thumbnail

13. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right)

C.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right)

Câu 2: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

y=2x1x+3y = \dfrac{2 x - 1}{x + 3}.

B.  

y=x44+x2y = \dfrac{x^{4}}{4} + x^{2}.

C.  

y=x32x2+1y = x^{3} - 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x3+2x+1y = x^{3} + 2 x + 1

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42x2+1y = - x^{4} - 2 x^{2} + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

4 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

3 .

B.  

1 .

C.  

2 .

D.  

0 .

Câu 6: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x4+(m+2m2)x2+3y = x^{4} + \left( \dfrac{m + 2}{m - 2} \right) x^{2} + 3 có ba điểm cực trị?

A.  

5 .

B.  

2 .

C.  

3.

D.  

4 .

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)(x2())2(x21),xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} \left( x^{2} - 1 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

2 .

B.  

3 .

C.  

1 .

D.  

0 .

Câu 8: 0.2 điểm

Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x23x4y = \dfrac{x - 2}{3 x - 4} trên đoạn [2;3]. Khi đó tổng M+2mM + 2 m bằng

A.  

172\dfrac{17}{2}.

B.  

15\dfrac{1}{5}.

C.  

112\dfrac{11}{2}.

D.  

6 .

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Hình ảnh



Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [10;10]\left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. bằng bao nhiêu?

A.  

112\dfrac{11}{2}.

B.  

143\dfrac{14}{3}.

C.  

-38 .

D.  

-2 .

Câu 10: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x2x3y = \dfrac{1 - x}{2 x - 3}

A.  

y=12y = - \dfrac{1}{2}.

B.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

C.  

y=32y = \dfrac{3}{2}.

D.  

y=13y = - \dfrac{1}{3}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên được cho dưới đây.

Hình ảnh



Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

2 .

B.  

3 .

C.  

0 .

D.  

1 .

Câu 12: 0.2 điểm

Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số mm để đồ thị hàm số y=x1(x+m)(x+2)y = \dfrac{x - 1}{\left( x + m \right) \left( x + 2 \right)} có đúng hai đường tiệm cận.

A.  

0 .

B.  

3 .

C.  

-1 .

D.  

1 .

Câu 13: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

y=x3+4x22y = - x^{3} + 4 x^{2} - 2.

B.  

y=x33x22y = x^{3} - 3 x^{2} - 2.

C.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x4x23+1y = x^{4} - \dfrac{x^{2}}{3} + 1.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+3xd(a;dR)y = a x^{3} + 3 x - d \left( a ; d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Hình ảnh



Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a>0,d>0a > 0 , d > 0.

B.  

a<0,d<0a < 0 , d < 0.

C.  

a>0,d<0a > 0 , d < 0.

D.  

a<0,d>0a < 0 , d > 0.

Câu 15: 0.2 điểm

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1 và đường thẳng y=2x+1y = 2 x + 1.

A.  

3 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

0 .

Câu 16: 0.2 điểm

Cho biểu thức P = \dfrac{a \left(\right. a^{- 1} + a^{2} \right)}{a^{2} \left( a^{1} + a^{- 2} \right)}, với a>0a > 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

P=a12P = a^{\dfrac{1}{2}}.

B.  

P=1P = 1.

C.  

P=a2P = a^{- 2}.

D.  

P=aP = a.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho a, b, x và yy là các số thực dương, a,b\text{a} , \text{b} khác 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

(log)abm=((log)ab)m\left(\text{log}\right)_{a} b^{m} = \left( \left(\text{log}\right)_{a} b \right)^{m}

B.  

(log)axy=(log)ax.(log)ay\left(\text{log}\right)_{a} x y = \left(\text{log}\right)_{a} x . \left(\text{log}\right)_{a} y

C.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(\text{log}\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(\text{log}\right)_{a} x - \left(\text{log}\right)_{a} y

D.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(\text{log}\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \dfrac{\left(\text{log}\right)_{a} x}{\left(\text{log}\right)_{a} y}

Câu 18: 0.2 điểm

Biết (log)45=a\left(\text{log}\right)_{4} 5 = a. Tính (log)2520\left(\text{log}\right)_{25} 20 theo aa.

A.  

(log)2520=1+a2a\left(\text{log}\right)_{25} 20 = \dfrac{1 + a}{2 a}.

B.  

(log)2520=12a\left(\text{log}\right)_{25} 20 = \dfrac{1}{2 a}.

C.  

(log)2520=1a2a\left(\text{log}\right)_{25} 20 = \dfrac{1 - a}{2 a}.

D.  

