thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giải

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+df \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Dấu của các hệ số thực a,b,ca , b , c là


A.  

a<0,b>0,c<0a < 0 , b > 0 , c < 0.

B.  

a>0,b>0,c>0a > 0 , b > 0 , c > 0.

C.  

a>0,b<0,c>0a > 0 , b < 0 , c > 0.

D.  

a>0,b<0,c<0.a > 0 , b < 0 , c < 0 .

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều và SAS A vuông góc với đáy, AB=aA B = a. Khoảng cách từ CC đến mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng

A.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

B.  

aa.

C.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

D.  

a2.\dfrac{a}{2} .

Câu 3: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên hai số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất chọn được hai số chẵn bằng

A.  

1115\dfrac{11}{15}.

B.  

15\dfrac{1}{5}.

C.  

45\dfrac{4}{5}.

D.  

415.\dfrac{4}{15} .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng có sống hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công sai d=4d = 4. Giá trị u5u_{5} bằng

A.  

2323.

B.  

768.

C.  

13- 13.

D.  

19.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a0)f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \left( a \neq 0 \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số y=f(x)y = f \left( - x \right) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?


A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=13x3+x23x4f \left( x \right) = \dfrac{1}{3} x^{3} + x^{2} - 3 x - 4 trên đoạn [4;0]\left[\right. - 4 ; 0 \left]\right. bằng

A.  

83\dfrac{8}{3}.

B.  

55.

C.  

4- 4.

D.  

173- \dfrac{17}{3}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=5x = 5.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 8: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số f(x)=x33mxf \left( x \right) = x^{3} - 3 m x có cực trị.

A.  

m>2m > 2.

B.  

m>0m > 0.

C.  

m0m \neq 0.

D.  

m0m \geq 0.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên gấp đôi cạnh đáy. Tỉ lệ giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình chóp đã cho bằng

A.  

15\sqrt{15}.

B.  

33.

C.  

3\sqrt{3}.

D.  

434 \sqrt{3}.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:



Hàm số có mấy điểm cực trị?

A.  

00.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 11: 0.2 điểm

Gọi A(xA;yA)A \left( x_{A} ; y_{A} \right), B(xB;yB)B \left( x_{B} ; y_{B} \right) là tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y=x24x+3x2y = \dfrac{x^{2} - 4 x + 3}{x - 2} với trục hoành. Tính P=xA+xBP = x_{A} + x_{B}.

A.  

P=4P = 4.

B.  

P=3P = 3.

C.  

P=1P = 1.

D.  

P=2P = 2.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh aa và chiều cao bằng 2a2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

43a3\dfrac{4}{3} a^{3}.

B.  

23a3\dfrac{2}{3} a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

4a34 a^{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.



Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=2f(x)1g \left( x \right) = 2 f \left( x \right) - 1 trên đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right.

A.  

33.

B.  

55.

C.  

66.

D.  

22.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}BB=aB B ' = a, đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại BBAB=aA B = a. Tính thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  

V=a32V = \dfrac{a^{3}}{2}.

B.  

V=a33V = \dfrac{a^{3}}{3}.

C.  

V=a3V = a^{3}.

D.  

V=a36V = \dfrac{a^{3}}{6}.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng aa, gọi α\alpha là góc giữa đường thẳng ABA ' B và mặt phẳng (BBDD)\left( B B ' D ' D \right). Tính sinαsin \alpha.

A.  

34\dfrac{\sqrt{3}}{4}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

D.  

35\dfrac{\sqrt{3}}{5}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên , có bảng biến thiên như sau:


Số đường tiệm cận (đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

33.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có hai kích thước là 2; 3 và độ dài đường chéo bằng 5. Thể tích khối hôp đã cho bằng

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

434 \sqrt{3}.

C.  

12312 \sqrt{3}.

D.  

636 \sqrt{3}.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điềm nào thẳng hàng. Số tam giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là

A.  

66.

B.  

A183A_{18}^{3}.

C.  

18!3\dfrac{18 !}{3}.

D.  

C183C_{18}^{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thoi cạnh 2a2 a, ABC^=60\hat{A B C} = 60 \circ, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy, mặt bên (SCD)\left( S C D \right) tạo với đáy một góc 6060 \circ. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

2a332 a^{3} \sqrt{3}.

B.  

3a333 a^{3} \sqrt{3}.

C.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=3u_{1} = 3u2=6u_{2} = 6. Giá trị của u3u_{3} bằng

A.  

1515.

B.  

1818.

C.  

1212.

D.  

99.

Câu 21: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án AA, BB, CC, DD dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

D.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+3x+by = \dfrac{a x + 3}{x + b} với a,bRa , b \in \mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:



Giá trị của a+ba + b

A.  

