thumbnail

14. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Bạc Liêu - Lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn \left[ 0 ; 1 \left]\right. bằng:

Hình ảnh

A.  

0 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

4 .

Câu 2: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

y=x4+3x21y = - x^{4} + 3 x^{2} - 1.

B.  

y=x4+3x21y = x^{4} + 3 x^{2} - 1.

C.  

y=x33x21y = x^{3} - 3 x^{2} - 1.

D.  

y=x43x21y = - x^{4} - 3 x^{2} - 1.

Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1 trên khoảng \left(\right. 0 ; + \infty \right) bằng:

A.  

1 .

B.  

3.

C.  

-1 .

D.  

5 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 4 và 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  

12 .

B.  

16.

C.  

48 .

D.  

10 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho f(x)=x2x23f \left( x \right) = x^{2} \sqrt[3]{x^{2}}. Giá trị của f(1)f^{'} \left( 1 \right) bằng:

A.  

2 .

B.  

83\dfrac{8}{3}.

C.  

38\dfrac{3}{8}.

D.  

4 .

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y=x3+(m+1)x22x+my = x^{3} + \left( m + 1 \right) x^{2} - 2 x + m có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

3 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

2 .

Câu 7: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(x2+x+1)13y = \left( x^{2} + x + 1 \right)^{\dfrac{1}{3}}.

A.  

y=2x+12x2+x+13y^{'} = \dfrac{2 x + 1}{2 \sqrt[3]{x^{2} + x + 1}}.

B.  

y=13(x2+x+1)83y^{'} = \dfrac{1}{3} \left( x^{2} + x + 1 \right)^{\dfrac{8}{3}}.

C.  

y=2x+13(x2+x+1)23y^{'} = \dfrac{2 x + 1}{3 \sqrt[3]{\left( x^{2} + x + 1 \right)^{2}}}.

D.  

y=13(x2+x+1)23y^{'} = \dfrac{1}{3} \left( x^{2} + x + 1 \right)^{\dfrac{2}{3}}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

C.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2.

B.  

y=2x3+6x22y = 2 x^{3} + 6 x^{2} - 2.

C.  

y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2.

D.  

y=x33x22y = - x^{3} - 3 x^{2} - 2.

Câu 10: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=3x+2x2y = \dfrac{3 x + 2}{x - 2} có tiệm cận đứng là đường thẳng

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=2x = 2.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  

4 .

B.  

2.

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(1;4)\left( - 1 ; 4 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như trong hình vẽ bên.

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

2 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 14: 0.2 điểm

Cho biểu thức P=a3+1.a23(a22)2+2P = \dfrac{a^{\sqrt{3} + 1} . a^{2 - \sqrt{3}}}{\left( a^{\sqrt{2} - 2} \right)^{\sqrt{2} + 2}} với a>0a > 0. Rút gọn biểu thức P\text{P} được kết quả là:

A.  

P=aP = a.

B.  

P=a5P = a^{5}.

C.  

P=a4P = a^{4}.

D.  

P=a3P = a^{3}.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x+2x24y = \dfrac{x^{2} - 3 x + 2}{x^{2} - 4} là:

A.  

2 .

B.  

1 .

C.  

3 .

D.  

0 .

Câu 17: 0.2 điểm

Tổng số cạnh và số mặt của hình lập phương là:

A.  

18 .

B.  

24 .

C.  

26.

D.  

16 .

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên khoảng (;4)\left( - \infty ; 4 \right) bằng

A.  

0 .

B.  

5 .

C.  

-3 .

D.  

4 .

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Hàm số y=x4x2+3y = x^{4} - x^{2} + 3 có mấy điểm cực trị?

A.  

2 .

B.  

3 .

C.  

0 .

D.  

1 .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định với mọi xRx \in \mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là:

A.  

3 .

B.  

0 .

C.  

2 .

D.  

1 .

Câu 22: 0.2 điểm

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  

9 .

B.  

4 .

C.  

6 .

D.  

3.

Câu 23: 0.2 điểm

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  

9 .

B.  

4 .

C.  

6 .

D.  