(log)2520=4a\left(\text{log}\right)_{25} 20 = 4 a.

Câu 19: 0.2 điểm

Tìm đạo hàm của hàm số: y=(x33x)12y = \left( x^{3} - 3 x \right)^{\dfrac{1}{2}}.

A.  

32.(x21)\dfrac{3}{2} . \left( x^{2} - 1 \right).

B.  

x212x33x\dfrac{x^{2} - 1}{2 \sqrt{x^{3} - 3 x}}.

C.  

12.(x33x)12\dfrac{1}{2} . \left( x^{3} - 3 x \right)^{\dfrac{- 1}{2}}.

D.  

3(x21)2x33x\dfrac{3 \left( x^{2} - 1 \right)}{2 \sqrt{x^{3} - 3 x}}.

Câu 20: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(log)2023(xx2)y = \left(\text{log}\right)_{2023} \left( x - x^{2} \right).

A.  

D=(;0)(1;+)D = \left( - \infty ; 0 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

B.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

C.  

D=(0;1)D = \left( 0 ; 1 \right).

D.  

D=RD = \mathbb{R}.

Câu 21: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

y=(1e2)xy = \left( \dfrac{1}{e^{2}} \right)^{x}.

B.  

y=log(x2+2)y = \text{log} \left( x^{2} + 2 \right).

C.  

(log)3x2\left(\text{log}\right)_{3} x^{2}.

D.  

y=(1π)xy = \left( \dfrac{1}{\pi} \right)^{- x}.

Câu 22: 0.2 điểm

Phương trình (3())2x=81\left( \sqrt{3} \left(\right)\right)^{2 - x} = 81 có nghiệm là:

A.  

x=6x = - 6.

B.  

x=6x = 6.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=2x = - 2.

Câu 23: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)23(x2)=1\left(\text{log}\right)_{\dfrac{2}{3}} \left( x - 2 \right) = 1

A.  

2 .

B.  

83\dfrac{8}{3}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

83\dfrac{- 8}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Phương trình (16)x+110.22x+1+4=0\left(16\right)^{x + 1} - 10 . 2^{2 x + 1} + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1x_{1}x2x_{2}. Tổng x1+x2x_{1} + x_{2} bằng

A.  

-1 .

B.  

32- \dfrac{3}{2}.

C.  

0 .

D.  

94\dfrac{9}{4}.

Câu 25: 0.2 điểm

Gọi SS là tập nghiệm của phương trình 2 \left(\text{log}\right)_{3} \left(\right. 3 x - 2 \right) + \left(\text{log}\right)_{3} \left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} = 2 trên R\mathbb{R}. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

1+73\dfrac{1 + \sqrt{7}}{3}.

B.  

103\dfrac{10}{3}.

C.  

8 .

D.  

1 .

Câu 26: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x93^{x} \leq 9

A.  

(;2]\left(\right. - \infty ; 2 \left]\right..

B.  

(;1]\left(\right. - \infty ; 1 \left]\right..

C.  

(0;12]\left(\right. 0 ; \dfrac{1}{2} \left]\right..

D.  

(0;2]\left(\right. 0 ; 2 \left]\right..

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình lnx+2lnx1<0\dfrac{\text{ln} x + 2}{\text{ln} x - 1} < 0 là:

A.  

.

B.  

(1e;e2)\left( \dfrac{1}{e} ; e^{2} \right).

C.  

(1e2;e)\left( \dfrac{1}{e^{2}} ; e \right).

D.  

(1e2;+)\left( \dfrac{1}{e^{2}} ; + \infty \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 29: 0.2 điểm

Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là

A.  

16 .

B.  

15 .

C.  

12 .

D.  

11

Câu 30: 0.2 điểm

Thể tích V của khối tứ diện có diện tích đáy bằng BB và chiều cao bằng hh

A.  

V=13Bh2V = \dfrac{1}{3} B h^{2}.

B.  

V=BhV = B h.

C.  

V=13B2hV = \dfrac{1}{3} B^{2} h.

D.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\text{S} . \text{ABCD} có đáy ABCD\text{ABCD} là hình vuông có cạnh bằng a,SA(ABCD)a , S A \bot \left( A B C D \right) SA=a3S A = a \sqrt{3}. Tính thể tích khối chóp S.ABCD\text{S}.\text{ABCD}.

A.  

V=a33V = a^{3} \sqrt{3}.

B.  

V=a333V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

C.  

V=a3V = a^{3}.

D.  

