thumbnail

[2023] Trường THPT Chu Văn An - Đề thi thử THPT QG năm 2023 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 3434 học sinh?

A.  
234{2^{34}}
B.  
A342A_{34}^2
C.  
342{34^2}
D.  
C342C_{34}^2
Câu 2: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , mặt phẳng (P):x+2y+3z5=0\left( P \right):x + 2y + 3z - 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A.  
n1=(3;2;1)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2;1} \right)
B.  
n3=(1;2;3)\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 1;2;3} \right)
C.  
n4=(1;2;3)\overrightarrow {{n_4}} = \left( {1;2; - 3} \right)
D.  
n2=(1;2;3)\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1;2;3} \right)
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d(a,b,c,d \in \mathbb{R}) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  
2
B.  
0
C.  
3
D.  
1
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
B.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
Câu 5: 1 điểm

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y=ex,y=0,x=0,x=2y = {e^x},y = 0,x = 0,x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
S=π02e2xdxS = \pi \int\limits_0^2 {{e^{2x}}dx}
B.  
S=02exdxS = \int\limits_0^2 {{e^x}dx}
C.  
S=π02exdxS = \pi \int\limits_0^2 {{e^x}dx}
D.  
S=02e2xdxS = \int\limits_0^2 {{e^{2x}}dx}
Câu 6: 1 điểm

Với α\alpha là số thực dương tùy ý, ln(5a)ln(3a)\ln \left( {5a} \right) - \ln \left( {3a} \right) bằng:

A.  
ln(5a)ln(3a)\frac{{\ln \left( {5a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}
B.  
ln(2a)\ln \left( {2a} \right)
C.  
ln53\ln \frac{5}{3}
D.  
ln5ln3\frac{{\ln 5}}{{\ln 3}}
Câu 7: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+xf\left( x \right) = {x^3} + x là:

A.  
x4+x2+C{x^4} + {x^2} + C
B.  
3x2+1+C3{x^2} + 1 + C
C.  
x3+x2+C{x^3} + {x^2} + C
D.  
14x4+12x2+C\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} + C
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:{x=2ty=1+2tz=3+td:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 1 + 2t\\z = 3 + t\end{array} \right. có một vectơ chỉ phương là:

A.  
u3=(2;1;3)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;1;3} \right)
B.  
u4=(1;2;1)\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 1;2;1} \right)
C.  
u2=(2;1;1)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;1;1} \right)
D.  
u1=(1;2;3)\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1;2;3} \right)
Câu 9: 1 điểm

Số phức 3+7i - 3 + 7i có phần ảo bằng:

A.  
33
B.  
7 - 7
C.  
3 - 3
D.  
77
Câu 10: 1 điểm

Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng

A.  
43πR2\frac{4}{3}\pi {R^2}
B.  
2πR22\pi {R^2}
C.  
4πR24\pi {R^2}
D.  
πR2\pi {R^2}
Câu 11: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  
y=x43x21y = {x^4} - 3{x^2} - 1
B.  
y=x33x21y = {x^3} - 3{x^2} - 1
C.  
y=x3+3x21y = - {x^3} + 3{x^2} - 1
D.  
y=x4+3x21y = - {x^4} + 3{x^2} - 1
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;3)A\left( {2; - 4;3} \right)B(2;2;7)B\left( {2;2;7} \right) . Trung điểm của đoạn thẳng ABAB có tọa độ là:

A.  
(1;3;2)\left( {1;3;2} \right)
B.  
(2;6;4)\left( {2;6;4} \right)
C.  
(2;1;5)\left( {2; - 1;5} \right)
D.  
(4;2;10)\left( {4; - 2;10} \right)
Câu 13: 1 điểm

Tính: lim15n+3\lim \frac{1}{{5n + 3}}

A.  
00
B.  
13\frac{1}{3}
C.  
+ + \infty
D.  
15\frac{1}{5}
Câu 14: 1 điểm

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  
4a34{a^3}
B.  
23a3\frac{2}{3}{a^3}
C.  
2a32{a^3}
D.  
43a3\frac{4}{3}{a^3}
Câu 15: 1 điểm

Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5%7,5\% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?

