thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT THÁI PHIÊN - HẢI PHÒNG - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ hất mmvà giá trị lớn nhất MMcủa hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [2;2]\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right..


A.  

m=5,M=0m = - 5 , M = 0.

B.  

m=2,M=2m = - 2 , M = 2.

C.  

m=1,M=0m = - 1 , M = 0.

D.  

m=5,M=1m = - 5 , M = - 1.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2023xf \left( x \right) = sin2023 x.

A.  

2023cos2023x+C2023cos2023 x + C.

B.  

cos2023x2023+C\dfrac{\text{cos2023x}}{2023} + C.

C.  

cos2023x2024+C\dfrac{\text{cos2023x}}{2024} + C.

D.  

cos2023x2023+C- \dfrac{\text{cos2023x}}{2023} + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P):2xy+z2=0\left( P \right) : 2 x - y + z - 2 = 0?

A.  

M(1;1;1)M \left( 1 ; 1 ; - 1 \right).

B.  

N(1;1;1)N \left( 1 ; - 1 ; - 1 \right).

C.  

Q(1;2;2)Q \left( 1 ; - 2 ; 2 \right).

D.  

P(2;1;1)P \left( 2 ; - 1 ; - 1 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u1u_{1} và công sai dd, số hạng tổng quát unu_{n} được xác định bởi công thức

A.  

un=d+n.u1u_{n} = d + n . u_{1}.

B.  

un=u1+(n1)du_{n} = u_{1} + \left( n - 1 \right) d.

C.  

un=d+(n1)u1u_{n} = d + \left( n - 1 \right) u_{1}.

D.  

un=u1+n.du_{n} = u_{1} + n . d.

Câu 6: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2x<0\left(log\right)_{2} x < 0

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(17)xy = \left(17\right)^{- x}

A.  

y=x.(17)x1y^{'} = - x . \left(17\right)^{- x - 1}.

B.  

y=(17)xy^{'} = - \left(17\right)^{- x}.

C.  

y=(17)xln17y^{'} = - \left(17\right)^{- x} ln17.

D.  

y=(17)xln17y^{'} = \left(17\right)^{- x} ln17.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (D)\left( D \right) được giới hạn bởi các đường x=0,x=π,y=0x = 0 , x = \pi , y = 0y=sinxy = - sin x. Thể tích VV của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D)\left( D \right) xung quanh trục OxO x được tính theo công thức

A.  

.

B.  

V=π0π(sin)2xdxV = \pi \int_{0}^{\pi} \left(sin\right)^{2} x \text{d} x.

C.  

.

D.  

V=0π(sin)2xdxV = \int_{0}^{\pi} \left(sin\right)^{2} x \text{d} x.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A.  

x=3x = 3.

B.  

x=3x = - 3.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = - 2.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh aa, chiều cao hh. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A.  

a2h36\dfrac{a^{2} h \sqrt{3}}{6}.

B.  

a2h312\dfrac{a^{2} h \sqrt{3}}{12}.

C.  

a2h4\dfrac{a^{2} h}{4}.

D.  

a2h34\dfrac{a^{2} h \sqrt{3}}{4}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm f(x)f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} có bảng xét dấu f(x)f ' \left( x \right) như sau



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

33.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đồng thời . Tính 23f(x)dx\int_{2}^{3} f ' \left( x \right) d x bằng

A.  

1010.

B.  

33.

C.  

3- 3.

D.  

77.

Câu 13: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?


A.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

B.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

C.  

y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1.

D.  

y=x2+x1y = - x^{2} + x - 1.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1; 1; 2)A \left( 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 2 \right), B(2; 2; 1)B \left( 2 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 1 \right). Véc tơ AB\overset{\rightarrow}{A B} có toạ độ là

A.  

(3; 1; 1)\left( 3 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1; 1; 3)\left( 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(3; 3; 1)\left( 3 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

(1; 1; 3)\left( - 1 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } - 3 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số y=((14x2))4y = \left(\left( 1 - 4 x^{2} \right)\right)^{- 4} có tập xác định là

A.  

