thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-PHỤ-DỤC-THÁI-BÌNH

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+142^{x + 1} \leq 4

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x3(log)2x+2=0\text{log}_{2}^{2} x - 3 \left(\text{log}\right)_{2} x + 2 = 0 bằng

A.  

88

B.  

66

C.  

1616

D.  

22

Câu 3: 0.2 điểm

Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

F(x)=1lnxF^{'} \left( x \right) = \dfrac{- 1}{ln \text{x}}

B.  

F(x)=1lnx+CF^{'} \left( x \right) = \dfrac{- 1}{ln \text{x}} + C.

C.  

F(x)=1x(ln)2xF^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{x \left(ln\right)^{2} x}.

D.  

F(x)=1(ln)2xF^{'} \left( x \right) = - \dfrac{1}{\left(ln\right)^{2} x}

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x13=y+24=z35d : \dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y + 2}{- 4} = \dfrac{z - 3}{- 5}. Hỏi dd đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A.  

C(3; 4; 5)C \left( - 3 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 5 \right).

B.  

D(3; 4; 5)D \left( 3 ; \textrm{ } - 4 ; \textrm{ } - 5 \right).

C.  

B(1; 2; 3)B \left( - 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 3 \right).

D.  

A(1; 2; 3)A \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A,AB=2A , A B = 2, SAS A vuông góc với đáy và SA=3S A = 3 (tham khảo hình bên).



Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

12.

B.  

2.

C.  

6.

D.  

4.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+2y4z2=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 2 y - 4 z - 2 = 0. Tính bán kính rr của mặt cầu.

A.  

r=22r = 2 \sqrt[]{2}.

B.  

r=26r = \sqrt[]{26}.

C.  

r=4r = 4.

D.  

r=2r = \sqrt[]{2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho một tổ có 15 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là

A.  

225225.

B.  

3030.

C.  

210210.

D.  

105105.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Điểm đối xứng với AA qua mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right) có tọa độ là

A.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; 2 ; - 3 \right).

C.  

(1;2;3)\left( - 1 ; - 2 ; - 3 \right).

D.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; 3 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):x2z+3=0\left( P \right) : x - 2 z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A.  

n1=(1;0;2)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 1 ; 0 ; - 2 \right)

B.  

n4=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 ; - 2 ; 3 \right)

C.  

n3=(1;2;0)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 ; - 2 ; 0 \right)

D.  

n2=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( - 1 ; 2 ; - 3 \right)

Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(π)xy = \left(\pi\right)^{x} là:

A.  

y=(π)xlnπy^{'} = \left(\pi\right)^{x} ln \pi.

B.  

y=x.(π)x1y^{'} = x . \left(\pi\right)^{x - 1}.

C.  

y=(π)xlnπy^{'} = \dfrac{\left(\pi\right)^{x}}{ln \pi}.

D.  

y=(π)x+1x+1y^{'} = \dfrac{\left(\pi\right)^{x + 1}}{x + 1}.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm M(1;1;1)M \left( 1 ; - 1 ; - 1 \right)N(5;5;1)N \left( 5 ; 5 ; 1 \right). Đường thẳng MNM Ncó phương trình là:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} có đồ thi là đường cong trong hình bên.



Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:

A.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right)

B.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right)

C.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right)

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right)

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên đoạn có [2;2]\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right. và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.



Giá trị cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là:

A.  

4- 4

B.  

2- 2

C.  

(1;2)\left( 1 ; - 2 \right)

D.  

x=1x = 1

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có ba nghiệm thực phân biệt?

A.  

22

B.  

55

C.  

33

D.  

44

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=b(a<b)x = a ; x = b \left( a < b \right) là:

A.  

S=baf(x)dxS = \int_{b}^{a} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. \text{d} x

B.  

S=abf(x)dxS = \int_{a}^{b} f \left( x \right) \text{d} x

C.  

S=abf(x)dxS = \int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. \text{d} x

D.  

S=baf(x)dxS = \int_{b}^{a} f \left( x \right) \text{d} x

Câu 16: 0.2 điểm

Trên tập , đạo hàm của hàm số y=(log)3xy = \left(\text{log}\right)_{3} \left|\right. x \left|\right. là:

A.  

y=1xln3y^{'} = \dfrac{1}{\left|\right. x \left|\right. ln3}.

