thumbnail

105. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Liên trường nghệ an. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Hai phần tử trên sợi dây có vị trí cân bằng cách nhau đoạn 2,5λ thì dao động

A.  

lệch pha nhau góc 5π3.

B.  

ngược pha nhau.

C.  

cùng pha nhau.

D.  

vuông pha nhau.

Câu 2: 0.25 điểm

Hồ quang điện không được ứng dụng để

A.  

đun chảy vật liệu.

B.  

hàn điện.

C.  

mạ điện.

D.  

để chiếu sáng.

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.  

biên độ và tốc độ.

B.  

biên độ và gia tốc.

C.  

li độ và tốc độ.

D.  

Biên độ và cơ năng.

Câu 4: 0.25 điểm

Một sóng lan truyền theo một phương với phương trình u=Acos60πt-π8x(cm), trong đó t đo bằng giây, x đo bằng cm. Bước sóng là

A.  

16 cm.

B.  

8 cm.

C.  

60 cm.

D.  

30 cm.

Câu 5: 0.25 điểm

Loại tia được dùng để khử khuẩn, tiệt trùng trong máy sấy bát là

A.  

tia hồng ngoại.

B.  

tia sáng tím.

C.  

tia tử ngoại.

D.  

tia X.

Câu 6: 0.25 điểm

Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng

A.  

sóng vô tuyến.

B.  

tia X.

C.  

tia tử ngoại.

D.  

tia hồng ngoại.

Câu 7: 0.25 điểm

Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lam. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng

A.  

màu vàng.

B.  

màu lục.

C.  

màu cam.

D.  

màu tím.

Câu 8: 0.25 điểm

Chu kì dao động riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C

A.  

T=2πLC.

B.  

T=12πLC.

C.  

T=12πLC.

D.  

T=2πLC.

Câu 9: 0.25 điểm

Pin của điện thoại iPhone 15 Pro Max có dung lượng bằng 4422mAh,

A.  

điện thoại luôn hoạt động với dòng điện 4427 mA.

B.  

dòng điện chạy qua pin có giá trị cực đại bằng 4422 mA.

C.  

sẽ cung cấp dòng điện ổn định 4422 mA cho điện thoại hoạt động.

D.  

sẽ cung cấp dòng điện ổn định 737 mA cho điện thoại hoạt động trong 6 giờ

Câu 10: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)(A>0,ω>0). Pha ban đầu của dao động là

A.  

ω.

B.  

φ.

C.  

x.

D.  

A.

Câu 11: 0.25 điểm

Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường dao động theo phương

A.  

dọc theo phương truyền sóng.

B.  

vuông góc với phương truyền sóng.

C.  

thẳng đứng.

D.  

nằm ngang.

Câu 12: 0.25 điểm

Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì yếu tố không đổi của ánh sáng là

A.  

chiều truyền.

B.  

vận tốc.

C.  

tần số.

D.  

bước sóng.

Câu 13: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch biến thiên điều hòa với cùng tần số và

A.  

ngược pha.

B.  

trễ pha π2.

C.  

sớm pha π2.

D.  

cùng pha.

Câu 14: 0.25 điểm

Với r0 là bán kính Bo, bán kính quỹ đạo dừng L của electron trong nguyên tử Hiđro theo mẫu nguyên tử Bo là

A.  

9r0.

B.  

3r0.

C.  

4r0.

D.  

2r0.

Câu 15: 0.25 điểm

Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm?

A.  

Độ to.

B.  

Độ cao.

C.  

Âm sắc.

D.  

Cường độ âm.

Câu 16: 0.25 điểm

Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm đơn sắc song song trong máy quang phổ lăng kính là

A.  

tấm kính ảnh.

B.  

hệ tán sắc.

C.  

buồng tối.

D.  

ống chuẩn trực.

Câu 17: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,15rad; tần số góc 10rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là

A.  

α=0,15cos(10t-0,79)(rad).

B.  

α=0,15cos(10t+0,79)(rad).

C.  

α=0,15cos(20πt-0,79)(rad).

D.  

α=0,15cos(20πt+0,79)(rad).

Câu 18: 0.25 điểm

Khi truyền trong chân không, một ánh sáng đơn sắc lục có bước sóng bằng 0,55μm. Bước sóng của ánh sáng lục khi truyền trong nước có chiết suất n=1,34 đối với nó là

A.  

0,55μm.

B.  

0,74μm.

C.  

0,62μm.

D.  

0,41μm.

Câu 19: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một điện áp xoay chiều u=2202cos(ωt+φ)(V) thì biểu thức dòng điện chạy qua cuộn dây là i=22cos(ωt)(A). Cảm kháng của cuộn dây là

A.  

220Ω.

B.  

2202Ω.

C.  

110Ω.

D.  

1102Ω.

Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(100πt)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos100πt+π6(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A.  

0,50.

B.  

0,87.

C.  

0,56.

D.  

0,71.

Câu 21: 0.25 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng được tạo thành bởi các hạt

A.  

notron.

B.  

êlectron.

C.  

prôtôn.

D.  

phôtôn.

Câu 22: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm sợi dây treo dài l và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà với tần số f. Giữ nguyên sợi dây và thay bằng vật nhỏ khối lượng 2m thì tần số của con lắc

A.  

không đổi.

B.  

tăng 2 lần.

C.  

giảm 2 lần.

D.  

tăng 2 lần.

Câu 23: 0.25 điểm

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A.  

R2-1ωC2.

B.  

R2-(ωC)2.