A.  
11 năm
B.  
9 năm
C.  
10 năm
D.  
12 năm
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d(a,b,c,d \in \mathbb{R}) . Đồ thị của hàm số y=f(x)y = f(x) như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+4=03f\left( x \right) + 4 = 0 là:

.

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB=2aSB = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

A.  
60o{60^o}
B.  
90o{90^o}
C.  
30o{30^o}
D.  
45o{45^o}
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz ,mặt phẳng đi qua điểm A(2;1;2)A\left( {2; - 1;2} \right) và song song với mặt phẳng (P):2xy+3z+2=0\left( P \right):2x - y + 3z + 2 = 0 có phương trình là:

A.  
2x+y+3z9=02x + y + 3z - 9 = 0
B.  
2xy+3z+11=02x - y + 3z + 11 = 0
C.  
2xy3z+11=02x - y - 3z + 11 = 0
D.  
2xy+3z11=02x - y + 3z - 11 = 0
Câu 19: 1 điểm

Từ một hộp chứa 1111 quả cầu màu đỏ và 44 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 33 quả cầu. Xác suất để lấy được 33 quả cầu màu xanh bằng

A.  
4455\frac{4}{{455}}
B.  
24455\frac{{24}}{{455}}
C.  
4165\frac{4}{{165}}
D.  
3391\frac{{33}}{{91}}
Câu 20: 1 điểm

12e3x1dx\int\limits_1^2 {{e^{3x - 1}}dx} bằng

A.  
13(e5e2)\frac{1}{3}\left( {{e^5} - {e^2}} \right)
B.  
13e5e2\frac{1}{3}{e^5} - {e^2}
C.  
e5e2{e^5} - {e^2}
D.  
13(e5+e2)\frac{1}{3}\left( {{e^5} + {e^2}} \right)
Câu 21: 1 điểm

Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (2x3yi)+(13i)=x+6i\left( {2x - 3yi} \right) + \left( {1 - 3i} \right) = x + 6i với i là đơn vị ảo.

A.  
x=1;y=3x = - 1;y = - 3
B.  
x=1;y=1x = - 1;y = - 1
C.  
x=1;y=1x = 1;y = - 1
D.  
x=1;y=3x = 1;y = - 3
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A.  
25a5\frac{{2\sqrt 5 a}}{5}
B.  
5a3\frac{{\sqrt 5 a}}{3}
C.  
22a3\frac{{2\sqrt 2 a}}{3}
D.  
5a5\frac{{\sqrt 5 a}}{5}
Câu 23: 1 điểm

Cho 1655dxxx+9=aln2+bln5+cln11\int\limits_{16}^{55} {\frac{{dx}}{{x\sqrt {x + 9} }} = a\ln 2 + b\ln 5 + c\ln 11} với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
ab=ca - b = - c
B.  
a+b=ca + b = c
C.  
a+b=3ca + b = 3c
D.  
ab=3ca - b = - 3c
Câu 24: 1 điểm

Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3mm3mm và chiều cao bằng 200mm200\,mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1mm1\,mm . Giả định 1m31\,{m^3} gỗ có giá a (triệu đồng), 1m31\,{m^3} than chì có giá 8a8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A.  
9,7.a9,7.a (đồng)
B.  
97,03.a97,03.a (đồng)
C.  
90,7.a90,7.a (đồng)
D.  
9,07.a9,07.a (đồng)
Câu 25: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng

A.  
6a2\frac{{\sqrt 6 a}}{2}
B.  
2a3\frac{{2a}}{3}
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a3\frac{a}{3}
Câu 26: 1 điểm

Xét các số phức z thỏa mãn (z+i)(z+2)\left( {\overline z + i} \right)\left( {z + 2} \right) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

