thumbnail

14. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - CAN LỘC - TRẦN PHÚ L1.docx

/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII thấp nhất?

A.  

Cà Mau.

B.  

Lạng Sơn.

C.  

Cần Thơ.

D.  

Nha Trang.

Câu 2: 0.25 điểm

Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là

A.  

bón phân hữu cơ.

B.  

khai thác rừng.

C.  

tăng du canh.

D.  

dùng thuốc diệt cỏ.

Câu 3: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?

A.  

Kiên Giang.

B.  

Đồng Tháp.

C.  

Cà Mau.

D.  

Bạc Liêu.

Câu 4: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh



GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?

A.  

Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

B.  

Ma-lai-xi-a tăng gấp ba lần Thái Lan.

C.  

Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.

D.  

Thái Lan giảm và Ma-lai-xi-a tăng.

Câu 5: 0.25 điểm

Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta

A.  

làm ruộng bậc thang.

B.  

tăng trồng mới.

C.  

khai thác gỗ quý.

D.  

cải tạo đất hoang.

Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thuỷ điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.  

Vĩnh Sơn.

B.  

Yali.

C.  

Xê Xan 3.

D.  

Đrây Hling.

Câu 7: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?

A.  

Yên Tử.

B.  

Mẫu Sơn.

C.  

Tây Côn Lĩnh.

D.  

Tam Đảo.

Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biển thuỷ sản và chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A.  

Rạch Giá.

B.  

Phan Thiết.

C.  

Long Xuyên.

D.  

Sóc Trăng.

Câu 9: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?

A.  

Sông Gianh.

B.  

Sông Bến Hải.

C.  

Sông Thu Bồn.

D.  

Sông Ba.

Câu 10: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?

A.  

Vũng Áng.

B.  

Thuận An.

C.  

Nhật Lệ.

D.  

Cửa Lò.

Câu 11: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A.  

Xa Mát.

B.  

Hà Tiên.

C.  

Mộc Bài.

D.  

Bờ Y.

Câu 12: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia Lai?

A.  

Pleiku.

B.  

Gia Nghĩa.

C.  

Bảo Lộc.

D.  

Đồng Xoài.

Câu 13: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.  

Đồng Nai.

B.  

Tây Ninh.

C.  

Bình Phước.

D.  

Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 14: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

A.  

Khánh Hoà.

B.  

Quảng Ngãi.

C.  

Phú Yên.

D.  

Bình Định.

Câu 15: 0.25 điểm

Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất?

A.  

Ven biển.

B.  

Trung du.

C.  

Cao nguyên.

D.  

Sơn nguyên.

Câu 16: 0.25 điểm

Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng miền núi nước ta vào mùa mưa bão?

A.  

Hạn hán.

B.  

Sóng thần.

C.  

Ngập mặn.

D.  

Lũ nguồn.

Câu 17: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ven biển?

A.  

Chùa Hương.

B.  

Bát Tràng.

C.  

Phủ Giầy.

D.  

Đồ Sơn.

Câu 18: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?

A.  

Tiên Yên.

B.  

Trại Cau.

C.  

Sơn Động.

D.  

Na Dương.

Câu 19: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

Quốc gia Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Thái Lan
Số dân thành thị (triệu người) 3,8 25,3 17,3 34,3
Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,2 77,2 31,1 51,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số giữa các quốc gia năm 2021?

A.  

Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.

B.  

Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.

C.  

Mi-an-ma nhỏ hơn Cam-pu-chia.

D.  

Thái Lan nhỏ hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 20: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?

A.  

Phan Thiết.

B.  

Đà Nẵng.

C.  

Huế.

D.  

Quảng Ngãi.

Câu 21: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây?

A.  

Lào Cai.

B.  

Cao Bằng.

C.  

Sơn La.

D.  

Nghĩa Lộ.

Câu 22: 0.25 điểm

Đô thị nước ta hiện nay

A.  

có tỉ lệ dân số ít hơn nông thôn.

B.  

chủ yếu tập trung ở đồi núi.

C.  

chủ yếu thuộc quy mô lớn.

D.  

có mật độ dân cư rất thưa thớt.

Câu 23: 0.25 điểm

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A.  

tài nguyên khoáng sản phong phú.

B.  

góc nhập xạ trong năm không đổi.

C.  

lượng mưa cao đều quanh năm.

D.  

Tín phong hoạt động trong năm.

Câu 24: 0.25 điểm

Phần đất liền của nước ta

A.  

rất rộng theo chiều tây - đông.

B.  

gồm cả vùng tiếp giáp lãnh hải.

C.  

kéo dài theo chiều bắc - nam.

D.  

rộng hơn vùng biển nhiều lần.

Câu 25: 0.25 điểm

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.  

kinh tế thị trường phát triển nhanh.

B.  

sự tăng cường quá trình hiện đại hoá.

C.  

sự mở rộng mạng lưới các thành phố.

D.  

đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.

Câu 26: 0.25 điểm

Dân cư thành thị nước ta hiện nay

A.  

hầu hết hoạt động trong nông nghiệp.

B.  

chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.

