thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023-HỒNG-ĐỨC-TPHCM (Bản word kèm giải)

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z ,mặt phẳng (P):x+2y5z1=0\left( P \right) : x + 2 y - 5 z - 1 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

(1;2;5)\left( 1 ; 2 ; - 5 \right)

B.  

(2;1;1)\left( 2 ; 1 ; 1 \right)

C.  

(1;2;1)\left( 1 ; 2 ; 1 \right)

D.  

(4;1;1)\left( 4 ; 1 ; 1 \right)

Câu 2: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương thỏa mãn (3log)2a=(log)4(a2b)\left(3log\right)_{2} a = \left(log\right)_{4} \left( a^{2} b \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a3=ba^{3} = b

B.  

a=b2a = b^{2}

C.  

a4=ba^{4} = b

D.  

a=b4a = b^{4}

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right)

B.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right)

C.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right)

D.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right)

Câu 4: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 44, chiều rộng bằng 33, chiều cao bằng 22. Thể tích khối hộp đã cho bằng

A.  

2424.

B.  

99.

C.  

1414.

D.  

2020.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

11.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

1- 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x46x2+2f \left( x \right) = x^{4} - 6 x^{2} + 2 trên đoạn [2; 1]\left[\right. - 2 ; \textrm{ } 1 \left]\right. bằng

A.  

6- 6.

B.  

3- 3.

C.  

22.

D.  

7- 7.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân.. với u1=2u_{1} = 2 và công bội q=3q = - 3. Tính u2u_{2} của cấp số nhân đã cho bằng

A.  

6- 6.

B.  

3- 3.

C.  

22.

D.  

7- 7.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+((y3))2+((z+3))2=25\left( S \right) : x^{2} + \left(\left( y - 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 25. Tọa độ tâm IIcủa mặt cầu đã cho là

A.  

I(0;3;3)I \left( 0 ; - 3 ; - 3 \right).

B.  

I(0;3;3)I \left( 0 ; - 3 ; 3 \right).

C.  

I(0;3;3)I \left( 0 ; 3 ; 3 \right).

D.  

I(0;3;3)I \left( 0 ; 3 ; - 3 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình thoi cạnh aa, SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=BD=3aS A = B D = \sqrt{3} a. Góc giữa đường thẳng SCS Cvà mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 10: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong hình bên?


A.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

B.  

y=x3+3x2+1y = x^{3} + 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

D.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; - 3 \right).

B.  

(1;4;3)\left( 1 ; 4 ; - 3 \right).

C.  

(3;2;0)\left( 3 ; 2 ; 0 \right).

D.  

(4;2;0)\left( 4 ; 2 ; 0 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Nghiệm phương trình (log)5(x1)=2\left(log\right)_{5} \left( x - 1 \right) = 2

A.  

x=11x = 11.

B.  

x=6x = 6.

C.  

x=26x = 26.

D.  

x=2x = 2.

Câu 13: 0.2 điểm

Nếu chọn ra 11 nam và 11 nữ làm trực nhật từ một tổ gồm 4 nam và 6 nữ thì có bao nhiêu cách?

A.  

2424.

B.  

22.

C.  

1010.

D.  

11.

Câu 14: 0.2 điểm

Môđun của số phức 3i+13 i + 1 bằng

A.  

22.

B.  

44.

C.  

1010.

D.  

10\sqrt{10}.

Câu 15: 0.2 điểm

Biết

, khi đó

bằng

A.  

33.

B.  

10- 10.

C.  

3- 3.

D.  

7- 7.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right), bảng xét dấu của f(x)f ' \left( x \right) như sau:



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

00.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương tùy ý, tính (log)5(5a)\left(log\right)_{5} \left( 5 a \right) là.

A.  

5+a5 + a.

B.  

5+(log)5a5 + \left(log\right)_{5} a.

C.  

1+a1 + a.

D.  

1+(log)5a1 + \left(log\right)_{5} a.

Câu 18: 0.2 điểm

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh ll và bán kính rr là.

A.  

13πrl\dfrac{1}{3} \pi r l.

B.  

3πrl3 \pi r l.

C.  

2πrl2 \pi r l.

D.  

πrl\pi r l.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;1)M \left( 1 ; 2 ; - 1 \right) trên mặt phẳng OxzO x z có tọa độ là

A.  