A.  
11
B.  
54\frac{5}{4}
C.  
52\frac{{\sqrt 5 }}{2}
D.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
Câu 27: 1 điểm

Ông AA dự định sử dụng hết 6,5m36,5{m^3} kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A.  
2,26m32,26\,{m^3}
B.  
1,61m31,61\,{m^3}
C.  
1,33m31,33\,{m^3}
D.  
1,50m31,50\,{m^3}
Câu 28: 1 điểm

Một chất điểm AA xuất phát từ OO , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật v(t)=1180t2+1118t(m/s)v\left( t \right) = \frac{1}{{180}}{t^2} + \frac{{11}}{{18}}t\,\left( {m/s} \right) , trong đó tt (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc AA bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm BB cũng xuất phát từ OO , chuyển động thẳng cùng hướng với AA , nhưng chậm hơn 55 giây so với AA và có gia tốc bằng a(m/s2)a\left( {m/{s^2}} \right) ( aa là hằng số). Sau khi BB xuất phát được 1010 giây thì đuổi kịp AA . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp AA bằng:

A.  
22(m/s)22\,\left( {m/s} \right)
B.  
15(m/s)15\,\left( {m/s} \right)
C.  
10(m/s)10\,\left( {m/s} \right)
D.  
7(m/s)7\,\left( {m/s} \right)
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho điểm A(1;2;3)A\left( {1;2;3} \right) và đường thẳng d:x32=y11=z+72.d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 7}}{{ - 2}}. Đường thẳng đi qua A,A, vuông góc với dd và cắt trục OxOx có phương trình là

A.  
{x=1+2ty=2tz=3t.\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = 2t\\z = 3t\end{array} \right..
B.  
{x=1+ty=2+2tz=3+2t.\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = 3 + 2t\end{array} \right..
C.  
{x=1+2ty=2tz=t.\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = - 2t\\z = t\end{array} \right..
D.  
{x=1+ty=2+2tz=3+3t.\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = 3 + 3t\end{array} \right..
Câu 30: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm sao cho phương trình 16xm.4x+1+5m245=0{16^x} - m{.4^{x + 1}} + 5{m^2} - 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi SS có bao nhiêu phần tử?

A.  
1313
B.  
33
C.  
66
D.  
44
Câu 31: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x+2x+5my = \frac{{x + 2}}{{x + 5m}} đồng biến trên khoảng (;10)\left( { - \infty ; - 10} \right) ?

A.  
2.2.
B.  
Vô số.
C.  
1.1.
D.  
3.3.
Câu 32: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x8+(m2)x5(m24)x4+1y = {x^8} + \left( {m - 2} \right){x^5} - \left( {{m^2} - 4} \right){x^4} + 1 đạt cực tiểu tại x=0x = 0 ?

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 33: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có tâm OO . Gọi II là tâm của hình vuông ABCDA'B'C'D'MM là điểm thuộc đoạn thẳng OIOI sao cho MO=2MIMO = 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MCD)\left( {MC'D'} \right)(MAB)\left( {MAB} \right) bằng:

A.  
68585.\frac{{6\sqrt {85} }}{{85}}.
B.  
78585.\frac{{7\sqrt {85} }}{{85}}.
C.  
171365.\frac{{17\sqrt {13} }}{{65}}.
D.  
61365.\frac{{6\sqrt {13} }}{{65}}.
Câu 34: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức zz thỏa mãn z(z4i)+2i=(5i)z\left| z \right|\left( {z - 4 - i} \right) + 2i = \left( {5 - i} \right)z ?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 35: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=9\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9 và điểm A(2;3;1)A\left( {2;3; - 1} \right) . Xét các điểm M thuộc (S) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S), M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là

A.  
6x+8y+11=06x + 8y + 11 = 0
B.  
3x+4y+2=03x + 4y + 2 = 0
C.  
3x+4y2=03x + 4y - 2 = 0
D.  
6x+8y11=06x + 8y - 11 = 0
Câu 36: 1 điểm

