thumbnail

110. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hưng Yên. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho hai điện tích q1q2 đẩy nhau. Khẳng định nào say đây là đúng?

A.  

q1q2>0.

B.  

q1<0q2>0.

C.  

q1>0q2<0.

D.  

q1q2<0.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong các cách sau, cách nào là biện pháp chính để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

A.  

Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

B.  

Dùng dây dẫn bằng hợp kim dẫn điện tốt.

C.  

Tăng điện áp hiệu dụng nơi truyền tải.

D.  

Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

Câu 3: 0.25 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1d2 thỏa mãn

A.  

d2-d1=kλ với k=0,±1,±2,

B.  

d2-d1=(2k+0,75)λ với k=0,±1,±2,

C.  

d2-d1=(k+0,25)λ với k=0,±1,±2,

D.  

d2-d1=(k+0,5)λ với k=0,±1,±2,

Câu 4: 0.25 điểm

Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận không đúng.

A.  

uL=uC.

B.  

cosφ=1.

C.  

ZL=ZC.

D.  

u cùng pha i.

Câu 5: 0.25 điểm

Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2f0,3f0,4f0, Họa âm thứ ba có tần số là

A.  

3f0.

B.  

4f0.

C.  

2f0.

D.  

f0.

Câu 6: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A.  

Sóng điện từ là sóng ngang.

B.  

Tại mỗi điểm, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

C.  

Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

D.  

Tại mỗi điểm, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

Câu 7: 0.25 điểm

Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi

A.  

vật có li độ cực đại hoặc cực tiểu.

B.  

lực kéo về bằng 0.

C.  

vật có gia tốc bằng không.

D.  

vật có vận tốc cực đại.

Câu 8: 0.25 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

A.  

chất lỏng.

B.  

chất rắn.

C.  

chất khí.

D.  

chân không.

Câu 9: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l treo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động điều hòa của con lắc có biểu thức là

A.  

f=2πgl.

B.  

f=12πgl.

C.  

f=2πlg.

D.  

f=12πlg.

Câu 10: 0.25 điểm

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A.  

phản xạ ánh sáng.

B.  

giao thoa ánh sáng.

C.  

phản xạ toàn phần.

D.  

tán sắc ánh sáng.

Câu 11: 0.25 điểm

Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng Zc mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch được xác định theo công thức là

A.  

R2+ZL2+ZC2.

B.  

R2+ZL2-Zc2.

C.  

R2+ZL-ZC2.

D.  

R2+ZL+ZC2.

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là

A.  

12πωL.

B.  

2πωL.

C.  

ωL.

D.  

1ωL.

Câu 13: 0.25 điểm

Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A.  

thủy dịch.

B.  

giác mạc.

C.  

dịch thủy tinh.

D.  

thể thủy tinh.

Câu 14: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào lò xo nhẹ đàn hồi có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn đoạn Δl, chu kì dao động của con lắc là

A.  

T=2πΔlg.

B.  

T=2πmgkΔl.

C.  

T=2πgΔl.

D.  

T=12πmk.

Câu 15: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=10cos(10t+π), ( x tính bằng cm,t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là

A.  

5rad/s.

B.  

10rad/s.

C.  

15rad/s.

D.  

20rad/s

Câu 16: 0.25 điểm

Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là

A.  

2πLC.

B.  

2πLC.

C.  

2πLC.

D.  

2πLC.

Câu 17: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

A.  

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.

B.  

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.

C.  

Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.

D.  

Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.

Câu 18: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là

A.  

λ2.

B.  

λ.

C.  

λ4.

D.  

2λ.

Câu 19: 0.25 điểm

Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL,uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu mỗi phần tử R,L và C. Quan hệ nào về pha giữa các điện áp này là không đúng?

A.  

uCuL ngược pha.

B.  

uR trễ pha π/2 so với uL.

C.  

uL sớm pha π/2 so với uC.

D.  

uR sớm pha π/2 so với uC.

Câu 20: 0.25 điểm

Một máy biến áp có hai cuộn dây, cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là

A.  

50 V.

B.  

20 V.

C.  

10 V.

D.  

200 V.

Câu 21: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là Zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

RR+ZC.

B.  

R2+ZC2R.

C.  

RR2+ZC2.

D.  

R+ZCR.

Câu 22: 0.25 điểm

Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ 200 m/s, có bước sóng 4 m. Chu kì dao động của sóng là

A.  

1,25 s.

B.  

0,02 s.

C.  

50 s.

D.  

0,2 s.

Câu 23: 0.25 điểm

Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ dòng điện là 5 A đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm

A.  

2.10-8 T.

B.  

2.10-6 T.

C.  

2.10-7 T.

D.  

1.10-6 T.

Câu 24: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ đàn hồi có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 200 g, dao động điều hòa với tần số góc 20rad/s. Giá trị của k

A.  