3.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=f(x)+my = f \left( x \right) + m có giá trị nhỏ nhất trên \left[ - 1 ; 3 \left]\right. nhỏ hơn 6 ?

A.  

6 .

B.  

1 .

C.  

3 .

D.  

7 .

Câu 25: 0.2 điểm

Số 93\sqrt[3]{9} viết dưới dạng luỹ thừa là

A.  

939^{3}

B.  

313^{1}

C.  

3233^{\dfrac{2}{3}}.

D.  

3323^{\dfrac{3}{2}}.

Câu 26: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để hàm sốy=13x3+(m+1)x2+(13m)x+2 y = \dfrac{1}{3} x^{3} + \left( m + 1 \right) x^{2} + \left( 1 - 3 m \right) x + 2 \&\text{nbsp};có cực đại và cực tiểu

A.  

6 .

B.  

15

C.  

8 .

D.  

10 .

Câu 27: 0.2 điểm

Khối lập phương có cạnh bằng 3\sqrt{3} có thể tích bằng

A.  

333 \sqrt{3}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

636 \sqrt{3}.

D.  

3 .

Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x1x+5y = \dfrac{2 x - 1}{x + 5} trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. bằng:

A.  

53\dfrac{5}{3}.

B.  

58\dfrac{5}{8}.

C.  

34- \dfrac{3}{4}.

D.  

15- \dfrac{1}{5}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Số nghiệm của phương trình f(x)=1f \left( x \right) = 1 là:

A.  

4 .

B.  

3 .

C.  

1 .

D.  

2.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên

Hình ảnh



Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số đạt cực đại tại x=2x = 2.

B.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=0x = 0.

C.  

Hàm số đạt cực đại tại x=4x = 4.

D.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=2x = 2.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho aa là số thực tuỳ ý, (a3)2\left( a^{3} \right)^{2} bằng:

A.  

a9a^{9}.

B.  

a5a^{5}.

C.  

aa.

D.  

a6a^{6}.

Câu 32: 0.2 điểm

Một hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24a224 a^{2}. Thể tích của khối lập phương đó bằng

A.  

8a33\dfrac{8 a^{3}}{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

8a38 a^{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Biết đồ thị hàm số y=(2m1)x+33x2my = \dfrac{\left( 2 m - 1 \right) x + 3}{3 x - 2 m} có tiệm cận ngang là đường thẳng y=2y = - 2, khi đó giá trị của mm bằng

A.  

72\dfrac{7}{2}.

B.  

3 .

C.  

52- \dfrac{5}{2}.

D.  

-3 .

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}BC=BBB C = B B^{'}, tam giác ABCA B C vuông cân tại AA, biết BC=2a2B C^{'} = 2 a \sqrt{2}. Thể tích lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

2a33\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

C.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

D.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

Câu 35: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(12x())13y = \left( 1 - 2 x \left(\right)\right)^{\dfrac{1}{3}} là:

A.  

D=(;12)D = \left( - \infty ; \dfrac{1}{2} \right).

B.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

C.  

D=RD = \mathbb{R}.

D.  

D=(;12]D = \left(\right. - \infty ; \dfrac{1}{2} \left]\right..

Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6a2B = 6 a^{2} và chiều cao h=2ah = 2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

6a36 a^{3}.

B.  

12a312 a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

4a34 a^{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Khối đa diện đều như hình vẽ bên là loại nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\text{m} để phương trình f(x)=m+1f \left( x \right) = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt?

A.  

3 .

B.  

4 .

C.  

6 .

D.  

5.

Câu 40: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có tập xác định D=RD = \mathbb{R} ?

A.  

y=(x())3y = \left( \sqrt{x} \left(\right)\right)^{3}.

B.  

y=xπy = x^{\pi}.

C.  

y=(x2())5y = \left( x - 2 \left(\right)\right)^{5}.

D.  

y=(x1())4y = \left( x - 1 \left(\right)\right)^{- 4}.

Câu 41: 0.2 điểm

Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y=x3x+2y = x^{3} - x + 2 ?

A.  

P(1;2)P \left( 1 ; 2 \right).

B.  

N(1;0)N \left( 1 ; 0 \right).

