thumbnail

(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Sinh học có đáp án (Đề 12)

Đề thi thử THPT môn Sinh học năm 2024
Đề thi thử THPT môn Sinh học năm 2024 (đề minh họa BGD)
Tốt nghiệp THPT;Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Ở sinh vật nhân sơ, côđon 3’GUA 5’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?

A.  
Foocmin mêtiônin.
B.  
Mêtiônin.
C.  
Glixin.
D.  
Lizin.
Câu 2: 1 điểm
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vị khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vị trí nào sau đây của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A vẫn có thể diễn ra ngay cả khi môi trường có và không có lactôzơ?
A.  
Gen cấu trúc Y.
B.  
Vùng vận hành.
C.  
Vùng khởi động.
D.  
Gen cấu trúc Z.
Câu 3: 1 điểm
Khi nói về sự trao đổi nước trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Nước là môi trường cho các phản ứng sinh hóa xảy ra trong cây.
B.  
Lông hút là tế bào có thể hút nước từ đất vào rễ, lông hút có nguồn gốc từ tế bào vỏ của rễ.
C.  
Nước tự do trong cây là dạng nước có trong các liên kết hóa học ở các thành phần hữu cơ của tế bào.
D.  
Trao đổi nước ở thực vật gồm 3 quá trình: Hút nước, vận chuyển nước và thoát hơi nước.
Câu 4: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về tiến hóa lớn?

A.  
Tiến hóa lớn là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
B.  
Tiến hóa lớn là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C.  
Tiến hóa lớn diễn ra trên phạm vi rộng lớn và thời gian dài.
D.  
Biết được lịch sử hình thành các loài cũng như nhóm loài trong quá khứ.
Câu 5: 1 điểm
Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Phân bố theo nhóm xảy ra khi các cá thể có tính lãnh thổ cao.
B.  
Dựa vào tháp tuổi sẽ biết được quần thể đang phát triển hay đang suy vong.
C.  
Cá thể có kích thước càng lớn thì kích thước quần thể càng lớn.
D.  
Khi nguồn sống bị giới hạn thì quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
Câu 6: 1 điểm
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể và xuất hiện alen mới?
A.  
Giao phối không ngẫu nhiên.
B.  
Di - nhập gen.
C.  
Giao phối ngẫu nhiên.
D.  
Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 7: 1 điểm

Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A.  
Ti thể.
B.  
Ribôxôm.
C.  
Lục lạp.
D.  
Perôxixôm.
Câu 8: 1 điểm
Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B.  
Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
C.  
Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào, sau đó tiêu hóa ngoại bào.
D.  
D. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa đều được biến đổi cơ học và hóa học và sinh học.
Câu 9: 1 điểm
Theo quan niệm của Đacuyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là:
A.  
Thường biến
B.  
biến dị cá thể.
C.  
Đột biến gen.
D.  
Biến dị tổ hợp.
Câu 10: 1 điểm
Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?
A.  
Cá voi.
B.  
Giun tròn.
C.  
Cá chép.
D.  
Tôm sông.
Câu 11: 1 điểm
Hội chứng Đao được phát hiện nhờ quan sát được số lượng NST. NST được quan sát rõ nhất ở kì nào trong quá trình phân bào?
A.  
Kì đầu.
B.  
Kì giữa.
C.  
Kì sau.
D.  
Kì cuối.
Câu 12: 1 điểm

Pôliribôxôm có ý nghĩa gì?

A.  
Tăng cường tổng hợp ARN.
B.  
Cung cấp năng lượng ATP để hoạt hóa axit amin.
C.  
Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
D.  
Tăng cường sao chép ADN.
Câu 13: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây sai về đột biến số lượng NST?
A.  
Một cặp NST không phân li trong giảm phân sẽ không tạo giao tử.
B.  
Đột biến số lượng NST là những biến đổi về số lượng NST.
C.  
Thể tam bội được sinh ra do sự kết hợp giao tử 2n với giao tử n.
D.  
Số loại đột biến lệch bội thể ba bằng số loại đột biến thể một.
Câu 14: 1 điểm
Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc NST?
A.  
Lệch bội.
B.  
Chuyển đoạn.
C.  
Đa bội.
D.  
Dị đa bội.
Câu 15: 1 điểm

Hình dưới đây mô tả quá trình tổng hợp mRNA từ opêron Lac và được dịch mã thành prôtêin. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