Cho hàm số y=14x472x2y = \frac{1}{4}{x^4} - \frac{7}{2}{x^2} có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm A thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm phân biệt M(x1;y1),N(x2;y2)M\left( {{x_1};{y_1}} \right),N\left( {{x_2};{y_2}} \right) (M, N khác A) thỏa mãn y1y2=6(x1x2){y_1} - {y_2} = 6\left( {{x_1} - {x_2}} \right) ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 37: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x)=ax3+bx2+cx12f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx - \frac{1}{2}g(x)=dx2+ex+1(a,b,c,d,eR)g\left( x \right) = d{x^2} + ex + 1\,\,\,(a,b,c,d,e \in \mathbb{R}) . Biết rằng đồ thì của hàm só y=f(x)y = f\left( x \right)y=g(x)y = g\left( x \right) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3;1;1 - 3; - 1;1 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A.  
92\frac{9}{2}
B.  
88
C.  
44
D.  
55
Câu 38: 1 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 113\sqrt 3 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và AM=233A'M = \frac{{2\sqrt 3 }}{3} . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  
22
B.  
11
C.  
3\sqrt 3
D.  
233\frac{{2\sqrt 3 }}{3}
Câu 39: 1 điểm

Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17]\left[ {1;17} \right] . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 33 bằng:

A.  
17284913\frac{{1728}}{{4913}}
B.  
10794913\frac{{1079}}{{4913}}
C.  
2368\frac{{23}}{{68}}
D.  
16374913\frac{{1637}}{{4913}}
Câu 40: 1 điểm

Cho a>0,b>0a > 0,b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1(9a2+b2+1)+log6ab+1(3a+2b+1)=2{\log _{3a + 2b + 1}}\left( {9{a^2} + {b^2} + 1} \right) + {\log _{6ab + 1}}\left( {3a + 2b + 1} \right) = 2 . Giá trị của a+2ba + 2b bằng:

A.  
66
B.  
99
C.  
72\frac{7}{2}
D.  
52\frac{5}{2}
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=x1x+2y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}} có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng:

A.  
6\sqrt 6
B.  
232\sqrt 3
C.  
22
D.  
222\sqrt 2
Câu 42: 1 điểm

Cho phương trình 5x+m=log5(xm){5^x} + m = {\log _5}\left( {x - m} \right) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m(20;20)m \in \left( { - 20;20} \right) để phương trình đã cho có nghiệm ?

A.  
20
B.  
19
C.  
9
D.  
21
Câu 43: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;2)I\left( { - 2;1;2} \right) và đi qua điểm A(1;2;1)A\left( {1; - 2; - 1} \right) . Xét các điểm B, C, D thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng:

A.  
7272
B.  
216216
C.  
108108
D.  
3636
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn f(2)=29f\left( 2 \right) = - \dfrac{2}{9}f(x)=2x[f(x)]2f'\left( x \right) = 2x{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} với mọi xRx \in \mathbb{R} . Giá trị của f(1)f\left( 1 \right) bằng:

A.  
3536 - \frac{{35}}{{36}}
B.  
23 - \frac{2}{3}
C.  
1936 - \frac{{19}}{{36}}
D.  
215 - \frac{2}{{15}}
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=1+3ty=1+4tz=1d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 1 + 4t\\z = 1\end{array} \right. . Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua điểm A(1;1;1)A\left( {1;1;1} \right) và có vectơ chỉ phương u=(1;2;2)\overrightarrow u = \left( {1; - 2;2} \right) . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ\Delta có phương trình là:

A.  
{x=1+7ty=1+tz=1+5t\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 7t\\y = 1 + t\\z = 1 + 5t\end{array} \right.
B.  
{x=1+2ty=10+11tz=65t\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = - 10 + 11t\\z = - 6 - 5t\end{array} \right.
C.  
{x=1+2ty=10+11tz=65t\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = - 10 + 11t\\z = 6 - 5t\end{array} \right.
D.  
{x=1+3ty=1+4tz=15t\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y = 1 + 4t\\z = 1 - 5t\end{array} \right.
Câu 46: 1 điểm

Cho hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f\left( x \right),y = g\left( x \right) . Hai hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right)y=g(x)y = g'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=g(x)y = g'\left( x \right) .