.

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

(12; 12)\left( - \dfrac{1}{2} ; \textrm{ } \dfrac{1}{2} \right).

D.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=3,  23f(t)dt=1\int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 3 , \textrm{ }\textrm{ } \int_{2}^{3} f \left( t \right) \text{d} t = - 1 thì 13f(x)dx\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

2- 2.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?


A.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

B.  

y=x42x23y = - x^{4} - 2 x^{2} - 3.

C.  

y=x42x2+3y = x^{4} - 2 x^{2} + 3.

D.  

y=x4+2x23y = - x^{4} + 2 x^{2} - 3.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có báng biến thiên như sau:



Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 19: 0.2 điểm

Từ các số 11, 22, 33, 44, 55 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau.

A.  

1616.

B.  

2424.

C.  

120120.

D.  

720720.

Câu 20: 0.2 điểm

Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

A.  

1515.

B.  

2525.

C.  

1010.

D.  

2020.

Câu 21: 0.2 điểm

Đường cong trong hình sau là đồ thị hàm số nào


A.  

y=(log)2(2x)y = \left(log\right)_{2} \left( 2 x \right).

B.  

y=2xy = 2^{x}.

C.  

y=12x+1y = \dfrac{1}{2} x + 1.

D.  

y=((2))xy = \left(\left( \sqrt{2} \right)\right)^{x}.

Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có độ dài đường sinh ll và bán kính đáy rr bằng

A.  

V=4πrlV = 4 \pi r l.

B.  

V=πrlV = \pi r l.

C.  

V=13πrlV = \dfrac{1}{3} \pi r l.

D.  

V=lπr2V = l \pi r^{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Gọi l,h,rl , h , rlần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Tìm mệnh đề đúng


A.  

Sxq=13πr2hS_{\text{xq}} = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

B.  

Sxq=πrlS_{\text{xq}} = \pi r l.

C.  

Sxq=πrhS_{\text{xq}} = \pi r h.

D.  

Sxq=2πrlS_{\text{xq}} = 2 \pi r l.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho mặt phẳng (α):2x3y4z+1=0\left( \alpha \right) : 2 x - 3 y - 4 z + 1 = 0. Khi đó một vectơ pháp tuyến của (α)\left( \alpha \right)

A.  

n=(2;3;4)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 2 ; 3 ; 4 \right).

B.  

n=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 2 ; 3 ; 1 \right).

C.  

n=(2;3;4)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; 3 ; - 4 \right).

D.  

n=(2;3;4)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; - 3 ; 4 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Thể tích VVcủa khối chóp có diện tích đáy bằng SS và chiều cao bằng hh

A.  

V=ShV = S h.

B.  

V=13ShV = \dfrac{1}{3} S h.

C.  

V=3ShV = 3 S h.

D.  

V=12ShV = \dfrac{1}{2} S h.

Câu 26: 0.2 điểm

Số nghiệm phương trình 22x27x+5=12^{2 x^{2} - 7 x + 5} = 1

A.  

00.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 27: 0.2 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=x23x+2xf \left( x \right) = x^{2} - 3 x + \dfrac{2}{x}

A.  

F(x)=x33+32x2+2lnx+CF \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{3} + \dfrac{3}{2} x^{2} + 2ln x + C.

B.  

F(x)=x3332x2+2lnx+CF \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{3} - \dfrac{3}{2} x^{2} + 2ln x + C.

C.  

F(x)=2x32x2+CF \left( x \right) = 2 x - 3 - \dfrac{2}{x^{2}} + C.

D.  

.

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm trên trục OxO x có tọa độ là

A.  

(3;0;0)\left( 3 ; 0 ; 0 \right).

B.  

(0;0;2)\left( 0 ; 0 ; 2 \right).

C.  

(0;5;2)\left( 0 ; 5 ; 2 \right).