(1;2;0)\left( 1 ; 2 ; 0 \right).

B.  

(0;2;1)\left( 0 ; 2 ; - 1 \right).

C.  

(1;0;1)\left( 1 ; 0 ; - 1 \right).

D.  

(0;2;0)\left( 0 ; - 2 ; 0 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx+4xf \left( x \right) = - sin x + 4 x

A.  

cosx+4x2+C- cos x + 4 x^{2} + C.

B.  

cosx+2x2+Ccos x + 2 x^{2} + C.

C.  

cosx+2x2+C- cos x + 2 x^{2} + C.

D.  

cosx+4cos x + 4.

Câu 21: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3x+1f \left( x \right) = \dfrac{2 x + 3}{x + 1} trên khoảng (1;+)\left( - 1 ; + \infty \right)

A.  

2x+1((x1))2+C2 x + \dfrac{1}{\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2}} + C.

B.  

2x+ln(x+1)+C2 x + ln \left( x + 1 \right) + C.

C.  

2x+3ln(x+1)+C2 x + 3ln \left( x + 1 \right) + C.

D.  

2x1((x1))2+C2 x - \dfrac{1}{\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2}} + C.

Câu 22: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng toạ độ OxyO x y, điểm biểu diễn số phức z=(2i())2z = \left( 2 - i \left(\right)\right)^{2} có toạ độ là

A.  

M(4;3)M \left( - 4 ; 3 \right).

B.  

Q(3;4)Q \left( 3 ; - 4 \right).

C.  

N(4;3)N \left( 4 ; - 3 \right).

D.  

P(3;4)P \left( - 3 ; 4 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho a=(3;1;2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 3 ; 1 ; - 2 \right)b=(2;0;3)\overset{\rightarrow}{b} = \left( - 2 ; 0 ; - 3 \right). Tích vô hướng a.(2a+b)\overset{\rightarrow}{a} . \left( 2 \overset{\rightarrow}{a} + \overset{\rightarrow}{b} \right) bằng

A.  

29.

B.  

26.

C.  

25.

D.  

28.

Câu 24: 0.2 điểm

Cắt khối cầu tâm II bởi mặt phẳng qua II, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích bằng 9π9 \pi. Thể tích khối cầu đã cho bằng

A.  

12π12 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

18π18 \pi.

D.  

27π27 \pi.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có đáy là hình chữ nhật cạnh BC=a, BD =2BCB C = a , \textrm{ } B D \textrm{ } = 2 B CAA=23aA A ' = 2 \sqrt{3} a. Diện tích toàn phần của lăng trụ đã cho bằng

A.  

16a2316 a^{2} \sqrt{3}.

B.  

14a2(1+3)14 a^{2} \left( 1 + \sqrt{3} \right)

C.  

6a2(2+3)6 a^{2} \left( 2 + \sqrt{3} \right).

D.  

24a224 a^{2}.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M(1;3;1)M \left( 1 ; 3 ; - 1 \right)N(3;5;1)N \left( 3 ; 5 ; 1 \right)?

A.  

u4=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 1 ; 1 ; 1 \right).

B.  

u1=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 1 ; 1 ; - 1 \right).

C.  

u2=(4;8;0)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 4 ; 8 ; 0 \right).

D.  

u3=(2;4;0)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 2 ; 4 ; 0 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Gọi y=y0y = y_{0}x=x0x = x_{0} là các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x2+5x+2((x+2))2y = \dfrac{2 x^{2} + 5 x + 2}{\left(\left( x + 2 \right)\right)^{2}}, khi đó tổng x0+y0x_{0} + y_{0} bằng

A.  

00.

B.  

52\dfrac{5}{2}.

C.  

52- \dfrac{5}{2}.

D.  

4- 4.

Câu 28: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 62x+16x23x+76^{2 x + 1} \geq 6^{x^{2} - 3 x + 7}

A.  

[1;6]\left[\right. 1 ; 6 \left]\right..

B.  

[2;3]\left[\right. 2 ; 3 \left]\right..

C.  

[1;5]\left[\right. 1 ; 5 \left]\right..

D.  

.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm của phương trình 2f(x)+3=02 f \left( x \right) + 3 = 0

A.  

00.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 30: 0.2 điểm

Diện tích phần sạch sọc trong hinh vẽ bằng


A.  

.

B.  

.

C.  