Hình ảnh
A.  
Các quá trình trên chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực và môi trường không có lactôzơ.
B.  
Quá trình phiên mã của các gen cấu trúc chỉ tạo ra một phân tử mARN.
C.  
Phân tử mARN trên có một bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc.
D.  
Khi gen Lac Z bị đột biến sẽ làm cho prôtêin Lac Y và Lac A cũng bị thay đổi.
Câu 16: 1 điểm
Ở một loài thực vật, xét hai gen thuộc hai locut khác nhau, mỗi gen có 2 alen. Trong phép lai phân tích, nếu đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:3 hoặc 1:2:1 hoặc 1:1:1:1 thì tính trạng di truyền theo quy luật nào sau đây?
A.  
Tương tác bổ sung.
B.  
Gen đa alen.
C.  
Di truyền liên kết hoàn toàn
D.  
Hoán vị gen.
Câu 17: 1 điểm
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân đen, cánh cụt?
A.  
a B a b
B.  
a b a b
C.  
A b A b
D.  
A B a B
Câu 18: 1 điểm

Ở một loài thú, bố mẹ có kiểu gen: X a X a × X a Y sinh ra một con cái, dự đoán con cái này có kiểu X a X a chiếm tỉ lệ

A.  
75%.
B.  
25%.
C.  
100%.
D.  
50%.
Câu 19: 1 điểm
Ở quần thể thực vật tự thụ phấn, yếu tố nào sau đây không thay đổi qua các thế hệ?
A.  
Tần số các alen.
B.  
Tần số kiểu hình.
C.  
Tần số kiểu gen.
D.  
Cấu trúc di truyền.
Câu 20: 1 điểm
Bước đầu tiên trong phương pháp tạo ưu thế lai là:
A.  
Thực hiện phép lai thuận nghịch để tìm ra tổ hợp lai có ưu thế lai cao nhất
B.  
Cho các dòng thuần chủng lai với nhau để tìm ra tổ hợp lai có ưu thế lai cao nhất.
C.  
Cho ngẫu phối giữa các cá thể để tìm ra tổ hợp lai mong muốn.
D.  
Tạo những dòng thuần chủng khác nhau về các cặp tính trạng đang xét.
Câu 21: 1 điểm

Nhận định nào sau đây đúng về các bằng chứng tiến hóa?

A.  
Các loài có quan hệ họ hàng càng xa thì ADN và prôtêin càng có cấu trúc giống nhau.
B.  
Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, đây là bằng chứng tế bào học.
C.  
Xác định tuổi của hóa thạch có thể biết được loài nào trước loài nào xuất hiện sau.
D.  
Chi trước của mèo và tay của người là những cơ quan tương tự.
Câu 22: 1 điểm
Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.  
Chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng sinh vật phân giải mùn bã là loại chuỗi thức ăn phổ biến nhất.
B.  
Hệ sinh thái tự nhiên không có khả năng tự điều chỉnh tốt như hệ sinh thái nông nhân tạo.
C.  
Hệ sinh thái nhân tạo có chuỗi thức ăn ngắn nhưng năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D.  
Chu trình sinh địa hoá duy trì sự cân bằng năng lượng trong sinh quyển.
Câu 23: 1 điểm
Mối quan hệ nào sau đây thuộc nhóm quan hệ đối kháng trong quần xã?
A.  
Kí sinh.
B.  
Cộng sinh.
C.  
Hợp tác.
D.  
Hội sinh.
Câu 24: 1 điểm
Khi nói về công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây Sai
A.  
Nuôi cấy hạt phấn có thể tạo ra các cây đồng hợp về tất cả các cặp gene.
B.  
Cây Pomato được tạo ra bởi phương pháp lai tế bào xôma ở khoai tây và cà chua.
C.  
Nhân bản vô tính tạo ra các cá thể có kiểu gen hoàn tọàn giống với sinh vật cho trứng.
D.  
Lai xa và đa bội hoá hoặc dung hợp tế bào trần sẽ tạo ra dạng song nhị bội.
Câu 25: 1 điểm
Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.  
Kích thước và loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng.
B.  
Ổ sinh thái là nhân tố đặc trưng cho loài.
C.  
Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
D.  
Cùng nơi ở, các loài cạnh tranh với nhau có xu hướng phân li ổ sinh thái.
Câu 26: 1 điểm
Kết luận nào sau đây không đúng về độ đa dạng của quần xã sinh vật
A.  
Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
B.  
Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
C.  
Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
D.  
Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
Câu 27: 1 điểm
Ở cà chua, cho lai giữa bố, mẹ đều thuần chủng, thu được F1 đồng loạt xuất hiện cây quả đỏ, có khía. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 gồm có 3 kiểu hình phân phối theo số liệu sau: 198 cây quả đỏ, bầu dục : 403 cây quả đỏ, có khía : 202 cây quả vàng, có khía. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây là phù hợp với kiểu gen ở đời bố mẹ?
A.  
A b A b x a B a B .
B.  
A B A B x a b a b .
C.  
A b a B x A b a B .
D.  
A b a B x A B a b .
Câu 28: 1 điểm

Ở ruồi giấm, xét kiểu gen A B a b trong đó alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Theo lý thuyết, phát biểu sau đây về hai gen này là đúng?