C.  

R2+(ωC)2.

D.  

R2+1ωC2.

Câu 24: 0.25 điểm

Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C=400pF và một cuộn dây có độ tự cảm L=20μH. Bước sóng điện từ mạch thu được là

A.  

142,8 m.

B.  

112,3 m.

C.  

208,5 m.

D.  

168,6 m.

Câu 25: 0.25 điểm

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

A.  

giấy tẩm dung dịch muối ăn.

B.  

gốm.

C.  

giấy tẩm parafin.

D.  

sứ.

Câu 26: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường dài 24 cm trong một chu kì. Biên độ dao động của vật là

A.  

12 cm.

B.  

3 cm.

C.  

24 cm.

D.  

6 cm.

Câu 27: 0.25 điểm

Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là

A.  

micro.

B.  

mạch khuếch đại.

C.  

loa.

D.  

mạch biến điệu.

Câu 28: 0.25 điểm

Điện áp xoay chiều hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=2202cos(200πt)(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

A.  

2202 V.

B.  

220 V.

C.  

100 V.

D.  

1102 V.

Câu 29: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt)(V). Thay đổi giá trị độ tự cảm của cuộn dây thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại bằng 2U. Mối quan hệ giữa dung kháng Zc của tụ điện và điện trở thuần R

A.  

Zc=R.

B.  

ZC=R3.

C.  

Zc=3R.

D.  

ZC=R3.

Câu 30: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng bằng 502 V. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 1πmWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là

A.  

1000 vòng.

B.  

177 vòng.

C.  

707 vòng.

D.  

250 vòng.

Câu 31: 0.25 điểm

Để tạo ra tia X, người ta dùng ống Cu-lít-giơ. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 2U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 5000 km/s so với ban đầu. Giá trị của vận tốc sau khi tăng hiệu điện thế là

A.  

1,71.107 m/s.

B.  

1,21.107 m/s.

C.  

3,42.107 m/s.

D.  

0,61.107 m/s.

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 28 cm đến 40 cm. Biết lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí biên 2 cm thì động năng của vật là

A.  

0,1 J.

B.  

0,02 J.

C.  

0,16 J.

D.  

0,08 J.

Câu 33: 0.25 điểm

Ở gần xích đạo, từ trường của Trái Đất có thành phần nằm ngang bằng 3.10-5 T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng Đông - Tây với cường độ không đổi là 12 A. Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây 100 m

A.  

0,018 N.

B.  

0.

C.  

0,36 N.

D.  

0,036 N.

Câu 34: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định và đầu A dao động nhỏ có sóng dừng với hai đầu là nút sóng. Khi tần số dao động của đầu Af thì trên dây có 5 bó sóng. Sau đó tăng tần số thêm 12 Hz thì trên dây có 6 bó sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 15 m/s. Chiều dài của sợi dây khi duỗi thẳng là

A.  

62,5 cm.

B.  

96,4 cm.

C.  

55,7 cm.

D.  

84,5 cm.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch gồm điện trở R=40Ω, tụ điện có điện dung C=10-33,6π(F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=1102cos(120πt)(V) thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là

A.  

98,8 W.

B.  

197,6 W.

C.  

193,6 W.

D.  

387,2 W.

Câu 36: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà với phương trình x=4cosπt+π3(cm). Thời điểm lần đầu tiên vận tốc của vật có giá trị v=2πcm/s

A.  

32 s.

B.  

56 s.

C.  

116 s.

D.  

12 s.

Câu 37: 0.25 điểm

Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 20Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là

A.  

18Ω.

B.  

20Ω.

C.  

15Ω.

D.  

12Ω.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a=1 mm. Chiếu vào hai khe chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ1, thì tại điểm M cách vân trung tâm đoạn 3,24 mm là vân sáng bậc 4 và khi dịch chuyển từ từ màn quan sát ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe đoạn 72 cm, tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2. Khi chiếu vào hai khe chùm sáng gồm hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1λ2=540 nm thì tổng số vân sáng đơn sắc quan sát được ở giữa ba vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm là

A.  

14.

B.  

16.

C.  

18.

D.  

12.

Câu 39: 0.25 điểm

Một máy đo mức cường độ âm M chuyển động tròn đều với chu kỳ T=2 s trên đường tròn tâm O, bán kính 60 cm. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm S cách O một đoạn 1,6 m và thuộc mặt phẳng quỹ đạo của máy M. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường và hiệu ứng Doppler. Tại thời điểm ban đầu, mức cường độ âm do máy M đo được có giá trị lớn nhất và bằng 80 dB. Tại thời điểm lần thứ 2024 mà hình chiếu của M trên phương OS có tốc độ 303πcm/s thì mức cường độ âm do máy M đo được xấp xỉ bằng

A.  

74,26 dB.

B.  

75,74 dB.

C.  

78,83 dB.

D.  

77,08 dB.

Câu 40: 0.25 điểm


Hai chất điểm PQ dao động điều hoà cùng chu kì, dọc theo hai đường thẳng song song và cách nhau 6 cm, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung và có đồ thị dao động như hình vẽ. Biết rằng vận tốc của chất điểm P có độ lớn cực đại bằng 8π cm/s. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động gần với giá trị nào dưới đây nhất?

A.  

8,5 cm.

B.  

4,9 cm.

C.  

10,9 cm.

D.  

7,8 cm

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023-HỒNG-ĐỨC-TPHCM (Bản word kèm giải)THPT Quốc gia
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,380 lượt xem 735 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!