(2024) Đề thi thử THPT môn Sinh học Sở GD&ĐT Hà Tĩnh lần 1
Đề thi thử THPT môn Sinh học năm 2024 (từ trường/sở)
Tốt nghiệp THPT;Sinh học
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧬
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cơ quan nào sau đây của cây đậu hà lan thực hiện chức năng thoát hơi nước?
Trong quá trình hô hấp của thực vật, bào quan nào sau đây sẽ giải phóng nhiều ATP nhất?
Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?
Quá trình nào sau đây được gọi là dịch mã?
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt loại prôtêin nào sau đây?
Cấu trúc nào sau đây có nucleotit loại T?
Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc của NST?
Biến dị nào sau đây không làm thay đổi vật chất di truyền của tế bào.
Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO?
Gen nằm ở cấu trúc nào sau đây thì di truyền theo dòng mẹ?
Trong điều kiện không phát sinh đột biến. Cặp vợ chồng nào sau đây chắc chắn không thể sinh ra con có kiểu hình lặn?
Một tế bào sinh dục đực của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân tạo ra giao tử AB thì sẽ có thêm loại giao tử nào sau đây?
Giới đực của phép lai nào sau đây có nhiều kiểu hình hơn giới cái?
Một quần thể có tần số alen A = 0,3 và a = 0,7. Quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen thuần chủng?
Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
Trong kĩ thuật chuyển gen, enzim ligaza có vai trò:
Kỷ thuật nào dưới đây thuộc công nghệ tế bào trong tạo giống ở thực vật?
Ưu điểm của phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần) là
Nhóm loài nào sau đây chủ yếu được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa?
Khi nói về tác động của nhân tố di – nhập gen đối với cấu trúc di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây là sai?
Ở một quần thể thực vật xét 1 gen gồm 2 alen là A và a, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Giả sử trong điều kiện sống của quần thể, những cây thân thấp là không thích nghi và bị đào thải. Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào có khả năng loại bỏ hoàn toàn alen a ra khỏi quần thể hơn cả?
Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, phát biểu nào sau đây đúng?
Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân chủ yếu là vì
Hình dưới cho thấy mô hình của bốn dạng dị tật tim bẩm sinh thường gặp ở người.
Khi nhận xét về bốn dạng dị tật tim bẩm sinh này, nhận định nào sau đây sai?
Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AaBbDd × AaBBDd. Ở F1 có số kiểu tổ hợp giao tử, số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là:
Trên mạch gốc của một gen chỉ có 3 loại nucleotit A, T và G. Những loại bộ ba (côđon) nào sau đây sẽ có trong phân tử mARN do gen này quy định tổng hợp?
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
Một đoạn mạch mã gốc của một gen chứa 10 triplet là: 3’... TAX GXG AAT TGT AAX XGX GAX GGG GXX XAT... 5’. Nếu xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở trên mARN thì có thể có tối đa bao nhiêu vị trí đột biến ở đoạn gen trên?
Cho các thành phần cấu tạo nên các cấu trúc hoặc phân tử theo bảng sau: Các phân tử và chất sau:
Cấu trúc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành phần cấu tạo | Các nucleotit loại A, T, G, X | ADN và protein histon | rARN và protein | Axit amin | Các nucleotit loại A, U, G, X |
(a) Prôtêin. (b) Nhiễm sắc thể. (c) ADN.
(d) ribôxôm. (e) ARN.
Thành phần cấu tạo tương ứng của các phân tử hoặc cấu trúc trên là
Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa gồm có 1 dòng hoa đỏ và 4 dòng đột biến hoa trắng. Người ta tiến hành thí nghiệm cho các dòng hoa trắng lai với nhau, thu được kết quả như sau:
Các dòng đột biến | A | B | C | D |
A | Hoa trắng | Hoa trắng | Hoa trắng | Hoa đỏ |
B | Hoa trắng | Hoa trắng | Hoa trắng | Hoa đỏ |
C | Hoa trắng | Hoa trắng | Hoa trắng | Hoa đỏ |
D | Hoa đỏ | Hoa đỏ | Hoa đỏ | Hoa trắng |
Biết rằng các locus gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các gen đột biến nói trên nằm trên 2 cặp NST khác nhau.
II. Các chủng A, B, C đột biến ở cùng 1 gen.
III. Trong quần thể có tối đa 30 loại kiểu gen.
IV. F1 của chủng lai giữa A với D có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi không xảy ra đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
II. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.
III. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
IV. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện thời tiết làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể có thể dẫn tới loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
Ở một loài sinh vật, gen A nằm trên cặp NST thường số 1 có 2 alen là A, a; gen B nằm trên cặp NST thường số 5 có 3 alen là B, b, b1. Giả sử các alen A và B là alen trội hoàn toàn; các alen a, b1 và b2 là alen đột biến. Trong các thể đột biến có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
Người bị hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày và hay thè ra, dị tật tim và ống tiêu hóa. Người ta nhận thấy, khả năng sinh con mắc hội chứng Đao có mối liên hệ khá chặt chẽ với tuổi của người mẹ. Dưới đây là kết quả thống kê về tỉ lệ trẻ bị hội chứng Đao và tuổi của người mẹ.