80 N/m.

B.  

100 N/m.

C.  

4 N/m.

D.  

40 N/m.

Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ đàn hồi có độ cứng 100 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì động năng cực đại của con lắc là

A.  

6,26 J.

B.  

0,08 J.

C.  

0,32 J.

D.  

0,02 J.

Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

f=f0/2.

B.  

f=2f0.

C.  

f=f0.

D.  

f=4f0.

Câu 27: 0.25 điểm

Micro là thiết bị

A.  

làm tăng biên độ của âm thanh.

B.  

biến dao động điện âm tần thành dao động âm.

C.  

biến đổi dao động âm thành dao động điện từ âm tần.

D.  

trộn sóng âm tần với sóng cao tần.

Câu 28: 0.25 điểm

Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM có tần số 100MHz. Bước sóng tương ứng của sóng này trong môi trường chân không là

A.  

2 m.

B.  

3 m.

C.  

5 m.

D.  

10 m.

Câu 29: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 23 A thì động năng của vật bằng

A.  

49 W.

B.  

79 W.

C.  

29 W.

D.  

59 W.

Câu 30: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ hai là

A.  

0,8 mm.

B.  

0,6 mm.

C.  

0,5 mm.

D.  

0,9 mm.

Câu 31: 0.25 điểm

Sóng dừng xảy ra trên dây AB có chiều dài 11 cm với đầu A cố định, đầu B tự do, bước sóng bằng 4 cm. Kể cả 2 đầu dây, số bụng sóng và số nút sóng trên dây là

A.  

5 bụng sóng, 6 nút.

B.  

5 bụng, 5 nút.

C.  

6 bụng, 5 nút.

D.  

6 bụng, 6 nút.

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thắng đứng gồm một vật nặng m treo ở đầu dưới của một lò xo nhẹ đàn hồi có độ cứng 25 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x=6cos(5πt+φ)cm. Biết gia tốc trọng trường g=π2=10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là

A.  

5 N.

B.  

1,5 N.

C.  

0,5 N.

D.  

2,5 N.

Câu 33: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp trên màn là

A.  

1,44 mm.

B.  

0,36 mm.

C.  

0,6 mm.

D.  

0,72 mm.

Câu 34: 0.25 điểm

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S=50 cm2, có N=100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/s quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B=0,1 T. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là

A.  

Φ=500cos(100πt)Wb.

B.  

Φ=0,05cos(100πt+π)Wb.

C.  

Φ=0,05cos(100πt)Wb.

D.  

Φ=500cos(100πt+π)Wb.

Câu 35: 0.25 điểm

Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=205Ω, một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L=0,1πH và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện 50 Hz. Để tổng trở của mạch là 60Ω thì điện dung C của tụ điện là

A.  

10-35πF.

B.  

10-45πF.

C.  

10-25πF.

D.  

10-55πF.

Câu 36: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha với bước sóng bằng 2 cm. Gọi (Δ) là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc () dao động với biên độ cực đại và gần A nhất, khoảng cách MA bằng

A.  

4,25 cm.

B.  

4,45 cm.

C.  

2,25 cm.

D.  

2,45 cm.

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều, cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ gia tốc trọng trường một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10 m/s2. Tốc độ của vật khi sợi dây lệch góc 400 so với phương thẳng đứng theo chiều của vectơ cường độ điện trường là

A.  

0,49 m/s.

B.  

0,59 m/s.

C.  

2,78 m/s.

D.  

3,41 m/s.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 0,42μm,0,56μm0,63μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Hai điểm M,N trên màn ở cùng phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6 cm1,85 cm. Trong khoảng MN có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm?

A.  

4.

B.  

3.

C.  

5.

D.  

2.

Câu 39: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt+φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=24 Ω, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong mạch vào thời gian t. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

170 V.

B.  

212 V.

C.  

255 V.

D.  

85 V.

Câu 40: 0.25 điểm

Giao thoa sóng cơ ở mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 60. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động điều hòa với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  

2,69 cm.

B.  

3,11 cm.

C.  

1,49 cm.

D.  

1,72 cm.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT THÁI PHIÊN - HẢI PHÒNG - LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,511 lượt xem 770 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 110THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung đề thi bám sát cấu trúc chuẩn, hỗ trợ học sinh tự học và nâng cao kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,342 lượt xem 50,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 110THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,005 lượt xem 51,156 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số tròn chục từ 110 đến 200Lớp 2Toán
Chương 6. Các số trong phạm vi 100
Các số tròn chục từ 110 đến 200 (trang 141)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,672 lượt xem 88,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số từ 101 đến 110Lớp 2Toán
Chương 6. Các số trong phạm vi 100
Các số từ 101 đến 110 (trang 143)
Lớp 2;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,179 lượt xem 95,935 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!