thumbnail

13. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Lạng Giang số 2 - Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Vật thật qua

A.  

thấu kính phân kì, cho ảnh ngược chiều

B.  

thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh cùng chiều

C.  

thấu kính phân kì, cho ảnh cùng chiều

D.  

thấu kính hội tụ, luôn cho ảnh ngược chiều

Câu 2: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A.  

biên độ nhưng khác tần số

B.  

tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

C.  

pha ban đầu nhưng khác tần số

D.  

biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian

Câu 3: 0.25 điểm

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-7 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A.  

70dB

B.  

50 dB

C.  

170dB

D.  

90 dB

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) với A>0,ω>0. Đại lượng (ωt+φ)

A.  

chu kì dao động của vật

B.  

tần số dao động của vật

C.  

pha dao động của vật

D.  

li độ dao động của vật

Câu 5: 0.25 điểm

Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm?

A.  

Độ to của âm

B.  

Tần số âm

C.  

Đồ thị dao động âm

D.  

Cường độ âm

Câu 6: 0.25 điểm

Tần số góc của con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l và khối lượng m được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g

A.  

12πgl

B.  

lg

C.  

gl

D.  

2πlg

Câu 7: 0.25 điểm

Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1=10cos(100πt-0,5π)cm,x2=10cos(100πt+0,5π)cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

A.  

0

B.  

π

C.  

0,25π

D.  

0,5π

Câu 8: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là λ. Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng

A.  

(n-1)λ4

B.  

nλ4

C.  

(n-1)λ2

D.  

nλ2

Câu 9: 0.25 điểm

Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức

A.  

f=λv

B.  

f=2πvλ

C.  

f=vλ

D.  

f=vλ

Câu 10: 0.25 điểm

Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động (vị trí, vận tốc và gia tốc của vật) lặp lại như cũ gọi là

A.  

tần số góc

B.  

chu kì dao động

C.  

pha ban đầu

D.  

tần số dao động

Câu 11: 0.25 điểm

Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài l. Bước sóng là λ. Với k=1,2,3 Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

A.  

l=kλ2

B.  

l=kλ4

C.  

l=(2k+1)λ2

D.  

l=(2k+1)λ4

Câu 12: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.  

li độ và tốc độ

B.  

biên độ và tốc độ

C.  

biên độ và gia tốc

D.  

biên độ và năng lượng

Câu 13: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m, có chu kì dao động là

A.  

T=2πmk

B.  

T=12πkm

C.  

T=12πmk

D.  

T=2πkm

Câu 14: 0.25 điểm

Bước sóng là

A.  

khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không

B.  

khoảng cách giữa hai bụng sóng

C.  

quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ

D.  

quãng đường sóng truyền trong 1 s

Câu 15: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx)(mm),(x tính bằng cm,t tính bằng s). Tính bước sóng của sóng cơ đó

A.  

100 cm

B.  

150 cm

C.  

50 cm

D.  

200 cm

Câu 16: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa với cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1,φ1A2,φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Khi hiệu φ1-φ2 =(2n+1)π với n=0,±1,±2, thì giá trị của A

A.  

A12+A22

B.  

A12-A22

C.  

A1+A2

D.  

A1-A2

Câu 17: 0.25 điểm

Đối với âm cơ bản và hoạ âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì

A.  

hoạ âm thứ 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản

B.  

tốc độ âm cơ bản gấp 2 lần tốc độ hoạ âm thứ 2

C.  

tần số họa âm thứ 2 lớn gấp 2 lần tần số âm cơ bản

D.  

tần số âm cơ bản lớn gấp 2 lần tần số hoạ âm thứ 2

Câu 18: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=4cos8πt-π3cm,(t tính bằng s ). Li độ của vật tại thời điểm t=0,5 s có giá trị

A.  

23 cm

B.  

2 cm

C.  

-23 cm

D.  

-2 cm

Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một lò xo có k=100 N/m và vật nặng m=1 kg dao động điều hòa với chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc lần lượt là

A.  

A=6 cm,T=π5 s

B.  

A=62 cm,T=2π5 s

C.  

A=6 cm,T=2π5 s

D.  

A=32 cm,T=π5 s

Câu 20: 0.25 điểm

Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là

A.  

15 cm/s

B.  

30 cm/s

C.  

0,3 cm/s

D.  

30 m/s

Câu 21: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ

A.  

tăng lên 4 lần

B.  

giảm đi 4 lần

C.  

giảm đi 2 lần

D.  

tăng lên 2 lần

Câu 22: 0.25 điểm

Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì T=2 s tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/s2. Chiều dài l của con lắc là

A.  

0,4 m

B.  

1 m

C.  

0,04 m

D.  

2m

Câu 23: 0.25 điểm

Người ta muốn tạo ra từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=π.10-3 T bên trong một ống dây có chiều dài 50 cm, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu?

A.  

625 vòng

B.  

479 vòng

C.  

6250 vòng

D.  

4790 vòng

Câu 24: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Dòng điện có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện không đổi

B.  

Dòng điện gây ra từ trường

C.  

Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện

D.  

Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt

Câu 25: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x =5 cm đang chuyển động với tốc độ 20πcm/s theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A.  

x=5cos(4πt)cm

B.  

x=10cos(4πt+π/3)cm

C.  

x=52cos(4πt+π/4)cm

D.  

x=52cos(4πt-π/4)cm

Câu 26: 0.25 điểm

Một sóng cơ học được truyền trong môi trường với vận tốc v=4 m/s. Coi biên độ không đổi khi lan truyền. Sóng tại nguồn O có phương trình u0=4cos(50πt)mm (trong đó t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ tại Ou=23 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn d=20 cm sẽ có

A.  

li độ là uM=2 mm và đang tăng

B.  

li độ là uM=2 mm và đang giảm

C.  

li độ là uM=23 mm và đang tăng

D.  

li độ là uM=-2 và đang giảm

Câu 27: 0.25 điểm

Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f=40 Hz. Trên dây có sóng với đầu A coi là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là v=20 m/s. Số điểm nút (kể cả AB), số điểm bụng trên dây là

A.  

5 nút, 4 bụng

B.  

6 nút, 4 bụng

C.  

3 nút, 4 bụng

D.  

7 nút, 5 bụng

Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m và dây treo có chiều dài 20 cm. Tại thời điểm t=0 s, từ vị trí cân bằng truyền cho vật m của con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Biết gia tốc trọng trường là g=9,8 m/s2. Phương trình dao động của vật là

A.  

s=2cos7t-π2(cm)

B.  

s=22cos7t+π2(cm)

C.  

s=2cos7t+π4(cm)

D.  

s=22cos7t-π2(cm)

Câu 29: 0.25 điểm

Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f=30 Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách
O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của tốc độ truyền sóng là

A.  

v=2,4 m/s

B.  

v=2 m/s

C.  

v=1,6 m/s

D.  

v=3 m/s

Câu 30: 0.25 điểm

Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc ω=20rad/s. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ A1=6 cm và pha ban đầu φ1=π2, dao động thành phần thứ hai có pha ban đầu φ2=0. Biết tốc độ cực đại khi vật dao động là v=2 m/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là

A.  

A2=8 cm

B.  

A2=10 cm

C.  

A2=20 cm

D.  

A2=4 cm

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong khoảng thời gian 25 s con lắc thực hiện được 40 dao động. Tần số dao động của con lắc bằng

A.  

0,8 Hz

B.  

0,625 Hz

C.  

3,927 Hz

D.  

1,6 Hz

Câu 32: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=2cos10πt+π4 (cm). Khi qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật là

A.  

2 cm/s

B.  

10πcm/s

C.  

20 cm/s

D.  

20πcm/s

Câu 33: 0.25 điểm

Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A50 dB và tại B là 40 dB. Mức cường độ âm tại B khi chuyển nguồn âm đó tới điểm A xấp xỉ bằng

A.  

50dB

B.  

58 dB

C.  

61dB

D.  

43dB

Câu 34: 0.25 điểm

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t=0, chất điểm M (có li độ x1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm N (có li độ x2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình. Tốc độ cực đại của chất điểm M gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

35 cm/s

B.  

62 cm/s

C.  

27 cm/s

D.  

12 cm/s

Câu 35: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại AB cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo phương trình u1=u2=acos(200πt)mm. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy điểm MMA-MB=12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k kể từ đường trung trực của AB và điểm NNA-NB=36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ (k+3). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB bằng

A.  

13

B.  

11

C.  

12

D.  

15

Câu 36: 0.25 điểm

Treo vật có khối lượng m=0,04 kg vào lò xo có độ cứng k=40 N/m thì trong quá trình dao động chiều dài lò xo thay đổi 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật, chiều dương từ trên xuống, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Xác định thời điểm mà vật có li độ x=2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên

A.  

750s

B.  

760 s

C.  

730 s

D.  

740s

Câu 37: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại A,B. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λAB=5,6λ.Δ là đường trung trực thuộc mặt nước của AB. M,N,P,Q là bốn điểm không thuộc Δ, dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần
Δ nhất. Trong 4 điểm M,N,P,Q khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

4,14λ

B.  

2,07λ

C.  

1,26λ

D.  

4,32λ

Câu 38: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0=30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

A.  

3

B.  

8

C.  

5

D.  

12

Câu 39: 0.25 điểm

Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng O trên trục Ox với biên độ lần lượt là A1=4 cmA2=8 cm. Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là Δφ=60, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là

A.  

4 cm

B.  

12 cm

C.  

43 cm

D.  

8 cm

Câu 40: 0.25 điểm

Hình ảnh


Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với lò xo có độ cứng k=25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g=10 m/s2; π2=10. Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật theo thời gian như hình bên. Tốc độ của vật tại thời điểm t=0,5 s

A.  

50πcm/s

B.  

25π3 cm/s

C.  

50π3 cm/s

D.  

25πcm/s


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

256 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT HÀ TRUNG - .docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,148 lượt xem 4,865 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,083 lượt xem 2,695 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Liên trường THPT.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,722 lượt xem 4,137 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Yên Dũng - Bắc Giang (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,368 lượt xem 4,487 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ VĨNH PHÚC L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,848 lượt xem 4,746 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Thế - Bắc Giang (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,391 lượt xem 1,267 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
13. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

2,971 lượt xem 1,582 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,304 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!