Hàm số h(x)=f(x+4)g(2x32)h\left( x \right) = f\left( {x + 4} \right) - g\left( {2x - \frac{3}{2}} \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(5;315)\left( {5;\frac{{31}}{5}} \right)
B.  
(94;3)\left( {\frac{9}{4};3} \right)
C.  
(315;+)\left( {\frac{{31}}{5}; + \infty } \right)
D.  
(6;254)\left( {6;\frac{{25}}{4}} \right)
Câu 47: 1 điểm

Với giá trị nào của mm thì phương trình (m+2)sin2x+mcos2x=m2+msin2x\left( {m + 2} \right)\sin 2x + m{\cos ^2}x = m - 2 + m{\sin ^2}x có nghiệm?

A.  
8<m<0 - 8 < m < 0 .
B.  
[m>0m<8\left[ \begin{array}{l}m > 0\\m < - 8\end{array} \right. .
C.  
8m0 - 8 \le m \le 0 .
D.  
[m0m8\left[ \begin{array}{l}m \ge 0\\m \le - 8\end{array} \right. .
Câu 48: 1 điểm

Số vị trí điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình sin2x+2cosxsinx1tanx+3=0\frac{{\sin 2x + 2\cos x - \sin x - 1}}{{\tan x + \sqrt 3 }} = 0 trên đường tròn lượng giác là bao nhiêu?

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 49: 1 điểm

Tìm số các chỉnh hợp chập kk của một tập hợp gồm nn phần tử (1kn).(1 \le k \le n).

A.  
Ank=Cnk.(nk)!A_n^k = C_n^k.\left( {n - k} \right)! .
B.  
Ank=Cnk.k!A_n^k = C_n^k.k! .
C.  
Ank=k!(kn)!A_n^k = \frac{{k!}}{{\left( {k - n} \right)!}} .
D.  
Ank=k!(nk)!n!A_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}} .
Câu 50: 1 điểm

Trong hòm có 10 quả cầu có hình dạng và kích thước giống nhau, trong đó có 2 quả cầu trắng, 5 quả cầu xanh và 3 quả cầu vàng. Xác suất để khi lấy ngẫu nhiên 6 quả cầu thì có không quá 1 quả cầu trắng là bao nhiêu?

A.  
23\frac{2}{3} .
B.  
13\frac{1}{3} .
C.  
215\frac{2}{{15}} .
D.  
815\frac{8}{{15}} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Chu Văn An - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,722 lượt xem 108,073 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Tiếng Anh - Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai (Có Đáp Án Giải thích)THPT Quốc giaTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh từ Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp tiếng Anh, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh nâng cao kỹ năng làm bài thi Tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

3,697 lượt xem 1,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,381 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM TRƯỜNG THPT MỸ LỘC-VỤ BẢN-NAM ĐỊNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

837 lượt xem 420 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023-LIÊN-TRƯỜNG-QUẢNG-NAM (Bản word kèm giải)THPT Quốc gia
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,417 lượt xem 742 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

891 lượt xem 441 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường THPT Thuận Thành - Bắc Ninh có đáp án lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaTiếng Anh

Luyện thi hiệu quả với đề thi thử TN THPT 2023 môn Tiếng Anh từ cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh. Đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi thật. Đề thi là công cụ hữu ích giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia, cải thiện kỹ năng làm bài và đạt kết quả cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,824 lượt xem 2,037 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

439 lượt xem 203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
84. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2) THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,286 lượt xem 1,750 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!