D.  

(0;5;0)\left( 0 ; 5 ; 0 \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(e)x2(x34x)f \left( x \right) = \left(\text{e}\right)^{x^{2}} \left( x^{3} - 4 x \right). Hàm số F(x)F \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

11.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (; +)\left( - \infty ; \textrm{ } + \infty \right)

A.  

y=x3+xy = x^{3} + x.

B.  

y=x33xy = - x^{3} - 3 x.

C.  

y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}.

D.  

y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho tích phân I=15x.(e)2xdxI = \int_{1}^{5} x . \left(\text{e}\right)^{2 x} \text{d} x. Tìm mệnh đề đúng

A.  

.

B.  

I=12x(e)2x1515(e)2xdxI = \dfrac{1}{2} x \left(\text{e}\right)^{2 x} \left|\right._{1}^{5} - \int_{1}^{5} \left(\text{e}\right)^{2 x} \text{d} x.

C.  

I=x(e)2x1515(e)2xdxI = x \left(\text{e}\right)^{2 x} \left|\right._{1}^{5} - \int_{1}^{5} \left(\text{e}\right)^{2 x} \text{d} x.

D.  

I=12x(e)x151215(e)xdxI = \dfrac{1}{2} x \left(\text{e}\right)^{x} \left|\right._{1}^{5} - \dfrac{1}{2} \int_{1}^{5} \left(\text{e}\right)^{x} \text{d} x

Câu 32: 0.2 điểm

Có hai hộp bút chì màu, các bút chì khác nhau. Hộp thứ nhất có 55 bút chì màu đỏ và 77bút chì màu xanh. Hộp thứ hai có 88 bút chì màu đỏ và 44 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để chọn một cây bút chì màu đỏ và một bút chì màu xanh là

A.  

1736\dfrac{17}{36}.

B.  

712\dfrac{7}{12}.

C.  

1936\dfrac{19}{36}.

D.  

512\dfrac{5}{12}.

Câu 33: 0.2 điểm

Tìm giá trị thực của tham số mmđể hàm số đạt cực đại tại x=3x = 3.

A.  

m=1m = 1.

B.  

m=1m = - 1.

C.  

m=1;m=5m = 1 ; m = 5.

D.  

m=5m = 5.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(log)3(x2+1)f \left( x \right) = \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 1 \right). Tính f(1)f^{'} \left( - 1 \right).

A.  

Không tồn tại f(1)f^{'} \left( - 1 \right).

B.  

f(1)=12ln3f^{'} \left( - 1 \right) = \dfrac{1}{2ln3}.

C.  

f(1)=1ln3f^{'} \left( - 1 \right) = \dfrac{1}{ln3}.

D.  

f(1)=1.xf^{'} \left( - 1 \right) = - 1 . x.

Câu 35: 0.2 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1y = \dfrac{x + m}{x + 1} trên đoạn bằng 88(mmlà tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

8<m<108 < m < 10.

B.  

0<m<40 < m < 4.

C.  

4<m<84 < m < 8.

D.  

m>10m > 10.

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian cho hai điểm B(3;3;0)B \left( 3 ; 3 ; 0 \right). Mặt phẳng trung trực đoạn ABA Bcó phương trình là

A.  

x+yz2=0x + y - z - 2 = 0.

B.  

x+yz+2=0x + y - z + 2 = 0.

C.  

x+2yz3=0x + 2 y - z - 3 = 0.

D.  

x+2yz+3=0x + 2 y - z + 3 = 0.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh 2a2 a, OO là tâm đáy. Hình chiếu vuông góc của SS xuống (ABCD)\left( A B C D \right) là trung điểm HH của OAO A, biết (SD,(ABCD))^=60\hat{\left(\right. S D , \left( A B C D \right) \left.\right)} = 60 \circ. Gọi α\alpha là góc giữa mp(SCD)m p \left( S C D \right)mp(ABCD)m p \left( A B C D \right). Tìm mệnh đề đúng.

