thumbnail

102. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hòa Bình. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Tia tử ngoại được ứng dụng trong việc nào sau đây?

A.  

Kiểm tra hành lí ở sân bay.

B.  

Điều khiển TV từ xa.

C.  

Điều khiển mở cửa tự động.

D.  

Phát hiện vết nứt trên bề mặt vật đúc.

Câu 2: 0.25 điểm

Quang phổ liên tục được ứng dụng trong việc

A.  

Phân tích thành phần chất.

B.  

Kiểm tra tiền giả.

C.  

Đo nhiệt độ từ xa.

D.  

Chụp X quang.

Câu 3: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều có điện trở R và cảm kháng ZL, hệ số công suất của mạch là

A.  

k=ZLR.

B.  

. k=RR2+ZL2.

C.  

k=R2+ZL2R.

D.  

k=RZL.

Câu 4: 0.25 điểm

Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là

A.  

. T=12πkm.

B.  

. T=πmk.

C.  

. T=2πmk:

D.  

. T=1πkm.C.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong giao thoa ánh sáng, tại vị trí vân tối, hai sóng ánh sáng kết hợp truyền đến

A.  

lệch pha π/3.

B.  

cùng pha.

C.  

lệch pha π/2.

D.  

ngược pha.

Câu 6: 0.25 điểm

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A.  

Với tần số bằng tần số dao động riêng.

B.  

với tần số bằng 1,5 lần tần số dao động riêng.

C.  

với tần số bằng 2 lần tần số dao động riêng.

D.  

với tần số bằng 0,5 lần tần số dao động riêng.

Câu 7: 0.25 điểm

Hạt tải điện trong kim loại là

A.  

ion dương.

B.  

êlectron.

C.  

ion âm.

D.  

lỗ trống.

Câu 8: 0.25 điểm

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=2202cos100πt(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

A.  

. 2202 V.

B.  

. 220 V.

C.  

. 1102 V.

D.  

110 V

Câu 9: 0.25 điểm

Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho như hình vẽ bên. Khối (4) là

A.  

Mạch chọn sóng.

B.  

Mạch khuếch đại âm tần.

C.  

Mạch biến điệu.

D.  

Mạch tách sóng.

Câu 10: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Trong trường hợp nào sau đây, máy biến áp là tăng áp?

A.  

N1=2N2

B.  

N1=N2

C.  

N1=0,5N2

D.  

N2=0,2N1

Câu 11: 0.25 điểm

Đặc trưng nào sau đây gắn liền với âm sắc của một âm thanh

A.  

Mức cường độ âm

B.  

Đồ thị dao động

C.  

Tần số âm

D.  

Cường độ âm

Câu 12: 0.25 điểm

Một sóng âm lan truyền trong không khí thuộc loại sóng nào sau đây?

A.  

Sóng giao thoa.

B.  

Sóng dừng.

C.  

Sóng dọc.

D.  

Sóng ngang.

Câu 13: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng điện từ?

A.  

Sóng điện từ bị khúc xạ.

B.  

Truyền được trong chân không.

C.  

Sóng điện từ mang năng lượng.

D.  

Sóng điện từ là sóng dọc.

Câu 14: 0.25 điểm

Một vật dao động với phương trình vận tốc v=-ωAsin(ωt). Đại lượng A được gọi là

A.  

tần số góc của dao động.

B.  

li độ dao động.

C.  

tần số dao động.

D.  

biên độ dao động.

Câu 15: 0.25 điểm

Một sóng lan truyền với bước sóng λ trên một sợi dây chiều dài L, hai đầu cố định. Trường hợp nào sau đây trên dây có sóng dừng?

A.  

. L=3,15λ.

B.  

. L=0,15λ.

C.  

. L=1,25λ.

D.  

D. L=0,5λ.

Câu 16: 0.25 điểm

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N

A.  

. UNN2q.

B.  

qUMN 

C.  

. UMNq.

D.  

. q2UMN .

Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của con lắc. Khi ở vị trí có li độ x, cơ năng của con lắc có biểu thức là

A.  

. W=kx2.

B.  

. W=kx22.

C.  

W=kA22.

D.  

. W=kA2.

Câu 18: 0.25 điểm

Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i=4cos(100πt)(A),(t tính bằng s). Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện này là

A.  

2 A

B.  

4 A

C.  

. 22 A

D.  

. 42A.

Câu 19: 0.25 điểm

Dao động tổng hợp của hai dao động có phương trình x1=A1cosωtx2=A2cos(ωt+φ) sẽ có biên độ lớn nhất khi

A.  

. φ=π2.

B.  

. φ=0.

C.  

. φ=π3.

D.  

. φ=π

Câu 20: 0.25 điểm

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ dòng điện?

A.  

C

B.  

J

C.  

A

D.  

V

Câu 21: 0.25 điểm

Sóng cơ có tần số f lan truyền trên sợi dây với tốc độ v thì có bước sóng là

A.  

. λ=v+f.

B.  

. λ=fv.

C.  

. λ=vf.

D.  

. λ=vf.

Câu 22: 0.25 điểm

Đoạn mạch xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện. Điều nào sau đây đúng?