C.  

M(1;1)M \left( 1 ; 1 \right).

D.  

Q(1;3)Q \left( 1 ; 3 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABC\text{ABC} là tam giác vuông tại A,BC=a\text{A} , \text{BC} = \text{a} và diện tích tam giác ABC\text{ABC} bằng a238\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{8}. Biết khoảng cách giữa đường thẳng BC\text{BC} và mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right) bằng a35\dfrac{a \sqrt{3}}{5}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a3324\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24}.

D.  

a38\dfrac{a^{3}}{8}.

Câu 43: 0.2 điểm

Gọi S\text{S} là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m\text{m} để giá trị lớn nhất của hàm số y = \left| \dfrac{2 x - m}{x + 1} \left|\right. trên đoạn [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right. bằng 2 . Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

0 .

B.  

-1 .

C.  

2 .

D.  

1 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Hàm số g(x)=f(x22x+1x1)g \left( x \right) = f \left(\right. x^{2} - 2 x + 1 - \left| x - 1 \left|\right. \right) có bao nhiêu điểm cực trị

A.  

6 .

B.  

7 .

C.  

8 .

D.  

9 .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và hàm số y=f(2x+1)y = f^{'} \left( 2 x + 1 \right) có bảng xét dấu như sau:

Hình ảnh



Có bao nhiêu số nguyên m[2023m \in \left[\right. - 2023; 2023] để hàm số g(x)=f(x2023+2023x+m)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x^{2023} + 2023 x \left|\right. + m \right) có ít nhất 5 điểm cực trị?

A.  

2024.

B.  

4048 .

C.  

4046 .

D.  

2023.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right). Biết hàm số y=f(1+x)y = f^{'} \left( 1 + x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên dương mm để hàm số g(x)=f(x2+2x2023+m)g \left( x \right) = f \left( - x^{2} + 2 x - 2023 + m \right) đồng biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right)?

Hình ảnh

A.  

2025 .

B.  

2023.

C.  

2024 .

D.  

2026 .

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD\text{S} . \text{ABCD}AB=a\text{AB} = \text{a}. Gọi E\text{E} là trung điểm của SA\text{SA}F\text{F} là trung điểm SC\text{SC}, biết BE\text{BE} vuông góc với AF\text{AF}. Thể tích của khối chóp B.AEFC\text{B}.\text{AEFC} bằng:

A.  

a31464\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{64}.

B.  

a31424\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{24}.

C.  

a31432\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{32}.

D.  

a3148\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{8}.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(10;10)m \in \left( - 10 ; 10 \right) để hàm số y=3x+23x+my = \dfrac{\sqrt{3 - x} + 2}{\sqrt{3 - x} + m} đồng biến trên khoảng (6;2)\left( - 6 ; 2 \right)?

A.  

7.

B.  

11 .

C.  

10 .

D.  

8 .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên mm để phương trình f2(x33x)+(3m)(x33x)=3mf^{2} \left( x^{3} - 3 x \right) + \left( 3 - m \right) \left( x^{3} - 3 x \right) = 3 m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right.?

Hình ảnh

A.  

3 .

B.  

7 .

C.  

6 .

D.  

2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(4xx2)+13x33x2+8x+13g \left( x \right) = f \left( 4 x - x^{2} \right) + \dfrac{1}{3} x^{3} - 3 x^{2} + 8 x + \dfrac{1}{3} trên đoạn [1;3] bằng

A.  

12 .

B.  

15 .

C.  

193\dfrac{19}{3}.

D.  

253\dfrac{25}{3}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

244 lượt xem 98 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Ngô Gia Tự - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,700 lượt xem 4,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - CAN LỘC - TRẦN PHÚ L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

9,077 lượt xem 4,858 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Thế - Bắc Giang (Lần 2).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,371 lượt xem 1,260 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Yên Lạc - Vĩnh Phúc. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,763 lượt xem 3,598 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,350 lượt xem 4,480 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
14 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,849 lượt xem 4,739 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được thiết kế với các dạng bài trọng tâm như hàm số, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,275 lượt xem 68,530 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,460 lượt xem 68,628 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!