1- 1.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

3- 3.

Câu 23: 0.2 điểm

Giá trị cực đại của hàm số y=x312x+1y = x^{3} - 12 x + 1

A.  

22.

B.  

2- 2.

C.  

1717.

D.  

15- 15.

Câu 24: 0.2 điểm

Với kknn là hai số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn knk \leq n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

Cnk=n!(nk)!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !}.

B.  

Cnk=n!k!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k !}.

C.  

Cnk=n!k!(nk)!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k ! \left( n - k \right) !}.

D.  

Cnk=k!(nk)!n!C_{n}^{k} = \dfrac{k ! \left( n - k \right) !}{n !}.

Câu 25: 0.2 điểm

Hình đa diện hình bên có bao nhiêu mặt?


A.  

1212.

B.  

1010.

C.  

1111.

D.  

77.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)SA=aS A = a. Tam giác ABCA B CAB=a3A B = a \sqrt{3}. Tính số đo góc giữa đường thẳng SBS B và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right).

A.  

(60)o\left(60\right)^{\text{o}}.

B.  

(90)o\left(90\right)^{\text{o}}.

C.  

(30)o\left(30\right)^{\text{o}}.

D.  

(45)o\left(45\right)^{\text{o}}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa. Cạnh bên SA=a3S A = a \sqrt{3} và vuông góc với đáy. Gọi φ\varphi là góc giữa hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABC)\left( A B C \right). Khi đó sinφsin \varphi bằng

A.  

255\dfrac{2 \sqrt{5}}{5}.

B.  

55\dfrac{\sqrt{5}}{5}.

C.  

35\dfrac{\sqrt{3}}{5}.

D.  

235\dfrac{2 \sqrt{3}}{5}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+bx2+cx+df \left( x \right) = x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị của biểu thức T=f(2)f(0)T = f \left( 2 \right) - f \left( 0 \right) bằng


A.  

10- 10.

B.  

66.

C.  

44.

D.  

8- 8.

Câu 29: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên từng khoảng xác định?

A.  

y=x42x2+2y = x^{4} - 2 x^{2} + 2.

B.  

y=2x1x+1y = \dfrac{2 x - 1}{x + 1}.

C.  

y=x33x+2y = - x^{3} - 3 x + 2.

D.  

y=x+2x1y = \dfrac{x + 2}{x - 1}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Phương trình f(x)=2\left|\right. f \left( x \right) \left|\right. = 2 có mấy nghiệm?

A.  

66.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+4f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + 4 có đồ thị (C)\left( C \right). Viết phương trình tiếp tuyến với (C)\left( C \right) tại điểm AA thuộc (C)\left( C \right) có hoành độ bằng 11.

A.  

y=5x3y = 5 x - 3.

B.  

y=3x+5y = - 3 x + 5.

C.  

y=3x5y = 3 x - 5.

D.  

y=5x+3y = - 5 x + 3.

Câu 32: 0.2 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx2y = \dfrac{1 - 2 x}{x - 2}

A.  

x=2x = - 2.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

y=1y = 1.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ACBDS . A C B D có đáy là hình vuông cạnh aa, SAS A vuông góc với đáy, SA=aS A = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBS BCDC D

A.  

2a2 a.

B.  

a3a \sqrt{3}.

C.  

aa.

D.  

a2a \sqrt{2}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên (;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có 33 điểm cực trị?

A.  

y=x4+2x23y = x^{4} + 2 x^{2} - 3.

B.  

y=x3x23x+1y = x^{3} - x^{2} - 3 x + 1.

C.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

D.  

y=x+1x+2y = \dfrac{x + 1}{x + 2}.

Câu 36: 0.2 điểm

Một khối chóp có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB. Nếu giữ nguyên chiều cao hh và diện tích đáy tăng lên 33 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là

A.  

V=16BhV = \dfrac{1}{6} B h.

B.  

V=12BhV = \dfrac{1}{2} B h.

C.  

V=BhV = B h.

D.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

Câu 37: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=x3+x2+mx+1y = x^{3} + x^{2} + m x + 1 đồng biến trên R\mathbb{R}.

A.  

m43m \leq \dfrac{4}{3}.

B.  

m13m \geq \dfrac{1}{3}.

C.  

m43m \geq \dfrac{4}{3}.

D.  

m13m \leq \dfrac{1}{3}.

Câu 38: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=4xx+1y = \dfrac{\sqrt{4 - x}}{\sqrt{x + 1}} có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?

A.  