A.  

. UR=2U.

B.  

. uC=u.

C.  

. uR=uC.

D.  

. UL=UC.

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2=10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A.  

2,2 s

B.  

0,5 s

C.  

2 s

D.  

. 1 s.

Câu 24: 0.25 điểm

Hình bên biểu diễn một sóng hình sin đang lan truyền theo hướng từ P đến Q. Tại thời điểm trong hình, chuyển động của phần tử P và của phần tử Q như thế nào?

A.  

. P đi lên và Q đi xuống.

B.  

. P đi lên và Q đi lên

C.  

. P đi xuống và Q đi lên

D.  

. P đi xuống và Q đi xuống.

Câu 25: 0.25 điểm

Bức xạ điện từ có tần số 3.1017 Hz

A.  

tia X.

B.  

tia hồng ngoại.

C.  

tia tử ngoại.

D.  

ánh sáng nhìn thấy.

Câu 26: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là

A.  

. 0,45 mm.

B.  

. 1,8 mm.

C.  

. 0,6 mm.

D.  

0,9 mm.

Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m, mốc thế năng ở vị trí cần bằng. Thế năng cực đại của con lắc là

A.  

. 0,04 J.

B.  

. 5.10-3 J.

C.  

. 10-3 J.

D.  

. 0,02 J.

Câu 28: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 20π(mA). Tần số dao động điện từ tự do của mạch là

A.  

. 2,5.103kHz.

B.  

. 2.103kHz

C.  

. 3.103kHz

D.  

. 103kHz

Câu 29: 0.25 điểm

Một hạt mang điện tích 2.10-8C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là

A.  

. 2.10-5 N.

B.  

. 2.10-4 N.

C.  

. 2.10-6 N.

D.  

. 2.10-7 N

Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt vào hai đầu một điện trở R=110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng

A.  

. 220 V.

B.  

. 1102 V.

C.  

. 2202 V.

D.  

. 110 V.

Câu 31: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng

A.  

. 6 mA

B.  

. 3 mA

C.  

. 9 mA

D.  

. 12 mA

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, được treo vào một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g=9,8 m/s2. Giá trị của m

A.  

. 306 g.

B.  

. 204 g.

C.  

. 408 g.

D.  

. 102 g.

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cos(ωt)(V), trong đó U0ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R,L,C lần lượt là uR=50 V,uL=30 V,uC=-180 V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR=100 V,uL=uC=0. Giá trị của U0

A.  

. 1003 V.

B.  

. 200 V

C.  

5010 V.

D.  

. 100 V.

Câu 34: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, khi dây duỗi thẳng AB=10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  

. 0,5 m/s.

B.  

. 1 m/s.

C.  

. 0,25 m/s.

D.  

. 2 m/s.

Câu 35: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λI=0,4μmλ2. Trên màn quan sát người ta đếm được trong bề rộng L có tất cả 9 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, biết 2 trong số 3 vân sáng trùng nhau nằm ở 2 đầu. Giá trị của λ2

A.  

. 0,48μm.

B.  

. 0,70μm.

C.  

. 0,56μm.

D.  

. 0,60μm.

Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 9 tại nơi có g=9,87 m/s2 (Lấy π29,87 ). Chọn t=0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t1=0 đến t2=1,05 s

A.  

. 31,8 cm.

B.  

. 33,3 cm.

C.  

. 29,7 cm.

D.  

. 27,2 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm-Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng gồm ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=400 nm;λ2=500 nmλ3=600 nm. Gọi M là điểm nằm trong vùng giao thoa trên màn quan sát cách vị trí vân sáng trung tâm O một khoảng 8,5 mm. Tổng số vân sáng đơn sắc của ba bức xạ quan sát được trên đoạn OM

A.  

31.

B.  

46.

C.  

29.

D.  

18.

Câu 38: 0.25 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau 22 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực đại giao thoa xa A nhất là 21,2 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận IB là đường kính, M là một điểm ở trong (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

. 8,17 cm.

B.  

. 6,97 cm.

C.  

. 9,64 cm.

D.  

. 5,52 cm.

Câu 39: 0.25 điểm

Hai vật AB lần lượt có khối lượng là mA=200 gmB=300 g được nối với nhau bằng các sợi dây nhẹ, không dãn, dài 20 cm. Hai vật được treo vào xo có độ cứng k=100 N/m như hình vẽ. Kéo 2 vật xuống dưới vị trí cân bằng để lò xo dãn 15 cm rồi thả nhẹ. Cho g=10 m/s2. Quãng đường vật B đi được tính từ lúc thả vật đến khi nó có vận tốc bằng không lần đầu tiên là

A.  

. 24,3 cm.

B.  

. 15,8 cm.

C.  

. 22,5 cm.

D.  

. 21,6 cm.

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ)(Uω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R=12Ω. Đồ thị hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t. Biết công suất điện tiêu thụ trên toàn mạch là P=18W. Giá trị r gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

. 16Ω.

B.  

. 6Ω.

C.  

. 17Ω.

D.  

. 7Ω.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-PHỤ-DỤC-THÁI-BÌNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,355 lượt xem 714 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!