A.  

tanα(0;1)tan \alpha \in \left( 0 ; 1 \right).

B.  

tanα(3;4)tan \alpha \in \left( 3 ; 4 \right).

C.  

tanα(2;3)tan \alpha \in \left( 2 ; 3 \right).

D.  

tanα(1;2)tan \alpha \in \left( 1 ; 2 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thoi với AC=2a,BD=2a2A C = 2 a , B D = 2 a \sqrt{2}. Gọi HH là trọng tâm tam giác ABDA B D, biết rằng các mặt phẳng (SHC)\left( S H C \right)(SHD)\left( S H D \right) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right). Khoảng cách từ CC đến mặt phẳng (SHD)\left( S H D \right) bằng

A.  

4a1938\dfrac{4 a \sqrt{19}}{38}.

B.  

a3819\dfrac{a \sqrt{38}}{19}.

C.  

4a3819\dfrac{4 a \sqrt{38}}{19}.

D.  

a1938\dfrac{a \sqrt{19}}{38}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên (0;+),y=f(x)\left( 0 ; + \infty \right) , y = f \left( x \right) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) thỏa mãn f(3)=49f \left( 3 \right) = \dfrac{4}{9}([f(x)])2=(x+1).f(x)\left(\left[\right. f ' \left( x \right) \left]\right)^{2} = \left(\right. x + 1 \right) . f \left( x \right). Tính f(8)f \left( 8 \right).

A.  

f(8)=116f \left( 8 \right) = \dfrac{1}{16}.

B.  

f(8)=64f \left( 8 \right) = 64.

C.  

f(8)=49f \left( 8 \right) = 49.

D.  

f(8)=256f \left( 8 \right) = 256.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho các số thực dương x,y thỏa mãn ((109))2x25xy((310))xy+5y2\left(\left( \dfrac{10}{9} \right)\right)^{2 x^{2} - 5 x y} \leq \left(\left( \dfrac{3}{\sqrt{10}} \right)\right)^{x y + 5 y^{2}}.
Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức xy\dfrac{x}{y} bằng

A.  

52\dfrac{5}{2}.

B.  

14\dfrac{1}{4}.

C.  

15\dfrac{1}{5}.

D.  

54\dfrac{5}{4}

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số trùng phương y=(ax)4+bx2+cy = \left(\text{ax}\right)^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình vẽ.



Hỏi đồ thị hàm số y=(x24)(x2+2x)([f(x)])2+2f(x)3y = \dfrac{\left( x^{2} - 4 \right) \left( x^{2} + 2 x \right)}{\left(\left[\right. f \left( x \right) \left]\right.\right)^{2} + 2 f \left( x \right) - 3} có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?

A.  

33.

B.  

44.

C.  

55.

D.  

22

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 20 thỏa mãn phương trình log(mx+logmm)=(10)xlog \left( m x + log m^{m} \right) = \left(10\right)^{x} có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A.  

1111.

B.  

1313.

C.  

1212.

D.  

1010

Câu 43: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD\text{ABCD}(S)ΔABC=4 cm2, (S)ΔABD=6 cm2, AB=cm\left(\text{S}\right)_{\Delta \text{ABC}} = 4 \text{ } c m^{2} , \text{ } \left(\text{S}\right)_{\Delta \text{ABD}} = 6 \text{ } c m^{2} , \text{ } \text{AB}=\text{3} \text{ } c m. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( \text{ABC} \right)(ABD)\left( \text{ABD} \right) bằng 6060 \circ. Thể tích của tứ diện đã cho bằng

A.  

23 cm3\text{2} \sqrt{3} \text{ } c m^{3}.

B.  

233 cm3\dfrac{\text{2} \sqrt{3}}{3} \text{ } c m^{3}.

C.  

433 cm3\dfrac{\text{4} \sqrt{3}}{3} \text{ } c m^{3}.

