thumbnail

14. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Sở GD Bạc Liêu - Lần 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn bằng:

A.  

0 .

B.  

2 .

C.  

1 .

D.  

4 .

Câu 2: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x4+3x21y = - x^{4} + 3 x^{2} - 1.

B.  

y=x4+3x21y = x^{4} + 3 x^{2} - 1.

C.  

y=x33x21y = x^{3} - 3 x^{2} - 1.

D.  

y=x43x21y = - x^{4} - 3 x^{2} - 1.

Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1 trên khoảng bằng:

A.  

1 .

B.  

3.

C.  

-1 .

D.  

5 .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 4 và 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  

12 .

B.  

16.

C.  

48 .

D.  

10 .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho f(x)=x2x23f \left( x \right) = x^{2} \sqrt[3]{x^{2}}. Giá trị của f(1)f^{'} \left( 1 \right) bằng:

A.  

2 .

B.  

83\dfrac{8}{3}.

C.  

38\dfrac{3}{8}.

D.  

4 .

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y=x3+(m+1)x22x+my = x^{3} + \left( m + 1 \right) x^{2} - 2 x + m có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

3 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

2 .

Câu 7: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(x2+x+1)13y = \left( x^{2} + x + 1 \right)^{\dfrac{1}{3}}.

A.  

y=2x+12x2+x+13y^{'} = \dfrac{2 x + 1}{2 \sqrt[3]{x^{2} + x + 1}}.

B.  

y=13(x2+x+1)83y^{'} = \dfrac{1}{3} \left( x^{2} + x + 1 \right)^{\dfrac{8}{3}}.

C.  

y=2x+13(x2+x+1)23y^{'} = \dfrac{2 x + 1}{3 \sqrt[3]{\left( x^{2} + x + 1 \right)^{2}}}.

D.  

y=13(x2+x+1)23y^{'} = \dfrac{1}{3} \left( x^{2} + x + 1 \right)^{\dfrac{2}{3}}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

C.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2.

B.  

y=2x3+6x22y = 2 x^{3} + 6 x^{2} - 2.

C.  

y=x3+3x22y = x^{3} + 3 x^{2} - 2.

D.  

y=x33x22y = - x^{3} - 3 x^{2} - 2.

Câu 10: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=3x+2x2y = \dfrac{3 x + 2}{x - 2} có tiệm cận đứng là đường thẳng

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=2x = 2.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  

4 .

B.  

2.

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(1;4)\left( - 1 ; 4 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như trong hình vẽ bên.



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

2 .

B.  

0 .

C.  

1 .

D.  

3 .

Câu 14: 0.2 điểm

Cho biểu thức P=a3+1.a23(a22)2+2P = \dfrac{a^{\sqrt{3} + 1} . a^{2 - \sqrt{3}}}{\left( a^{\sqrt{2} - 2} \right)^{\sqrt{2} + 2}} với a>0a > 0. Rút gọn biểu thức P\text{P} được kết quả là:

A.  

P=aP = a.

B.  

P=a5P = a^{5}.

C.  

P=a4P = a^{4}.

D.  

P=a3P = a^{3}.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x+2x24y = \dfrac{x^{2} - 3 x + 2}{x^{2} - 4} là:

A.  

2 .

B.  

1 .

C.  

3 .

D.  

0 .

Câu 17: 0.2 điểm

Tổng số cạnh và số mặt của hình lập phương là:

A.  

18 .

B.  

24 .

C.  

26.

D.  

16 .

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên khoảng (;4)\left( - \infty ; 4 \right) bằng

A.  

0 .

B.  

5 .

C.  

-3 .

D.  

4 .

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Hàm số y=x4x2+3y = x^{4} - x^{2} + 3 có mấy điểm cực trị?

A.  

2 .

B.  

3 .

C.  

0 .

D.  

1 .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định với mọi xRx \in \mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là:

A.  

3 .

B.  

0 .

C.  

2 .

D.  

1 .

Câu 22: 0.2 điểm

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  

9 .

B.  

4 .

C.  

6 .

D.  

3.

Câu 23: 0.2 điểm

Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  

9 .

B.  

4 .

C.  

6 .

D.  

3.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=f(x)+my = f \left( x \right) + m có giá trị nhỏ nhất trên nhỏ hơn 6 ?

A.  

6 .

B.  

1 .

C.  

3 .

D.  

7 .

Câu 25: 0.2 điểm

Số 93\sqrt[3]{9} viết dưới dạng luỹ thừa là

A.  

939^{3}

B.  

313^{1}

C.  

3233^{\dfrac{2}{3}}.

D.  

3323^{\dfrac{3}{2}}.

Câu 26: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để hàm sốy=13x3+(m+1)x2+(13m)x+2 y = \dfrac{1}{3} x^{3} + \left( m + 1 \right) x^{2} + \left( 1 - 3 m \right) x + 2 \&\text{nbsp};có cực đại và cực tiểu

A.  

6 .

B.  

15

C.  

8 .

D.  

10 .

Câu 27: 0.2 điểm

Khối lập phương có cạnh bằng 3\sqrt{3} có thể tích bằng

A.  

333 \sqrt{3}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

636 \sqrt{3}.

D.  

3 .

Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x1x+5y = \dfrac{2 x - 1}{x + 5} trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. bằng:

A.  

53\dfrac{5}{3}.

B.  

58\dfrac{5}{8}.

C.  

34- \dfrac{3}{4}.

D.  

15- \dfrac{1}{5}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm của phương trình f(x)=1f \left( x \right) = 1 là:

A.  

4 .

B.  

3 .

C.  