B.  

y=1xln3y^{'} = \dfrac{1}{x \text{ln} 3}.

C.  

y=ln3xy^{'} = \dfrac{\text{ln} 3}{x}.

D.  

y=1xln3y^{'} = - \dfrac{1}{x \text{ln} 3}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  

(2;  2)\left( - 2 ; \textrm{ }\textrm{ } 2 \right).

B.  

( ;  0)\left( - \textrm{ } \infty ; \textrm{ }\textrm{ } 0 \right).

C.  

(0;  2)\left( 0 ; \textrm{ }\textrm{ } 2 \right).

D.  

(2;  +)\left( 2 ; \textrm{ }\textrm{ } + \infty \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  

y=x+3x1y = \dfrac{x + 3}{x - 1}.

B.  

y=x3x1y = \dfrac{x - 3}{x - 1}.

C.  

y=x24x+1y = x^{2} - 4 x + 1.

D.  

y=x33x5y = x^{3} - 3 x - 5.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x+4y+6z+1=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x + 4 y + 6 z + 1 = 0. Tâm của (S)\left( S \right) có tọa độ là

A.  

(1;2;3)\left( - 1 ; - 2 ; - 3 \right).

B.  

(2;4;6)\left( 2 ; 4 ; 6 \right).

C.  

(2;3;4)\left( 2 ; 3 ; 4 \right).

D.  

(1;2;3)\left( 1 ; 2 ; 3 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A.  

yct=1y_{c t} = 1.

B.  

xct=0x_{c t} = 0.

C.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2 và công bội q=12q = \dfrac{1}{2}. Giá trị của u3u_{3} bằng

A.  

33.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

14\dfrac{1}{4}.

D.  

72.\dfrac{7}{2} .

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình trụ có đường kính đáy 2r2 r và độ dài đường sinh ll. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

2πrl2 \pi r l.

B.  

4πrl4 \pi r l.

C.  

πrl\pi r l.

D.  

πr2h\pi r^{2} h.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

1616.

B.  

88.

C.  

44.

D.  

6464.

Câu 24: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn z2i=2023\left|\right. z - 2 i \left|\right. = 2023 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right).

D.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+13x1y = \dfrac{2 x + 1}{3 x - 1} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=13x = \dfrac{1}{3}.

B.  

y=23y = - \dfrac{2}{3}.

C.  

x=13x = - \dfrac{1}{3}.

D.  

y=23y = \dfrac{2}{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log(x2)<1log \left( x - 2 \right) < 1

A.  

(2; 12)\left( 2 ; \textrm{ } 12 \right).

B.  

(; 12)\left( - \infty ; \textrm{ } 12 \right).

C.  

(; 3)\left( - \infty ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

(12; +)\left( 12 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Giả sử

. Khi đó

bằng

A.  

I=11I = 11.

B.  

I=17I = 17.

C.  

I=23I = 23.

D.  

I=8I = 8.

Câu 28: 0.2 điểm

Nếu

. Khi đó

bằng

A.  

55.

B.  

66.

C.  

11.

D.  

1- 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=76iz = 7 - 6 i có tọa độ là

A.  

(6; 7)\left( - 6 ; \textrm{ } 7 \right).

B.  

(6; 7)\left( 6 ; \textrm{ } 7 \right).

C.  

(7; 6)\left( 7 ; \textrm{ } 6 \right).

D.  

(7; 6)\left( 7 ; \textrm{ } - 6 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+sinxf \left( x \right) = 3 x^{2} + sin x

A.  

x3cosxx^{3} - cos x.

B.  

6x+cosx+C6 x + cos x + C.

C.  

x3cosx+Cx^{3} - cos x + C.

D.  

6xcosx+C6 x - cos x + C.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x3())4(2x)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 3 \left(\right)\right)^{4} \left( 2 - x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)(Oyz)\left( O y z \right) bằng

A.  

3030 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 33: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý và a1a \neq 1, (log)a3b\left(log\right)_{a^{3}} b bằng

A.  

3+(log)ab3 + \left(log\right)_{a} b.