A.  
Một tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo ra tối đa hai loại tinh trùng.
B.  
Một tế bào sinh trứng giảm phân bình thường thì loại trứng có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ 100%.
C.  
Một tế bào sinh trứng giảm phân bình thường tạo ra bốn loại trứng.
D.  
Cơ thể đực giảm phân bình thường tạo tối đa bốn loại tinh trùng.
Câu 29: 1 điểm

Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên cùng một nhiễm sắc thể như hình bên dưới. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

Hình ảnh
A.  
Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.
B.  
Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
C.  
Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì luôn có hại cho thể đột biến.
D.  
Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì không làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.
Câu 30: 1 điểm

Sơ đồ sau biểu diễn mối tương quan giới hạn sinh thái về nhân tố nhiệt độ của 3 loài A, B, C.

Hình ảnh

toC

Để đánh giá khả năng phân bố của các loài này trên trái đất, nhận định nào sau đây đúng?

A.  
Loài C có thể sống ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
B.  
Loài C và loài B có thể sống chung cùng một môi trường.
C.  
loài B chỉ có thể sống ở vùng nhiệt đới.
D.  
Loài A phân bố rộng hơn các loài còn lại.
Câu 31: 1 điểm

Một quần thể tự thụ phấn, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F2 có tối đa 10 loại kiểu gen quy định các kiểu hình khác nhau.

II. Ở F3, Tần số alen A là 0,6 và B là 0,2.

III. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.

IV. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, có 4/65 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.

A.  
1.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 32: 1 điểm

Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả tính trạng màu tóc ở người. Màu tóc đỏ do một đột biến trên gen M, mặc dù tóc đỏ là kiểu hình hiếm trên toàn thế giới, nhưng trong quần thể nghiên cứu có đến 49% người tóc đỏ. Biết rằng quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền. Theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Hình ảnh

I. Tính trạng tóc đỏ do gen trội nằm trên NST thường quy định.

II. Xác xuất để IV.1 có màu tóc đỏ là 14/17.

III. Xác xuất để IV.2 có màu tóc đỏ là 1/6.

IV. Tính trạng tóc đỏ xuất hiện tỷ lệ cao có thể là do kết quả nội phối của các gen lặn.

A.  
2.
B.  
1.
C.  
4.
D.  
3.
Câu 33: 1 điểm

Khi nghiên cứu về sự giao phối ở hai loài thân thuộc ở động vật. Số lượng con cái giao phối với con đực cùng loài hoặc khác loài, sống cùng hoặc khác vùng địa lí được ghi lại ở bảng sau đây:

Số lượng con cái giao phối với con đực

Cùng vùng địa lí

Khác vùng địa lí

Cùng loài

22

15

Khác loài

0

8

Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Tỉ lệ con cái giao phối với con đực cùng loài thấp hơn khác loài.

II. Tỉ lệ các cá thể giao phối ở cùng và khác vùng địa lí khác nhau không đáng kể.

III. Cách li sinh sản giữa các quần thể tăng khi không có trở ngại địa lí.

IV. Đối tượng quá trình nghiên cứu trên có thể là nhóm động vật ít di chuyển.

A.  
3.
B.  
1.
C.  
2.
D.  
4.
Câu 34: 1 điểm

Nhận định nào sau đây đúng về đột biến cấu trúc NST?

I. Mất đoạn NST dẫn tới mất gen, khi bị mất gen thì prôtêin của gen đó không được tạo ra nên có thể gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật.

II. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi vị trí của gen trên NST nên có thể làm cho một gen đang hoạt động sẽ bị ngừng hoạt động hoặc ngược lại.

III. Chuyển đoạn được ứng dụng để chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá sang bông và đậu tương, chuyển gen tổng hợp prôtêin người trong sữa cừu.

IV. Ở đại mạch, đột biến lặp đoạn làm tăng hoạt tính của amilaza nên đột biến lặp đoạn luôn làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.

A.  
2.
B.  
1.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 35: 1 điểm
Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với từng loại thức ăn.

II. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.

III. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.

IV. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.

A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 36: 1 điểm

Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể?

I. Tuổi sinh lí là thời gian sống thực tế của cá thể trong quần thể.

II. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

III. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

IV. Tổ hợp của các nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản được gọi là cấu trúc tuổi của quần thể.

V. Mỗi quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng, cấu trúc này không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.

