13. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG.docx
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ?
.
.
.
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
4 .
2 .
1 .
3 .
Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng
3 .
1 .
2 .
0 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
5 .
2 .
3.
4 .
Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2 .
3 .
1 .
0 .
Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;3]. Khi đó tổng bằng
.
.
.
6 .
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu?
.
.
-38 .
-2 .
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên được cho dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
2 .
3 .
0 .
1 .
Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
0 .
3 .
-1 .
1 .
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
.
.
.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
3 .
2 .
1 .
0 .
Cho biểu thức P = \dfrac{a \left(\right. a^{- 1} + a^{2} \right)}{a^{2} \left( a^{1} + a^{- 2} \right)}, với . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
.
.
.
.
Cho a, b, x và là các số thực dương, khác 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Biết . Tính theo .
.
.
.
.
Tìm đạo hàm của hàm số: .
.
.
.
.
Tìm tập xác định của hàm số .
.
.
.
.
Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?
.
.
.
.
Phương trình có nghiệm là:
.
.
.
.
Nghiệm của phương trình là
2 .
.
.
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là và . Tổng bằng
-1 .
.
0 .
.
Gọi là tập nghiệm của phương trình 2 \left(\text{log}\right)_{3} \left(\right. 3 x - 2 \right) + \left(\text{log}\right)_{3} \left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} = 2 trên . Tổng các phần tử của bằng
.
.
8 .
1 .
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
.
.
.
.
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
.
.
.
.
Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là
16 .
15 .
12 .
11
Thể tích V của khối tứ diện có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông có cạnh bằng . Tính thể tích khối chóp .
.
.
.
.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam gác vuông tại và . Thể tích khối lăng trụ bằng
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và . Gọi là điểm nằm trên cạnh . Tính thể tích khối chóp theo .
.
.
.
.
Thể tích khối nón có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng 3 là
.
.
.
.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là và chiều cao là . Thể tích của khối nón có đỉnh và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác bằng
.
.
.
.
Khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh thì đường gấp khúc tạo thành một hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?
AB.
AC.
AD.
BD
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng:
.
.
.
.
Cho hình trụ \left(\right. T \right) có hai đáy là hai hình tròn và , thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi và là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn và . Biết và khoảng cách giữa và bằng . Bán kính đáy của hình trụ bằng
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên , đồ thị hàm số được cho như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Cho hàm số bậc bốn có . Biết đồ thị hàm số được cho như hình dưới đây
Xét hàm số . Đặt là số điểm cực đại và là số điểm cực tiểu của hàm số . Tính giá trị biểu thức .
.
.
.
.
Cho hàm số . Gọi ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Biết . Tổng bình phương các giá trị của thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?
2 .
8 .
18.
32
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng
bcd .
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng ?
2 .
3 .
4 .
5 .
Cho thỏa mãn . Giá trị của bằng
20.
6 .
7 .
11
Cho miếng tôn có diện tích 10000 \pi \left(\right. \left(\text{cm}\right)^{2} \right). Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo thành hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể tích lớn nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?
.
.
.
.
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
9 .
3 .
11 .
-2 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 2023 ; 2023 \left]\right. để phương trình 4^{x} + 1 = 2 m + \left(\text{log}\right)_{2} \left(\right. 4 \left(\right. 2 x + 1 \right) + 8 m \left.\right) có nghiệm?
2021.
2023.
2024.
2020.
Biết phương trình có tập nghiệm là đoạn . Giá trị biểu thức bằng
.
.
.
.
Cho hình lập phương . Gọi là các điểm lần lượt thuộc các cạnh và sao cho và . Mặt phẳng \left(\right. A^{'} N P \right) chia khối lập phương thành 2 phần có thể tích là và , trong đó . Tính tỷ số .
.
.
.
.
Cho hình chóp có vuông góc với đáy, . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và , góc giữa \left(\right. A M N \right) và bằng . Thể tích khối chóp bằng:
.
.
.
.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
256 lượt xem 91 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
7,722 lượt xem 4,137 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
9,148 lượt xem 4,865 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
2,391 lượt xem 1,267 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
2,971 lượt xem 1,582 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
6,736 lượt xem 3,605 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
8,368 lượt xem 4,487 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
8,848 lượt xem 4,746 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài