thumbnail

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 102

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Ôn thi Kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

A.  
6m
B.  
4m.
C.  
6cm.
D.  
4cm.
Câu 2: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = {U_0}\cos (100\pi t)\) (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \( C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}(F). Dung kháng của tụ điện là:

A.  
A. 150Ω
B.  
200 Ω
C.  
C. 67 Ω
D.  
300 Ω
Câu 3: 0.25 điểm

Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo

A.  
điện áp hai đầu đoạn mạch.
B.  
lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
C.  
công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
D.  
cường độ dòng điện qua đoạn mạch
Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có m = 100 g, dao động điều hoà với chu kì T = 2 s, năng lượng dao độngE = 2.10-4J. Lấy π2= 10. Biên độ dao động và vận tốc cực đại của vật là:

A.  
A = 20 cm ; Vmax= 20π cm/s.
B.  
A = 0,4cm ; Vmax= 0,4π cm/s.
C.  
A = 4cm ; Vmax= 4π cm/s.
D.  
A = 2 cm ; Vmax= 2π cm/s
Câu 5: 0.25 điểm

Trong mạch dao động LC (lí tưởng), nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và dòng điện trong mạch cực đại I0 thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số:

A.  
f = I0/(πQ0).
B.  
f = 2πI0/Q0.
C.  
f = I0/(2πQ0).
D.  
f = I0/(4πQ0)
Câu 6: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = Π2\Pi^2(m/s2) với chu kỳ T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là:

A.  
100cm.
B.  
62,5cm.
C.  
25cm.
D.  
80cm.
Câu 7: 0.25 điểm

Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng chỉ hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?

A.  
Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
B.  
Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C.  
Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D.  
Đó là hai thanh nam châm.
Câu 8: 0.25 điểm

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A.  
Sóng điện từ truyền đuợc trong chân không
B.  
Sóng điện từ mang năng luợng
C.  
Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
D.  
Sóng điện từ là sóng dọc
Câu 9: 0.25 điểm

Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xv < 0), khi đó:

A.  
Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm
B.  
Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
C.  
Vật đang chuyển động chậm dần về biên
D.  
Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương
Câu 10: 0.25 điểm

Đặt lần lượt điện áp u = U2\sqrt2cos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây:

Đoạn mạchĐiện trở R Hệ số công suất
1500,6
21000.8
3800,7
41200,9

Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là mạch số

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 11: 0.25 điểm

Một mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm)có R = 100 Ω, L = 1/π H,C = 10-4/2π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Độ lệch phagiữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch là:

A.  
π/4 rad
B.  
3π/4 rad
C.  
-3π/4 rad
D.  
-π/4 rad
Câu 12: 0.25 điểm

Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và nút P, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N.

Hình ảnh

Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
H và K dao động cùng pha với nhau.
B.  
H và K dao động lệch pha nhau góc π/2.
C.  
H và K dao động lệch pha nhau góc π/5.
D.  
H và K dao động ngược pha với nhau.
Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s. Bước sóngcủa sóng đó là

A.  
4cm.
B.  
0,25cm.
C.  
4m
D.  
0,25m.
Câu 14: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz)thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?

A.  
1000(vòng/phút).
B.  
500(vòng/phút).
C.  
80(vòng/phút)
D.  
1500(vòng/phút).
Câu 15: 0.25 điểm

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A.  
Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
B.  
Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
C.  
Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D.  
Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 16: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?

A.  
Dùng anốt bằng bạc.
B.  
Dùng huy chương làm catốt.
C.  
Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
D.  
Dùng muối AgNO3.
Câu 17: 0.25 điểm

Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, tụ có C = 1,25 \mu F\) . Dao động điện từ trong mạch có tần số góc \(\omega\)= 4000 (rad/s), cường độ dòng điện cực đại \(I_0=40mA trong mạch . Năng lượng điện từ trong mạch là

A.  
10-3 J
B.  
4.10-3 J
C.  
2.10-5 J.
D.  
4.10-5 J
Câu 18: 0.25 điểm

Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây:
Hình ảnh

A.  
chốt m
B.  
chốt n
C.  
chốt p
D.  
chốt q
Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là

A.  
f=12πgl f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}}
B.  
f=12πlg f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}}
C.  
f=2πlg f = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}
D.  
f=2πgl f = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}}
Câu 20: 0.25 điểm

Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 , khi:

A.  
đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B.  
đoạn mạch có điện trở thuần bằng không.
C.  
đoạn mạch không có tụ điện
D.  
đoạn mạch không có cuộn cảm.
Câu 21: 0.25 điểm

Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:

A.  
hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B.  
hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
C.  
hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng tần số gặp nhau.
D.  
hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
Câu 22: 0.25 điểm

Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở vô cực mà không cần phải điều tiết:

A.  
0,5 dp.
B.  
– 1 dp.
C.  
.-0,5 dp.
D.  
2 dp.
Câu 23: 0.25 điểm

Đài phát thanh – truyền hình Bắc Ninh có trụ sở tại thành phố Bắc Ninh. Xét một sóng điện từtruyền theo phương ngang từ đài về phía Nam. Gọi B0 và E0 lần lượt là độ lớn cực đại của véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ cường độ điện trường trong sóng điện từ này. Vào thời điểm t nào đó, tại một điểm M trên phương truyền đang xét, véc-tơ cảm ứng từ hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là B0/2. Khi đó véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn là:

A.  
E02 \frac{{{E_0}}}{2} và hướng sang phía Tây
B.  
E02 \frac{{{E_0}}}{2} và hướng sang phía Đông
C.  
E032 \frac{{{E_0}\sqrt 3 }}{2}và hướng sang phía Đông
D.  
E032 \frac{{{E_0}\sqrt 3 }}{2} và hướng sang phía Tây
Câu 24: 0.25 điểm

Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau l = 4 cm. Âm thoa rung với tần số f = 400 Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6 m/s.Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên?

A.  
29 gợn, 30 điểm đứng yên.
B.  
9 gợn, 10 điểm đứng yên.
C.  
19 gợn, 20 điểm đứng yên
D.  
10 gợn, 11 điểm đứng yên
Câu 25: 0.25 điểm

Cho đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều như hình vẽ.

Hình ảnh
Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C=1/(2π)mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:

A.  
360W
B.  
560W
C.  
180W
D.  
720W
Câu 26: 0.25 điểm

Một tụ điện không khí gồm có tất cả 21 bản hình tròn bán kính R = 2 cm, đặt song song đối diện đan xen nhau như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1 mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=8.10−6H. Khung dao động này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là

Hình ảnh

A.  
3,97 m.
B.  
8,14 m.
C.  
81,44 m.
D.  
79,48 m
Câu 27: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4 cos(4 π t + π /6) cm. Kể từ thời điểm véctơ gia tốc đổi chiều lần đầu tiên, trong thời gian 5,1 s sau đó vật đi qua vị trí mà lực kéo về có độ lớn bằng một nữa độ lớn lực kéo về cực đại bao nhiêu lần?

A.  
40
B.  
41
C.  
21
D.  
20
Câu 28: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Nối 2 cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E điện trở trong r vào 2 đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì trong mạch LC có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là Uo. Biết L = 25r2C. Tỉ số giữa Uo và E là:

A.  
10
B.  
100
C.  
5
D.  
25
Câu 29: 0.25 điểm

Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1=100m, thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng λ2=75m. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là:

A.  
60m
B.  
40m
C.  
80m
D.  
120m
Câu 30: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1và S2cách nhau 9 cm, đang dao động điều hòatrên phương thẳng đứng, cùng pha,cùng biên độ bằng 1 cm, và cùng tần số bằng 300 Hz. Tốc độ truyềnsóng trên mặt chất lỏng bằng 360 cm/s. Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tổngsố điểm trên đoạn SS2mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ bằng 1 cm là

A.  
26
B.  
15
C.  
29
D.  
30
Câu 31: 0.25 điểm

Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện ở khu này đều hoạtđộng bình thường ở điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r.Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thìđiện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó điện áp tức thời ở 2 đầu dâycủa khu tập thể nhanh pha π/6so với dòng điện tức thời chạy trọng mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉsố N1/N2=15, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện gần giá trị nào nhất sau đây (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy hạ thế bằng 1):

A.  
1654 V
B.  
3309 V
C.  
6616 V
D.  
4963 V
Câu 32: 0.25 điểm

Một người đứng giữa hai loa A và loa B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mứccường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì ngheđược âm có mức cường độ bao nhiêu?

A.  
86,34 dB
B.  
77 dB
C.  
81,46 dB
D.  
84,36 dB
Câu 33: 0.25 điểm

Cho một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điệndung không đổi C và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệudụng 200 V, tần số 50 Hz. Thay đổi giá trị của biến trở R thấy công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 200 W. Điện dung C trong mạch có giá trị

A.  
10–2/π F
B.  
10–3/(2π) F
C.  
10–4/ π F
D.  
10–4/(2π) F
Câu 34: 0.25 điểm

Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, P1,P2,P3,P4,P5, N với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M,cứ sau 0,25 s chất điểm lại qua các điểm P1,P2,P3,P4,P5, N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P1 là 4π cm/s. Biên độ A bằng

A.  
12cm
B.  
4cm
C.  
42cm
D.  
123cm
Câu 35: 0.25 điểm

Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn vật lý trường THPT Lương Đắc Bằng. Một học sinh lớp 12A3, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi chu kỳ dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng:

A.  
T=(6,12±0,05)s T = (6,12 \pm 0,05)s
B.  
T=(2,04±0,05)s T = (2,04 \pm 0,05)s
C.  
T=(6,12±0,06)s T = (6,12 \pm 0,06)s
D.  
T=(2,04±0,06)s T = (2,04 \pm 0,06)s
Câu 36: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6μH có điện trở thuần 1Ω và tụ điệncó điện dung 6nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người tadùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là:

A.  
40%
B.  
60%
C.  
80%
D.  
54%
Câu 37: 0.25 điểm

Đặt một điện áp u = U\sqrt 2 \cos (\omega t)(V)\)(U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.Biết \( {Z_L} = R\sqrt 3 \) . Điều chỉnh C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là \( \cos {\varphi _1}\). Điều chỉnh C=C2 để tổng điện áp hiệu dụng \( {U_{AM}} + {U_{MB}}\) đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là \( \cos {\varphi _2}\) . Khi C=C3 thì hệ số công suất của mạch là \( \cos {\varphi _3} = \cos {\varphi _1} .\cos {\varphi _2} và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
0,42
B.  
0,92
C.  
2,37
D.  
1,08
Câu 38: 0.25 điểm

Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 20 Hz. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở thời điểm t, t + Δt, t + 3Δt. Giá trị của Δt nhỏ nhất là:

Hình ảnh

A.  
1160s \frac{1}{{160}}s
B.  
180s \frac{1}{{80}}s
C.  
1240s \frac{1}{{240}}s
D.  
1120s \frac{1}{{120}}s
Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T, lực đàn hồi lớn nhất là 9 N, lực đàn hồi ở vị trí cân bằng là 3 N. Con lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất trong khoảng thời gian là:

A.  
T3 \frac{T}{3}
B.  
T4 \frac{T}{4}
C.  
T6 \frac{T}{6}
D.  
T2 \frac{T}{2}
Câu 40: 0.25 điểm

Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm:

Hình ảnh

biết L = 2/π (H), C = 31,8 (µF), R có giá trị xác định.

Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - π /3) A . Biểu thức uMB có dạng:

A.  
uMB=600cos(100πtπ2)V {u_{MB}} = 600\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})V
B.  
uMB=200cos(100πt+π6)V {u_{MB}} = 200\cos (100\pi t +\frac{\pi }{6})V
C.  
uMB=600cos(100πt+π6)V {u_{MB}} = 600\cos (100\pi t +\frac{\pi }{6})V
D.  
uMB=200cos(100πtπ3)V {u_{MB}} = 200\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,220 lượt xem 71,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 95THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

106,861 lượt xem 57,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 100THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,280 lượt xem 53,984 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 96THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,283 lượt xem 56,679 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 82THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,986 lượt xem 58,135 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 69THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,942 lượt xem 74,256 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 80THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,362 lượt xem 70,189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 81THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,750 lượt xem 70,399 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 72THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,014 lượt xem 72,695 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 71THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 ôn thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,119 lượt xem 72,751 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!