31(x2+2x3)dx\int_{- 3}^{1} \left( x^{2} + 2 x - 3 \right) \text{d} x.

D.  

31(x22x+3)dx\int_{- 3}^{1} \left( - x^{2} - 2 x + 3 \right) \text{d} x.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=3+2iz_{1} = - 3 + 2 iz2=1iz_{2} = 1 - i. Phần ảo của số phức z1ˉ+z2\bar{z_{1}} + z_{2} bằng

A.  

3- 3.

B.  

33.

C.  

3i- 3 i.

D.  

2- 2.

Câu 32: 0.2 điểm

Biết rằng vi khuẩn E. coli là vi khuẩn gây tiêu chảy đường ruột, gây đau bụng dữ dội, ngoài ra cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi, nghĩa là số lượng tính theo công thức S=S0.2nS = S_{0} . 2^{n}, S0S_{0}là số lượng ban đầu, nn là số lần nhân đôi. Ban đầu chỉ có 40 con vi khuẩn nói trên trong đường ruột, hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn là 671088640671088640con?

A.  

2424 giờ.

B.  

88 giờ.

C.  

1212 giờ.

D.  

4848 giờ.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua M(1;1;1)M \left( 1 ; 1 ; - 1 \right) và song song với mặt phẳng (Q):2x+3y+z9=0\left( Q \right) : 2 x + 3 y + z - 9 = 0 có phương trình là

A.  

x+y2z=0x + y - 2 \text{z} = 0.

B.  

2x+3y+z4=02 x + 3 y + z - 4 = 0.

C.  

2xy+z=02 x - y + z = 0.

D.  

2x+3y+z+3=02 x + 3 y + z + 3 = 0.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=4x36x2+5y = 4 x^{3} - 6 x^{2} + 5 giá trị cực tiểu của hàm số là

A.  

yCT=3y_{C T} = 3.

B.  

yCT=0y_{C T} = 0.

C.  

yCT=1y_{C T} = 1.

D.  

yCT=5y_{C T} = 5.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox} y z, phương trình mặt cầu có tâm và đi qua điểrm M(2;0;0)M \left( 2 ; 0 ; 0 \right)

A.  

(x2())2+y2+z2=22\left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 2 \sqrt{2}.

B.  

x2+(y2())2+z2=8x^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + z^{2} = 8.

C.  

(x2())2+y2+z2=8\left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 8.

D.  

x2+(y2())2+z2=22x^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + z^{2} = 2 \sqrt{2}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho phương trình 4x+1+41x(m+1)(22+x22x)+8m16=04^{x + 1} + 4^{1 - x} - \left( m + 1 \right) \left( 2^{2 + x} - 2^{2 - x} \right) + 8 m - 16 = 0 (mmlà tham số thực). Tìm tất cả giá trị của tham số mm để phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn [0;1]\left[\right. 0 ; 1 \left]\right..

A.  

[0;32]\left[\right. 0 ; \dfrac{3}{2} \left]\right..

B.  

.

C.  

[32;+)\left[ \dfrac{3}{2} ; + \infty \right).

D.  

[1;52]\left[\right. 1 ; \dfrac{5}{2} \left]\right..

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 252 \sqrt{5}. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục, cách trục một khoảng 5\sqrt{5}, thiết diện thu được là hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng

A.  

8π108 \pi \sqrt{10}.

B.  

4π104 \pi \sqrt{10}.

C.  

10π510 \pi \sqrt{5}.

D.  

20π220 \pi \sqrt{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right), biết f(1)=1,f(x)=2x3x+13x+1, x>0f \left( 1 \right) = 1 , f ' \left( x \right) = \dfrac{2 x}{3 x + 1 - \sqrt{3 x + 1}} , \textrm{ } x > 0. Khi đó 15f(x)dx\int_{1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

1289\dfrac{128}{9}.

B.  

1849\dfrac{184}{9}.

C.  

44027\dfrac{440}{27}.

D.  

91681\dfrac{916}{81}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)liên tục (0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right). Biết ln(2x)ln \left( 2 x \right)là một nguyên hàm của hàm số f(x)exf \left( x \right) e^{x}. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f(x)exf ' \left( x \right) e^{x}

A.  

1xln 2x+C\dfrac{1}{x} - ln \textrm{ } 2 x + C.

B.  

1x12ln 2x+C\dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{2} ln \textrm{ } 2 x + C.