D.  

833 cm3\dfrac{\text{8} \sqrt{3}}{3} \text{ } c m^{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh S\text{S}, đường cao SO\text{SO}, A\text{A}B\text{B} là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O\text{O} đến mặt (SAB)\left( \text{SAB} \right) bằng a33\dfrac{\text{a} \sqrt{3}}{3}SAO^=(30)0, SAB^=(60)0\hat{\text{SAO}} = \left(30\right)^{0} , \hat{\text{ } \text{SAB}} = \left(60\right)^{0}. Độ dài đường sinh của hình nón theo a\text{a} bằng

A.  

2a32 \text{a} \sqrt{3}.

B.  

a5\text{a} \sqrt{5}.

C.  

a2\text{a} \sqrt{2}.

D.  

a3\text{a} \sqrt{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), y=g(x)y = g \left( x \right) có đồ thị như hình sau:



Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f(g(x))=0f \left(\right. g \left( x \right) \left.\right) = 0g(f(x))=0g \left(\right. f \left( x \right) \left.\right) = 0

A.  

2626.

B.  

2525.

C.  

2222.

D.  

2121.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)f(x)=x(x+1)(x22mx+1),xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x + 1 \right) \left( x^{2} - 2 m x + 1 \right) , \forall x \in \mathbb{R} với mm là tham số thực. Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên mmkhông vượt quá 20232023 sao cho hàm số g(x)=f(x21)g \left( x \right) = f \left( x^{2} - 1 \right)77 điểm cực trị?

A.  

20212021.

B.  

20222022.

C.  

20202020.

D.  

20232023.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên [13;3]\left[\right. \dfrac{1}{3} ; 3 \left]\right. thỏa mãn f(x)+xf(1x)=x3xf \left( x \right) + x \cdot f \left( \dfrac{1}{x} \right) = x^{3} - x. Giá trị tích phân I=133f(x)x2+xdxI = \int_{\dfrac{1}{3}}^{3} \dfrac{f \left( x \right)}{x^{2} + x} \text{d} x bằng

A.  

34\dfrac{3}{4}.

B.  

169\dfrac{16}{9}.

C.  

23\dfrac{2}{3}.

D.  

89\dfrac{8}{9}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2x4+ax3+bx2+cx+df \left( x \right) = 2 x^{4} + a x^{3} + b x^{2} + c x + d (a,b,c,dR)\left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có ba điểm cực trị là 1- 1, 1133. Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=f(x)y = f \left( x \right)y=g(x)y = g \left( x \right) bằng

A.  

18215\dfrac{182}{15}.

B.  

26515\dfrac{265}{15}.

C.  

12815\dfrac{128}{15}.

D.  

25615\dfrac{256}{15}.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong các nghiệm (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn bất phương trình (log)x2+2y2(2x+y)1\left(log\right)_{x^{2} + 2 y^{2}} \left( 2 x + y \right) \geq 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+yT = 2 x + y bằng

A.  

99.

B.  

94\dfrac{9}{4}.

C.  

92\dfrac{9}{2}.

D.  

98\dfrac{9}{8}.

Câu 50: 0.2 điểm

Tìm mm để giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+2m1y = \left|\right. x^{3} - 3 x + 2 m - 1 \left|\right. trên đoạn [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right. là nhỏ nhất. Giá trị của mm thuộc khoảng nào?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(23;2)\left( \dfrac{2}{3} ; 2 \right).

C.  

.

D.  

.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

648 lượt xem 336 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 (Có Giải Chi Tiết)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán với đề thi thử lần 1 từ Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hàm số, phương trình, hình học không gian và xác suất, kèm theo lời giải chi tiết giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải và củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

193 lượt xem 63 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-PHỤ-DỤC-THÁI-BÌNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,355 lượt xem 714 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SGD Thái Bình - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 133 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

500 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

153 lượt xem 70 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

250 lượt xem 119 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!