A.  
3.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 37: 1 điểm

Ở ruồi giấm, khi nghiên cứu tính trạng màu mắt, các nhà khoa học thực hiện các phép lai sau:

Phép lai

P (thuần chủng)

F1

1

♀ Đỏ thẫm x ♂ Đỏ tươi

100% Đỏ thẫm

2

♀ Đỏ tươi x ♂ Đỏ thẫm

♀ Đỏ thẫm; ♂ Đỏ tươi

3

♀ Đỏ thẫm x ♂Trắng

100% Đỏ thẫm

4

♀ Trắng x ♂ Đỏ thẫm

♀ Đỏ thẫm; ♂ Trắng

5

♀ Đỏ tươi x ♂ Trắng

100% Đỏ tươi

6

♀ Trắng x ♂ Đỏ tươi

♀ Đỏ tươi; ♂ Trắng

7

♀F1 (phép lai 1) x ♂ (phép lai 4 hoặc 6)

F2 1 Đỏ thẫm: 1 Đỏ tươi

Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tính trạng màu mắt do một gen có 3 alen quy định nằm trên NST thường.

II. Trong quần thể có tối đa 9 kiểu gen quy định tính trạng màu mắt.

III. Kiểu tác động của các alen: Đỏ thẫm > Đỏ tươi > Trắng.

IV. Trong quần thể cho tối đa 3 loại giao tử về tính trạng màu mắt.

Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 38: 1 điểm

Ở loài Ong mật, alen A quy định cánh dài, alen a quy định cánh ngắn; alen B quy định cánh rộng, alen b quy định cánh hẹp. Hai gen qui định 2 tính trạng trên đều nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho ong cái cánh dài, rộng giao phối với ong đực cánh ngắn, hẹp thu được F1 toàn cánh dài, rộng. Cho biết: Loài ong mật có hiện tượng trinh sản, trứng được thụ tinh nở thành ong cái có bộ nhiễm sắc thể 2n, trứng không được thụ tinh nở thành ong đực có bộ nhiễm sắc thể n. Cho F1 giao phối với nhau thu được 3 loại kiểu hình ở F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 có hai loại kiểu gen quy định kiểu hình cánh dài, rộng.

II. Ong cái ở F2 chỉ có một loại kiểu hình.

III. Ong đực ở F2 có hai loại kiểu hình.

IV. Xét hai tính trạng này ở các quần thể ong khác nhau có tối đa 10 loại kiểu gen quy định.

A.  
3.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 39: 1 điểm

Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thể sinh vật trong một khoảng thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như hình bên. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?

Hình ảnh

I. Nếu nguồn sống của môi trường lí tưởng thì quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.

II. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.

III. Có thể loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm, số lượng sống sót cao.

IV. Dù Nguồn sống bị giới hạn nhưng nơi ở luôn rộng đủ cho mọi cá thể.

A.  
2.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
1.
Câu 40: 1 điểm

Trong một hồ tự nhiên khi quá giàu dưỡng, các khảo sát đã ghi được một số thông số cơ bản: Hàm lượng CO2, O2, độ đục, sinh khối thực vật nổi và mô tả bằng 4 đường cong ở hình bên. Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu nhận định sau đúng?

Hình ảnh

I. Đường cong 1 là sinh khối của thực vật nổi.

II. Đường cong IV là hàm lượng CO2.

III. Độ đục tăng dần theo độ sâu.

IV. Khi nguồn nước bị càng ô nhiễm thì độ đục và sự lắng đọng các chất trong hồ tăng lên.

A.  
1.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
2.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 29)THPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024
Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024 (đề minh họa BGD)
Tốt nghiệp THPT; Địa lý
Đề thi minh họa năm 2024 do Bộ Giáo dục ban hành, cung cấp nội dung sát với kỳ thi THPT Quốc gia chính thức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp học sinh dễ dàng tự ôn luyện và đánh giá năng lực của mình.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

311,217 lượt xem 167,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Vật Lý năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Vật lý
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

4,055 lượt xem 2,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn GDCD năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

3,955 lượt xem 2,121 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Hóa học năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hoá học
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

4,040 lượt xem 2,156 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Ngữ Văn năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ngữ văn
/Đề minh họa thi THPT 2024

6 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

4,017 lượt xem 2,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Toán năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Toán
/Đề minh họa thi THPT 2024

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,072 lượt xem 2,170 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Tiếng Anh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạoTiếng Anh
/Đề minh họa thi THPT 2024

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

3,946 lượt xem 2,115 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Địa Lý năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Địa lý
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

3,983 lượt xem 2,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Lịch Sử năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Lịch sử
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

3,980 lượt xem 2,135 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề tham khảo minh họa môn Sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Sinh học
/Đề minh họa thi THPT 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

4,025 lượt xem 2,149 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!