B.  

(3log)ab\left(3log\right)_{a} b.

C.  

13+(log)ab\dfrac{1}{3} + \left(log\right)_{a} b.

D.  

13(log)ab\dfrac{1}{3} \left(log\right)_{a} b.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong hình vẽ bên, điểm MM biểu diễn số phức zz. Số phức zˉ\bar{z}

A.  

12i1 - 2 i.

B.  

2+i2 + i.

C.  

1+2i1 + 2 i.

D.  

2i2 - i.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+9iz = 2 + 9 i, phần ảo của số phức z2z^{2} bằng

A.  

3636.

B.  

36i.

C.  

18.

D.  

9.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right); tam giác ABCA B C đều cạnh aaSA=aS A = a. Tìm góc giữa SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right).


A.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

B.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

C.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

D.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

Câu 37: 0.2 điểm

Giải bóng đá Mini cấp trường của một trường THPT, có 1616 đội đăng kí tham dự trong đó có 33 đội 12A1, 12A2 và 12A3. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 1616 đội vào 4 bảng (mỗi bảng 4 đội) để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau.

A.  

356\dfrac{3}{56}.

B.  

1928\dfrac{19}{28}.

C.  

5356\dfrac{53}{56}.

D.  

1635\dfrac{16}{35}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D, có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right)SA=a33S A = \dfrac{a \sqrt{3}}{3}(tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right)


A.  

aa.

B.  

a2\dfrac{a}{2}.

C.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

D.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Số các giá trị nguyên của xx thỏa (2x216)((log)3x4)0\left( 2^{x^{2}} - 16 \right) \left( \left(log\right)_{3} x - 4 \right) \leq 0

A.  

Vô số.

B.  

80.80 .

C.  

17.17 .

D.  

78.78 .

Câu 40: 0.2 điểm

Gọi z1 , z2z_{1} \textrm{ } , \textrm{ } z_{2} là hai nghiệm của phương trình z24z+13=0z^{2} - 4 z + 13 = 0A , BA \textrm{ } , \textrm{ } B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức z1 , z2z_{1} \textrm{ } , \textrm{ } z_{2} trong mặt phẳng OxyO x y. Diện tích của tam giác OABO A B bằng

A.  

6.6 .

B.  

12.12 .

C.  

13.13 .

D.  

132.\dfrac{13}{2} .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn (x3+4x)f(x)=(3x2+4)f(x)+4,xR\left( x^{3} + 4 x \right) f^{'} \left( x \right) = - \left( 3 x^{2} + 4 \right) f \left( x \right) + 4 , \forall x \in \mathbb{R}. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y=f(x)y = f \left( x \right), hai trục tọa độ và x=2x = 2

A.  

đáp án khác.

B.  

π2.\dfrac{\pi}{2} .

C.  

4π3.\dfrac{4 \pi}{3} .

D.  

2π.2 \pi .

Câu 42: 0.2 điểm

Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối nón cụt và các kích thước như hình vẽ.
Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.



Thể tích khối thủy tinh bằng bao nhiêu?

A.  

434π\dfrac{43}{4} \pi

B.  

554π\dfrac{55}{4} \pi

C.  

334π\dfrac{33}{4} \pi

D.  

654π\dfrac{65}{4} \pi

Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(0;1;2)A \left( 0 ; 1 ; 2 \right) và đường thẳng d:x42=y21=z12d : \dfrac{x - 4}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z - 1}{- 2}. Gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng chứa dd và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5;1;3)M \left( 5 ; - 1 ; 3 \right) đến (P)\left( P \right) bằng

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

73\dfrac{7}{3}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

11.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[2023;2023]m \in \left[\right. - 2023 ; 2023 \left]\right. để hàm số y=x10xmy = \left|\right. \dfrac{x - 10}{x - m} \left|\right. đồng biến trên khoảng (5;5]?\left(\right. - 5 ; 5 \left]\right. ?

A.  

20172017.

B.  

20192019.

C.  

20182018.

D.  