V=a33V = \dfrac{a^{3}}{3}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.(A)(B)(C)\text{ABC}. \left(\text{A}\right)^{'} \left(\text{B}\right)^{'} \left(\text{C}\right)^{'} có đáy ABC\text{ABC} là tam gác vuông tại B,AB=BC=aB , A B = B C = aAA=3aA A^{'} = 3 a. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

32a3\dfrac{3}{2} a^{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

3a33 a^{3}.

D.  

12a3\dfrac{1}{2} a^{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\text{S} . \text{ABCD} có đáy ABCD\text{ABCD} là hình vuông cạnh a,SA(ABCD)a , S A \bot \left( A B C D \right)SA=2aS A = 2 a. Gọi MM là điểm nằm trên cạnh CD\text{CD}. Tính thể tích khối chóp S.ABM\text{S}.\text{ABM} theo aa.

A.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

B.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

C.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

D.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Thể tích VV khối nón có diện tích đáy bằng 4π4 \pi và chiều cao bằng 3 là

A.  

V=12πV = 12 \pi.

B.  

V=43πV = \dfrac{4}{3} \pi.

C.  

V=4πV = 4 \pi.

D.  

V=6πV = 6 \pi.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\text{S} . \text{ABCD} có cạnh đáy là 4a4 \text{a} và chiều cao là 6a6 \text{a}. Thể tích của khối nón có đỉnh SS và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD\text{ABCD} bằng

A.  

2πa32 \pi a^{3}.

B.  

4πa34 \pi a^{3}.

C.  

6πa36 \pi a^{3}.

D.  

8πa38 \pi a^{3}.

Câu 36: 0.2 điểm

Khi quay hình chữ nhật ABCD\text{ABCD} xung quanh cạnh AD\text{AD} thì đường gấp khúc ABCD\text{ABCD} tạo thành một hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?

A.  

AB.

B.  

AC.

C.  

AD.

D.  

BD

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng:

A.  

πa2\pi a^{2}.

B.  

6πa26 \pi a^{2}.

C.  

3πa22\dfrac{3 \pi a^{2}}{2}.

D.  

4πa24 \pi a^{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình trụ \left(\right. T \right) có hai đáy là hai hình tròn (O)\left( O \right)(O)\left( O^{'} \right), thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi AABB là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn (O)\left( O \right)(O)\left( O^{'} \right). Biết AB=aA B = a và khoảng cách giữa AB\text{AB}(OO)\left(\text{OO}\right)^{'} bằng a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}. Bán kính đáy của hình trụ (T)\left( T \right) bằng

A.  

a64\dfrac{a \sqrt{6}}{4}.

B.  

2a23\dfrac{2 a \sqrt{2}}{3}.

C.  

a62\dfrac{a \sqrt{6}}{2}.

D.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) được cho như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh



Hàm số y=f(2x)y = f \left( \left|\right. 2 - x \left|\right. \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right)f(1)=0f \left( 1 \right) = 0. Biết đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) được cho như hình dưới đây

Hình ảnh



Xét hàm số g(x)=f(1+x2)+x28g \left( x \right) = \left| f \left(\right. 1 + \dfrac{x}{2} \right) + \dfrac{x^{2}}{8} \left|\right.. Đặt MM là số điểm cực đại và mm là số điểm cực tiểu của hàm số g(x)g \left( x \right). Tính giá trị biểu thức M2+m2M^{2} + m^{2}.

A.  

M2+m2=25M^{2} + m^{2} = 25.

B.  

M2+m2=2M^{2} + m^{2} = 2.

C.  

M2+m2=5M^{2} + m^{2} = 5.

D.  

M2+m2=13M^{2} + m^{2} = 13.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+3x2+9x+k2,kRy = - x^{3} + 3 x^{2} + 9 x + k^{2} , k \in \mathbb{R}. Gọi M\text{M},m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [2;4]\left[\right. - 2 ; 4 \left]\right.. Biết M+2m20=0M + 2 m - 20 = 0. Tổng bình phương các giá trị của kk thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?

A.  

2 .

B.  

8 .

C.  

18.

D.  

32

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=2x3+bx2+cx+dy = 2 x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng

A.  

bcd =432= - 432.

B.  

c2d2<b2c^{2} - d^{2} < b^{2}.

C.  

b+2c+3d=3b + 2 c + 3 d = 3.

D.  

b+d>cb + d > c.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x)=mx+m3f \left( x \right) = m x + m - 3 có nghiệm thuộc khoảng (1;3)\left( 1 ; 3 \right) ?

A.  

2 .

B.  

3 .

C.  

4 .

D.  