Tuổi của người mẹ | Dưới 30 | 35 | 40 | 45 |
Tỉ lệ trẻ bị hội chứng Đao | 1/900 | 1/365 | 1/100 | 1/30 |
Khi nói về hội chứng Đao, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ trẻ bị hội chứng Đao tăng lên cùng với tuổi của người mẹ.
II. Trong tế bào sinh dưỡng của người bị hội chứng Đao có 47 nhiễm sắc thể.
III. Hội chứng Đao được sinh ra do sự thụ tinh giữa giao tử thừa một NST số 21 với giao tử bình thường.
IV. Một trong những biện pháp giảm tỉ lệ trẻ bị hội chứng Đao là phụ nữ không nên sinh con khi ngoài 40 tuổi.
Ở loài ong mật, những trứng được thụ tinh thì nở thành ong thợ hoặc ong chúa; Những trứng không được thụ tinh thì nở thành ong đực. Xét gen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; Gen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST và cách nhau 20cM. Cho ong chúa thân xám, cánh dài giao phối với ong đực thân đen, cánh ngắn, thu được F1 có 100% thân xám, cánh dài. Lấy một con ong chúa F1 cho giao phối với các ong đực thân xám, cánh ngắn, thu được F2. Biết tỉ lệ thụ tinh của trứng là 80%, tỉ lệ trứng nở là 100%. Trong điều kiện không phát sinh đột biến. Nếu ở F2 có 150 cá thể thân xám, cánh dài thì F2 sẽ có bao nhiêu cá thể thân đen, cánh ngắn?
Ở một loài động vật, khi cho con đực lông vàng giao phối với con cái lông đen (P), thu được F1 có tỉ lệ: 1 con cái lông đen: 1 con cái lông vàng : 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng. Biết rằng tính trạng màu lông do một gen quy định, các alen trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho con cái F1 lai phân tích, ở đời con sẽ có tỉ lệ phân ly kiểu gen ở giới đực giống với giới cái.
II. Cho các con lông đen giao phối ngẫu nhiên, đời con có tối đa 4 kiểu gen và 4 kiểu hình.
III. Nếu cho các cá thể ở F1 giao phối ngẫu nhiên thì F2 có 12,5% con đực lông trắng.
IV. Nếu cho các cá thể lông đen giao phối ngẫu nhiên với cá thể lông vàng thì xảy ra tối đa 5 phép lai.
Một quần thể ngẫu phối, xét gen A có 2 alen là A và a, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Thế hệ xuất phát chỉ gồm các cá thể có kiểu hình trội trong đó kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 20%. Biết rằng, ở quần thể này thì tỉ lệ sống sót của các hợp tử AA, Aa, aa lần lượt là 100%; 50%; 0%. Các giao tử đều có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau. Trong điều kiện quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen lặn giảm dần qua các thế hệ.
II. Tỉ lệ kiểu hình trội sẽ tăng dần qua các thế hệ.
III. Ở F2, kiểu gen không thuần chủng chiếm tỉ lệ là 20%.
IV. Đến thế hệ F10, tỉ lệ alen trội có thể đạt 100%.
Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb. Cho 2 cá thể (P) có kiểu gen khác nhau giao phối với nhau, thu được F1. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội có 3 kiểu gen quy định và tổng tỉ lệ của cả 3 kiểu gen chiếm 50%. Biết rằng không xảy ra đột biến, khoảng cách giữa gen A và B là 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời con F1 có 7 loại kiểu gen.
II. Trong số kiểu hình chứa 1 tính trạng trội, kiểu gen chứa 1 alen trội chiếm tỉ lệ 3/5.
III. Ở F1, kiểu gen chứa 3 alen trội có 2 kiểu gen.
IV. Trong số kiểu gen 2 alen trội ở F1 kiểu hình trội về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ 50%.
Cho phả hệ sau:
Cho biết không xảy ra đột biến và bệnh P do gen P có 2 alen là P1 và P2 gen quy định; Bệnh Q do gen Q có 2 alen là Q1 và Q2 quy định. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bệnh Q do gen lặn nằm trên NST X quy định.
II. Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
III. Người số 11 sẽ tạo ra giao tử không mang alen bệnh với xác suất 1/3.
IV. Cặp 7-8 có xác suất sinh con trai không mang alen bệnh là 1/9.
Xem thêm đề thi tương tự
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
26,338 lượt xem 14,168 lượt làm bài
Ôn tập với đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Hóa Học của Sở GDĐT Ninh Bình (Lần 1). Đề thi được xây dựng bám sát cấu trúc và nội dung của kỳ thi chính thức. Bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
7,566 lượt xem 4,039 lượt làm bài
3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
124 lượt xem 49 lượt làm bài
4 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
133 lượt xem 56 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
8,061 lượt xem 4,326 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
4,333 lượt xem 2,310 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
5,054 lượt xem 2,688 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
5,197 lượt xem 2,765 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
5,079 lượt xem 2,695 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
4,703 lượt xem 2,499 lượt làm bài