} trên đoạn [0;3]\left[ {0;3} \right] bằng.

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=13x3(m+1)x2+(m+3)x+m4y = f\left( x \right) = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x + m - 4 . Tìm để hàm số y=f(x)y = f\left( {\left| x \right|} \right) có 5 điểm cực trị?

A.  
3<m<1 - 3 < m < 1
B.  
m>1m > 1
C.  
m>4m > 4
D.  
m>0m > 0
Câu 23: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}} có tiệm cận ngang là.

A.  
y=2y = 2
B.  
x=2x = 2
C.  
y=1y = 1
D.  
x=1x = 1
Câu 24: 1 điểm

Số cách xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang là.

A.  
120
B.  
25
C.  
15
D.  
24
Câu 25: 1 điểm

Biết m0{m_0} là giá trị của tham số m để hàm số y=x33x2+mx1y = {x^3} - 3{x^2} + mx - 1 có hai điểm cực trị x1,x2{x_1},\,\,{x_2} sao cho x12+x22x1x2=13x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2} = 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
m0(1;7){m_0} \in \left( { - 1;7} \right)
B.  
m0(15;7){m_0} \in \left( { - 15; - 7} \right)
C.  
m0(7;10){m_0} \in \left( {7;10} \right)
D.  
m0(7;1){m_0} \in \left( { - 7; - 1} \right)
Câu 26: 1 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A.  
y=2x+1x1y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}
B.  
y=x+2x2y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}
C.  
y=x+2x+1y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}
D.  
y=x1x+1y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=2aAB = a,{\rm{ }}AD = 2a , SASA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) , SA=a3SA = a\sqrt 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCDS.ABCD là.

A.  
a333\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3} .
B.  
a33{a^3}\sqrt 3 .
C.  
2a333\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3} .
D.  
2a332{a^3}\sqrt 3 .
Câu 28: 1 điểm

Cho sinα=13\sin \alpha = \dfrac{1}{3}π2<α<π\dfrac{\pi }{2} < \alpha < \pi . Khi đó cosα\cos \alpha có giá trị là.

A.  
cosα=23\cos \alpha = - \dfrac{2}{3} .
B.  
cosα=223\cos \alpha = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3} .
C.  
cosα=89\cos \alpha = \dfrac{8}{9} .
D.  
cosα=223\cos \alpha = - \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3} .
Câu 29: 1 điểm

limx1+2x+1x1\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}} bằng.

A.  
+ + \infty .
B.  
- \infty .
C.  
23\dfrac{2}{3} .
D.  
13\dfrac{1}{3} .
Câu 30: 1 điểm

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3200{m^3} đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300.000 đồng/m2. Chi phí thuê nhân công thấp nhất là.

A.  
51 triệu đồng.
B.  
75 triệu đồng.
C.  
46 triệu đồng.
D.  
36 triệu đồng.
Câu 31: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đường thẳng (d):y=xm\left( d \right):\,\,y = x - m cắt đồ thị hàm số y=x+1x1y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=32AB = 3\sqrt 2 .

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình bên.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(x)=m+2f\left( x \right) = m + 2 có bốn nghiệm phân biệt.

A.  
4<m<3 - 4 < m < - 3 .
B.  
4m3 - 4 \le m \le - 3 .
C.  
6m5 - 6 \le m \le - 5 .
D.  
6<m<5 - 6 < m < - 5 .
Câu 33: 1 điểm

Gọi SS là diện tích đáy, hh là chiều cao. Thể tích khối lăng trụ là.

A.  
V=13S.hV = \dfrac{1}{3}S.h
B.  
V=16S.hV = \dfrac{1}{6}S.h
C.  
V=S.hV = S.h
D.  
V=12S.hV = \dfrac{1}{2}S.h
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có đạo hàm f(x)f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x)=f(x)x33+x2x+2g(x) = f(x) - \dfrac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - x + 2 đạt cực đại tại điểm nào?

A.  
x=2x = 2
B.  
x=0x = 0
C.  
x=1x = 1
D.  
x=1x = - 1
Câu 35: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B(12;1)B( - 12;1) , đường phân giác trong góc A có phương trình d:x+2y5=0d:x + 2y - 5 = 0 . G(13;23)G\left( {\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3}} \right) là trọng tâm tam giác ABC. Đường thẳng BC qua điểm nào sau đây.

A.  
(1;0)(1;0)
B.  
(2;3)(2; - 3)
C.  
(4;4)(4; - 4)
D.  
(4;3)(4;3)
Câu 36: 1 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.  
y=x33x24y = - {x^3} - 3{x^2} - 4
B.  
y=x33x4y = {x^3} - 3x - 4
C.  
y=x3+3x24y = - {x^3} + 3{x^2} - 4
D.  
y=x33x4y = {x^3} - 3{x^{}} - 4
Câu 37: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABCS.ABC với ABCABC là tam giác đều cạnh aa . SA(ABC)SA \bot (ABC)SA=a3.SA = a\sqrt 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCS.ABC .