5 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho a>0,b>0a > 0 , b > 0 thỏa mãn (log)30a+24b+21(25a2+4b2+1)+(log)20ab+1(30a+24b+21)=2\left(\text{log}\right)_{30 a + 24 b + 21} \left( 25 a^{2} + 4 b^{2} + 1 \right) + \left(\text{log}\right)_{20 a b + 1} \left( 30 a + 24 b + 21 \right) = 2. Giá trị của a+ba + b bằng

A.  

20.

B.  

6 .

C.  

7 .

D.  

11

Câu 45: 0.2 điểm

Cho miếng tôn có diện tích 10000 \pi \left(\right. \left(\text{cm}\right)^{2} \right). Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo thành hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể tích lớn nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?

A.  

25(cm)25 \left( \text{cm} \right).

B.  

502(cm)50 \sqrt{2} \left( \text{cm} \right).

C.  

20(cm)20 \left( \text{cm} \right).

D.  

50(cm)50 \left( \text{cm} \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn (2023)4x2y+7x+10(2x+1())2y3x9=0\left(2023\right)^{4 x^{2} - y + 7 x + 10} - \dfrac{\left( 2 x + 1 \left(\right)\right)^{2}}{y - 3 x - 9} = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=y11xM = y - 11 x.

A.  

9 .

B.  

3 .

C.  

11 .

D.  

-2 .

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left[ - 2023 ; 2023 \left]\right. để phương trình 4^{x} + 1 = 2 m + \left(\text{log}\right)_{2} \left(\right. 4 \left(\right. 2 x + 1 \right) + 8 m \left.\right) có nghiệm?

A.  

2021.

B.  

2023.

C.  

2024.

D.  

2020.

Câu 48: 0.2 điểm

Biết phương trình (log)2(3x3)(log)8(3x2234)1\left(\text{log}\right)_{2} \left( 3^{x} - 3 \right) \left(\text{log}\right)_{8} \left( 3^{x} 2^{- 2} - \dfrac{3}{4} \right) \leq 1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Giá trị biểu thức a+ba + b bằng

A.  

(log)3772\left(\text{log}\right)_{3} \dfrac{77}{2}.

B.  

1+(log)3771 + \left(\text{log}\right)_{3} 77.

C.  

2+(log)2772- 2 + \left(\text{log}\right)_{2} \dfrac{77}{2}.

D.  

1+(log)277- 1 + \left(\text{log}\right)_{2} 77.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.(A)(B)CD\text{ABCD}. \left(\text{A}\right)^{'} \left(\text{B}\right)^{'} \text{C}'\text{D}'. Gọi N,P\text{N} , \text{P} là các điểm lần lượt thuộc các cạnh BC\text{BC}CDC D sao cho BN=3NCB N = 3 N CDP=3PCD P = 3 P C. Mặt phẳng \left(\right. A^{'} N P \right) chia khối lập phương thành 2 phần có thể tích là V1V_{1}V2V_{2}, trong đó V1<V2V_{1} < V_{2}. Tính tỷ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}}.

A.  

V1V2=289383\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{289}{383}.

B.  

V1V2=289472\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{289}{472}.

C.  

V1V2=2547\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{25}{47}.

D.  

V1V2=2549\dfrac{V_{1}}{V_{2}} = \dfrac{25}{49}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC\text{S} . \text{ABC}SA\text{SA} vuông góc với đáy, AB=a,AC=a2,BAC=(135)0A B = a , A C = a \sqrt{2} , \angle B A C = \left(135\right)^{0}. Gọi M,NM , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của AA trên SB\text{SB}SC\text{SC}, góc giữa \left(\right. A M N \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng (30)@\left(30\right)^{@}. Thể tích khối chóp S.ABC\text{S} . \text{ABC} bằng:

A.  

a3303\dfrac{a^{3} \sqrt{30}}{3}.

B.  

a3306\dfrac{a^{3} \sqrt{30}}{6}.

C.  

2a3309\dfrac{2 a^{3} \sqrt{30}}{9}.

D.  

a3219\dfrac{a^{3} \sqrt{21}}{9}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

256 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Liên trường THPT.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,722 lượt xem 4,137 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT HÀ TRUNG - .docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,148 lượt xem 4,865 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Thế - Bắc Giang (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,391 lượt xem 1,267 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,971 lượt xem 1,582 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Lạng Giang số 2 - Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,736 lượt xem 3,605 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Yên Dũng - Bắc Giang (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,368 lượt xem 4,487 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ VĨNH PHÚC L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,848 lượt xem 4,746 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!