C.  

đều có mức sống và thu nhập rất cao.

D.  

tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu dân số.

Câu 27: 0.25 điểm

Nước ta nằm ở

A.  

rìa phía đông bán đảo Đông Dương.

B.  

phía đông của Biển Đông.

C.  

rìa phía đông của Thái Bình Dương.

D.  

phía bắc của lục địa Á - Âu.

Câu 28: 0.25 điểm

Dân cư nông thôn nước ta hiện nay

A.  

tỉ lệ giảm đi trong cơ cấu dân số.

B.  

mức sống có sự thay đổi.

C.  

có số dân ít hơn so với thành thị.

D.  

chỉ hoạt động trong công nghiệp.

Câu 29: 0.25 điểm

Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.  

tăng cường mở rộng mạng lưới đô thị.

B.  

hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.

C.  

phát triển nhiều thành phần kinh tế.

D.  

đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.

Câu 30: 0.25 điểm

Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay

A.  

thấp hơn so với thế giới và khu vực.

B.  

không có sự thay đổi qua các năm.

C.  

cao hơn nhiều so với nông thôn.

D.  

gia tăng rất đều giữa các vùng.

Câu 31: 0.25 điểm

Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở khu vực đồi núi nước ta là

A.  

địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng.

B.  

khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt.

C.  

nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều.

D.  

có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:

Hình ảnh



(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  

Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.

B.  

Sản lượng và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

C.  

Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

D.  

Sản lượng và tốc độ tăng trưởng sản lượng.

Câu 33: 0.25 điểm

Biện pháp nhằm khai thác có hiệu quả cao tài nguyên thiên nhiên vùng biển nước ta là

A.  

khai thác tổng hợp và hợp lí nguồn tài nguyên biển.

B.  

bảo vệ môi trường và chủ động ứng phó các thiên tai.

C.  

tăng nguồn lao động, sử dụng kĩ thuật nuôi trồng mới.

D.  

đẩy mạnh khai thác, phát triển hoạt động nuôi trồng.

Câu 34: 0.25 điểm

Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn chủ yếu do

A.  

địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, có nhiều thiên tai.

B.  

khí hậu nóng ẩm, tàn phá rừng, canh tác thiếu hợp lí.

C.  

đồi núi nhiều, lượng mưa lớn, mất lớp phủ thực vật.

D.  

địa hình dốc, tầng phong hóa dày, mưa lớn theo mùa.

Câu 35: 0.25 điểm

Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta thời tiết có nhiều biến động chủ yếu do tác động của

A.  

vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông.

B.  

gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi.

C.  

hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.

D.  

Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.

Câu 36: 0.25 điểm

Sinh vật cận nhiệt và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

A.  

vĩ độ địa lí, gió mùa Tây Nam, địa hình.

B.  

vị trí địa lí, địa hình đồi núi, Tín phong Bắc.

C.  

vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc, địa hình.

D.  

vĩ độ địa lí, gió tây nam và áp thấp nhiệt đới.

Câu 37: 0.25 điểm

Hà Tiên (Kiên Giang) có nhiệt độ trung bình tháng 1 cao hơn Móng Cái (Quảng Ninh) chủ yếu do

A.  

chịu tác động của gió tây nam, không có mùa đông lạnh, vùng biển rộng.

B.  

địa hình thấp, không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc, gần xích đạo.

C.  

bờ biển dài, nằm xa chí tuyến, chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc.

D.  

gió mùa Tây Nam ảnh hưởng mạnh, đồng bằng rộng, có các vùng trũng.

Câu 38: 0.25 điểm

Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc có sự khác nhau về mưa chủ yếu do tác động của

A.  

gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.

B.  

gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.

C.  

vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.

D.  

bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.

Câu 39: 0.25 điểm

Ở nước ta khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do tác động của

A.  

Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa, địa hình, vị trí nằm gần xích đạo.

B.  

vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.

C.  

gió mùa Tây Nam và áp thấp nhiệt đới, vị trí ở gần xích đạo, địa hình.

D.  

địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 40: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ LUẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2021

Năm 2015 2018 2020 2021
Vận chuyển hành khách (nghìn lượt người) 31 150,0 49 076,8 32 336,6 15 162,0
Luân chuyển hành khách (triệu lượt người.km²) 42 068,4 67 856,0 34 124,8 13 932,5

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển bằng đường hàng không của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.  

Cột, miền, tròn.

B.  

Kết hợp, cột, đường.

C.  

Đường, miền, cột.

D.  

Tròn, kết hợp, cột.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Bạc Liêu - Lần 1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

5,060 lượt xem 2,688 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Ngô Gia Tự - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,700 lượt xem 4,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

244 lượt xem 98 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Thế - Bắc Giang (Lần 2).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,371 lượt xem 1,260 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Yên Lạc - Vĩnh Phúc. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,763 lượt xem 3,598 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,350 lượt xem 4,480 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,850 lượt xem 4,739 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế với các dạng bài trọng tâm như hàm số, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,276 lượt xem 68,530 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,460 lượt xem 68,628 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!