A.  
23a3\dfrac{2}{3}{a^3}
B.  
14\dfrac{1}{4}
C.  
14a3\dfrac{1}{4}{a^3}
D.  
34a3\dfrac{3}{4}{a^3}
Câu 38: 1 điểm

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=2x33(m+3)x2+18mx8y = 2{x^3} - 3\left( {m + 3} \right){x^2} + 18mx - 8 tiếp xúc với trục hoành?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 39: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp các số nguyên mm để hàm số y=f(x)=x+2m3x3m+2y = f(x) = \dfrac{{x + 2m - 3}}{{x - 3m + 2}} đồng biến trên khoảng (;14)\left( { - \infty ; - 14} \right) . Tính tổng TT của các phần tử trong SS ?

A.  
T=10T = - 10
B.  
T=9T = - 9
C.  
T=6T = - 6
D.  
T=5T = - 5
Câu 40: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh 2a2a . Hình chiếu vuông góc của SS trên mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) là điểm HH thuộc đoạn BDBD sao cho HD=3HBHD = 3HB . Biết góc giữa mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) và mặt phẳng đáy bằng 450{45^0} . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SASABDBD là.

A.  
2a3817\dfrac{{2a\sqrt {38} }}{{17}}
B.  
2a133\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{3}
C.  
2a5113\dfrac{{2a\sqrt {51} }}{{13}}
D.  
3a3417\dfrac{{3a\sqrt {34} }}{{17}}
Câu 41: 1 điểm

Hàm số y=2x1x+1y = \dfrac{{2x - 1}}{{x + 1}} . Khẳng định nào sau đây đúng.

A.  
Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B.  
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right) .
D.  
Hàm số luôn đồng biến trên R.
Câu 42: 1 điểm

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là.

A.  
a33\dfrac{{{a^3}}}{3}
B.  
3a34\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}
C.  
3a33\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
D.  
3a312\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh aa , cạnh bên SASA vuông góc với đáy (ABCD)\left( {ABCD} \right) . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right)(ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng 6060^\circ . Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS.ABCD .

A.  
V=a33V = {a^3}\sqrt 3 .
B.  
V=a333V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3} .
C.  
V=a3312V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}} .
D.  
V=a3324V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}} .
Câu 44: 1 điểm

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x42x23y = {x^4} - 2{x^2} - 3 là.

A.  
yCT=3{y_{CT}} = 3
B.  
yCT=3{y_{CT}} = - 3
C.  
yCT=4{y_{CT}} = 4
D.  
yCT=4{y_{CT}} = - 4
Câu 45: 1 điểm

Phương trình cosx=cosπ3\cos x = \cos \dfrac{\pi }{3} có nghiệm là:

A.  
x=2π3+k2π  (kZ)x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)
B.  
x=±π3+kπ  (kZ)x = \pm \dfrac{\pi }{3} + k\pi \;\left( {k \in Z} \right)
C.  
x=±π3+k2π  (kZ)x = \pm \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)
D.  
x=π3+k2π  (kZ)x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)
Câu 46: 1 điểm

Hàm số y=x33x2+9x+20y = - {x^3} - 3{x^2} + 9x + 20 đồng biến trên các khoảng.

A.  
(3;1)\left( { - 3;1} \right) .
B.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right) .
C.  
(3;+)\left( { - 3; + \infty } \right) .
D.  
(1;2)\left( {1;2} \right) .
Câu 47: 1 điểm

Khoảng cách từ I(1;2)I(1; - 2) đến đường thẳng Δ:3x4y26=0\Delta :3x - 4y - 26 = 0 bằng.

A.  
3
B.  
12
C.  
5
D.  
35\dfrac{3}{5}
Câu 48: 1 điểm

Để giá trị lớn nhất của hàm số y=2xx23m+4y = \left| {\sqrt {2x - {x^2}} - 3m + 4} \right| đạt giá trị nhỏ nhất thì m thỏa.

A.  
m=32m = \dfrac{3}{2} .
B.  
m=53m = \dfrac{5}{3} .
C.  
m=43m = \dfrac{4}{3} .
D.  
m=12m = \dfrac{1}{2} .
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn [1;4]\left[ { - 1;4} \right] và có đồ thị hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình bên. Hỏi hàm số g(x)=f(x2+1)g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + 1} \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right) .
B.  
(0;1)\left( {0;1} \right) .
C.  
(1;4)\left( {1;4} \right) .
D.  
(3;4)\left( {\sqrt 3 ;4} \right) .
Câu 50: 1 điểm

Tính thể tích V  V\; của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a2a và chiều cao là 3a3a

A.  
V=4a3.V = 4{a^3}.
B.  
V=2a3.V = 2{a^3}.
C.  
V=12a3.V = 12{a^3}.
D.  
V=43πa3.V = \dfrac{4}{3}\pi {a^3}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,598 lượt xem 107,471 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,846 lượt xem 115,682 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,084 lượt xem 114,191 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Thanh Đa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,501 lượt xem 118,727 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Việt Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,856 lượt xem 105,994 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Việt Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,518 lượt xem 111,734 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Tây Thạnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,555 lượt xem 103,677 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Như Thanh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,187 lượt xem 111,013 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Cần Thạnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,817 lượt xem 105,434 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!