44.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81cm81 \text{cm}, do bị hư hại nên khi tiến hành đo đạc lại thu được AB=50cm,BC=70cm,CA=80cmA B = 50 \text{cm} , B C = 70 \text{cm} , C A = 80 \text{cm}, với A,B,CA , B , Cthuộc đường tròn nắp trên như hình vẽ. Thể tích khối cổ vật ban đầu gần nhất với số nào sau đây?

A.  

6,56(m)36 , 56 \left(\text{m}\right)^{\text{3}}.

B.  

0,42(m)30 , 42 \left(\text{m}\right)^{\text{3}}.

C.  

1,03(m)31 , 03 \left(\text{m}\right)^{\text{3}}.

D.  

0,43(m)30 , 43 \left(\text{m}\right)^{\text{3}}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C DAB=aA B = a, AC=a5A C = a \sqrt{5},  DAB^=CBD^=90\textrm{ } \hat{D A B} = \hat{C B D} = 90 \circ, ABC^=135\hat{A B C} = 135 \circ. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD)\left( A B D \right)(BCD)\left( B C D \right) bằng 3030 \circ. Thể tích khối tứ diện ABCDA B C D bằng

A.  

a32\dfrac{a^{3}}{\sqrt{2}}.

B.  

a332\dfrac{a^{3}}{3 \sqrt{2}}.

C.  

a323\dfrac{a^{3}}{2 \sqrt{3}}.

D.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0;0;10)A \left( 0 ; 0 ; 10 \right)B(3;4;192)B \left( 3 ; 4 ; \dfrac{19}{2} \right). Xét các điểm MM thay đổi sao cho tam giác OAMO A M không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MBM B thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(5;10)\left( 5 ; 10 \right)

B.  

(3;5)\left( 3 ; 5 \right).

C.  

(32;3)\left( \dfrac{3}{2} ; 3 \right).

D.  

(0;32)\left( 0 ; \dfrac{3}{2} \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Cho các số phức z,w,uz , w , u thỏa mãn ,w810iw610i\dfrac{w - 8 - 10 i}{w - 6 - 10 i} là số thuần ảo và u+12i=u2+i\left|\right. u + 1 - 2 i \left|\right. = \left|\right. u - 2 + i \left|\right.. Giá trị nhỏ nhất của P=uz+uˉwˉP = \left|\right. u - z \left|\right. + \left|\right. \bar{u} - \bar{w} \left|\right. thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(0;5]\left(\right. 0 ; 5 \left]\right.

B.  

(5;8)\left( 5 ; 8 \right).

C.  

[8;10)\left[ 8 ; 10 \right).

D.  

[10;+)\left[ 10 ; + \infty \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương yy để tồn tại số thực x>1x > 1 thỏa mãn
x(2xy+(log)2(xy))=xy4+15xy30+10yx \left( 2^{x y} + \left(log\right)_{2} \left(\right. x y \right) \left.\right) = x y^{4} + 15 x y - 30 + 10 y

A.  

1616

B.  

1515.

C.  

2626.

D.  

2727.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=((x3))2((2x7))3((3x10))2023((x4))2024f \left( x \right) = \left(\left( x - 3 \right)\right)^{2} \left(\left( 2 x - 7 \right)\right)^{3} \left(\left( 3 x - 10 \right)\right)^{2023} \left(\left( x - 4 \right)\right)^{2024}. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số h(x)=f(x4+8x2+mx)h \left( x \right) = f \left( \left|\right. - x^{4} + 8 x^{2} + m x \left|\right. \right) có số điểm cực tiểu nhiều nhất là . Giá trị của biểu thức T=a2ab+b2+abcT = a^{2} - a b + b^{2} + a b c thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(1;100)\left( 1 ; 100 \right)

B.  

(115;130)\left( 115 ; 130 \right).

C.  

(100;115)\left( 100 ; 115 \right).

D.  

(130;2023)\left( 130 ; 2023 \right).


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-TRẦN-PHÚ-VĨNH-PHÚC-L4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

591 lượt xem 287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

830 lượt xem 427 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT VIỆT TRÌ - PHÚ THỌ - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

457 lượt xem 210 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,260 lượt xem 644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌ - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

528 lượt xem 259 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ PHÚ THỌTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

695 lượt xem 350 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

436 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

408 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

236 lượt xem 85 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!