C.  

2x+ln 2x+C\dfrac{2}{x} + ln \textrm{ } 2 x + C.

D.  

12xln 2x+C\dfrac{1}{2 x} - ln \textrm{ } 2 x + C.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình thang cạnh AB=2a,AD=DC=CB=a,SA=3aA B = 2 a , A D = D C = C B = a , S A = 3 aSAS A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACA CSBS B bằng


A.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

B.  

3a1010\dfrac{3 a \sqrt{10}}{10}.

C.  

3a1020\dfrac{3 a \sqrt{10}}{20}.

D.  

3a4\dfrac{3 a}{4}.

Câu 41: 0.2 điểm

Gọi x,yx , y là các số thực dương thỏa mãn . Tính tỉ số xy\dfrac{x}{y}

A.  

5.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 42: 0.2 điểm

Gọi SS là tập giá trị của tham số mm để giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x24x+mf \left( x \right) = \left|\right. x^{2} - 4 x + m \left|\right. trên đoạn [1 ; 4]\left[\right. 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \left]\right. bằng 66. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

66.

B.  

10- 10.

C.  

4 .4 \textrm{ } .

D.  

4- 4.

Câu 43: 0.2 điểm

Trong một đợt phong trào “Thanh niên tình nguyện” có 55 học sinh khối 1212, 44 học sinh khối 111133 học sinh khối 1010, được chia làm nhiệm vụ ở 44 thôn khác nhau M,N,P,QM , N , P , Q (mỗi thôn 33 học sinh). Tính xác suất để thôn nào cũng có học sinh khối 1212 và học sinh khối 11.

A.  

36385\dfrac{36}{385}.

B.  

144385\dfrac{144}{385}.

C.  

72385\dfrac{72}{385}.

D.  

18385\dfrac{18}{385}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình

A.  

1212.

B.  

99.

C.  

66.

D.  

1010.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=mx4xmf \left( x \right) = \dfrac{m x - 4}{x - m} (mmlà số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của mmthuộc (6 ; 6)\left( - 6 \textrm{ } ; \textrm{ } 6 \right) để hàm số đã cho nghịch biến trên (0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right)?

A.  

3 .3 \textrm{ } .

B.  

22.

C.  

44.

D.  

55.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right). Đồ thị y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) cho như hình bên dưới. Hàm số g(x)=f(2x)12x2+xg \left( x \right) = f \left( 2 - x \right) - \dfrac{1}{2} x^{2} + x nghịch biến trong khoảng nào dưới đây.


A.  

(3 ; 1)\left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1 ; 3)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(1 ; 1)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn (log)2(2x2002)+x=y+1002+2y\left(log\right)_{2} \left( 2 x - 2002 \right) + x = y + 1002 + 2^{y}1002x20221002 \leq x \leq 2022?

A.  

1010.

B.  

1111.

C.  

1212.

D.  

1818.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}sao cho xf(x3)+f(1x2)=x8+2x53x,xRx f \left( x^{3} \right) + f \left( 1 - x^{2} \right) = - x^{8} + 2 x^{5} - 3 x , \forall x \in \mathbb{R}. Khi đó tích phân 10f(x)dx\int_{- 1}^{0} f \left( x \right) d x bằng

A.  

579175\dfrac{579}{175}.

B.  

1710\dfrac{- 17}{10}.

C.  

136\dfrac{- 13}{6}.

D.  

579175\dfrac{- 579}{175}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B CBC=aB C = a, BAC^=135\hat{B A C} = 135 \circ. Trên đường thẳng vuông góc với (ABC)\left( A B C \right) tại AA, lấy điểm SS thỏa mãn SA=a2S A = a \sqrt{2}. Hình chiếu vuông góc của AA trên SBS B, SCS C lần lượt là M, NM , \textrm{ } N. Số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)(AMN)\left( A M N \right) bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

7575 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
g(x)=f(x33x2)g \left( x \right) = f \left( x^{3} - 3 x^{2} \right)


A.  

55.

B.  

99.

C.  

77.

D.  

33.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-HỒNG-LĨNH-HÀ-TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

595 lượt xem 308 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
49. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,906 lượt xem 1,015 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

955 lượt xem 497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

806 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN VẬT LÝ - THPT Phụ Dực - Thái Bình.docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

1,815 lượt xem 966 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!