22.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1; 3)\left( 1 ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(3; 4)\left( 3 ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

(2; 4)\left( 2 ; \textrm{ } 4 \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số mm để tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x4m2x32x2mf \left( x \right) = x^{4} - m^{2} x^{3} - 2 x^{2} - m trên đoạn [0;1]\left[\right. 0 ; 1 \left]\right. bằng 1- 1?

A.  

22.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=mx2m3xmy = \dfrac{m x - 2 m - 3}{x - m} với mm là tham số. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của mm để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)\left( 2 ; + \infty \right). Tìm số phần tử của SS

A.  

44.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

55.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}BAD^=BAC^=DAC^=(60)0\hat{B A^{'} D} = \hat{B A^{'} C} = \hat{D A^{'} C} = \left(60\right)^{0}AB=2, AD=3, AC=7A^{'} B = 2 , \textrm{ } A^{'} D = 3 , \textrm{ } A^{'} C = 7 Thể tích VV của khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} bằng

A.  

21221 \sqrt{2}.

B.  

24224 \sqrt{2}.

C.  

14214 \sqrt{2}.

D.  

12212 \sqrt{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho phương trình x33x2+1m=0 (1).x^{3} - 3 x^{2} + 1 - m = 0 \text{ } \left( 1 \right) . Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình (1)\left( 1 \right) có ba nghiệm x1,x2,x3x_{1} , x_{2} , x_{3} thỏa mãn x1<1<x2<x3.x_{1} < 1 < x_{2} < x_{3} .

A.  

m=1m = - 1.

B.  

3<m<1- 3 < m < - 1.

C.  

3m1- 3 \leq m \leq - 1.

D.  

1<m<3- 1 < m < 3.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+mf \left( x \right) = \left|\right. x^{3} - 3 x^{2} + m \left|\right. với m[4;4]m \in \left[\right. - 4 ; 4 \left]\right. là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đúng 3 điểm cực trị?

A.  

6.

B.  

8.

C.  

5.

D.  

4.

Câu 45: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=mx4+(m1)x2+2022y = m x^{4} + \left( m - 1 \right) x^{2} + 2022 có đúng một điểm cực đại.

A.  

.

B.  

m<1m < 1.

C.  

m0m \leq 0.

D.  

0m10 \leq m \leq 1.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+df \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d, với a0a \neq 0 có đồ thị tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 11 và cắt đường thẳng y=2m1y = 2 m - 1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 0044, với mm là tham số. Số nghiệm của phương trình f(x)=f(3)f \left( x \right) = f \left( - 3 \right) là.

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 47: 0.2 điểm

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[20;20]m \in \left[\right. - 20 ; 20 \left]\right. để hàm số f(x)=3x4+4(12m2)x3+6(m2m2)x2+12mx1f \left( x \right) = 3 x^{4} + 4 \left( 1 - 2 m^{2} \right) x^{3} + 6 \left( m - 2 m^{2} \right) x^{2} + 12 m x - 1 nghịch biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right)?

A.  

22.

B.  

2020.

C.  

1919.

D.  

2121.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS . A B C có cạnh đáy bằng a3a \sqrt{3}. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của SB,SCS B , S C. Biết mặt phẳng (AMN)\left( A M N \right) vuông góc với mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right). Tính thể tích của khối chóp A.BCNMA . B C N M.

A.  

3a31516\dfrac{3 a^{3} \sqrt{15}}{16}.

B.  

3a31548\dfrac{3 a^{3} \sqrt{15}}{48}.

C.  

3a31532\dfrac{3 a^{3} \sqrt{15}}{32}.

D.  

a31532\dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{32}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Điều kiện cần và đủ của tham số mm để bất phương trình f(x)12x2<mf \left( x \right) - \dfrac{1}{2} x^{2} < m nghiệm đúng với mọi x[1;2]x \in \left[\right. 1 ; 2 \left]\right.

A.  

m>f(2)2m > f \left( 2 \right) - 2.

B.  

mf(2)2m \geq f \left( 2 \right) - 2.

C.  

mf(1)12m \geq f \left( 1 \right) - \dfrac{1}{2}.

D.  

m>f(1)12m > f \left( 1 \right) - \dfrac{1}{2}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho khối đa diện (minh họa như hình vẽ bên) trong đó ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} là khối hộp chữ nhật với AB=AD=2aA B = A D = 2 a, AA=aA A^{'} = a, S.ABCDS . A B C D là khối chóp có các cạnh bên bằng nhau và SA=a3S A = a \sqrt{3}. Thể tích khối tứ diện SABDS A^{'} B D bằng


A.  

a322\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{2}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

D.  

a326\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{6}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

249 lượt xem 119 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

647 lượt xem 336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

590 lượt xem 294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,277 lượt xem 665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

403 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

233 lượt xem 112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!