1 .

D.  

2.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên



Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số đạt cực đại tại x=2x = 2.

B.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=0x = 0.

C.  

Hàm số đạt cực đại tại x=4x = 4.

D.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=2x = 2.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho aa là số thực tuỳ ý, (a3)2\left( a^{3} \right)^{2} bằng:

A.  

a9a^{9}.

B.  

a5a^{5}.

C.  

aa.

D.  

a6a^{6}.

Câu 32: 0.2 điểm

Một hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24a224 a^{2}. Thể tích của khối lập phương đó bằng

A.  

8a33\dfrac{8 a^{3}}{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

8a38 a^{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Biết đồ thị hàm số y=(2m1)x+33x2my = \dfrac{\left( 2 m - 1 \right) x + 3}{3 x - 2 m} có tiệm cận ngang là đường thẳng y=2y = - 2, khi đó giá trị của mm bằng

A.  

72\dfrac{7}{2}.

B.  

3 .

C.  

52- \dfrac{5}{2}.

D.  

-3 .

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}BC=BBB C = B B^{'}, tam giác ABCA B C vuông cân tại AA, biết BC=2a2B C^{'} = 2 a \sqrt{2}. Thể tích lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

2a33\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

C.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

D.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

Câu 35: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(12x())13y = \left( 1 - 2 x \left(\right)\right)^{\dfrac{1}{3}} là:

A.  

D=(;12)D = \left( - \infty ; \dfrac{1}{2} \right).

B.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

C.  

D=RD = \mathbb{R}.

D.  

D=(;12]D = \left(\right. - \infty ; \dfrac{1}{2} \left]\right..

Câu 36: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6a2B = 6 a^{2} và chiều cao h=2ah = 2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

6a36 a^{3}.

B.  

12a312 a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

4a34 a^{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Khối đa diện đều như hình vẽ bên là loại nào dưới đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\text{m} để phương trình f(x)=m+1f \left( x \right) = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt?

A.  

3 .

B.  

4 .

C.  

6 .

D.  

5.

Câu 40: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có tập xác định D=RD = \mathbb{R} ?

A.  

y=(x())3y = \left( \sqrt{x} \left(\right)\right)^{3}.

B.  

y=xπy = x^{\pi}.

C.  

y=(x2())5y = \left( x - 2 \left(\right)\right)^{5}.

D.  

y=(x1())4y = \left( x - 1 \left(\right)\right)^{- 4}.

Câu 41: 0.2 điểm

Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y=x3x+2y = x^{3} - x + 2 ?

A.  

P(1;2)P \left( 1 ; 2 \right).

B.  

N(1;0)N \left( 1 ; 0 \right).

C.  

M(1;1)M \left( 1 ; 1 \right).

D.  

Q(1;3)Q \left( 1 ; 3 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABC\text{ABC} là tam giác vuông tại A,BC=a\text{A} , \text{BC} = \text{a} và diện tích tam giác ABC\text{ABC} bằng a238\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{8}. Biết khoảng cách giữa đường thẳng BC\text{BC} và mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right) bằng a35\dfrac{a \sqrt{3}}{5}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

A.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a3324\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24}.

D.  

a38\dfrac{a^{3}}{8}.

Câu 43: 0.2 điểm

Gọi S\text{S} là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m\text{m} để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right. bằng 2 . Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

0 .

B.  

-1 .

C.  

2 .

D.  

1 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Hàm số g(x)=f(x22x+1x1)g \left( x \right) = f \left(\right. x^{2} - 2 x + 1 - \left| x - 1 \left|\right. \right) có bao nhiêu điểm cực trị

A.  

6 .

B.  

7 .

C.  

8 .

D.  

9 .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và hàm số y=f(2x+1)y = f^{'} \left( 2 x + 1 \right) có bảng xét dấu như sau:



Có bao nhiêu số nguyên m[2023m \in \left[\right. - 2023; 2023] để hàm số g(x)=f(x2023+2023x+m)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x^{2023} + 2023 x \left|\right. + m \right) có ít nhất 5 điểm cực trị?

A.  

2024.

B.  

4048 .

C.  

4046 .

D.  

2023.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right). Biết hàm số y=f(1+x)y = f^{'} \left( 1 + x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên dương mm để hàm số g(x)=f(x2+2x2023+m)g \left( x \right) = f \left( - x^{2} + 2 x - 2023 + m \right) đồng biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right)?

A.  

2025 .

B.  

2023.

C.  

2024 .

D.  

2026 .

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD\text{S} . \text{ABCD}AB=a\text{AB} = \text{a}. Gọi E\text{E} là trung điểm của SA\text{SA}F\text{F} là trung điểm SC\text{SC}, biết BE\text{BE} vuông góc với AF\text{AF}. Thể tích của khối chóp B.AEFC\text{B}.\text{AEFC} bằng:

A.  

a31464\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{64}.

B.  

a31424\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{24}.

C.  

a31432\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{32}.

D.  

a3148\dfrac{a^{3} \sqrt{14}}{8}.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(10;10)m \in \left( - 10 ; 10 \right) để hàm số y=3x+23x+my = \dfrac{\sqrt{3 - x} + 2}{\sqrt{3 - x} + m} đồng biến trên khoảng (6;2)\left( - 6 ; 2 \right)?

A.  

7.

B.  

11 .

C.  

10 .

D.  

8 .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên mm để phương trình f2(x33x)+(3m)(x33x)=3mf^{2} \left( x^{3} - 3 x \right) + \left( 3 - m \right) \left( x^{3} - 3 x \right) = 3 m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right.?

A.  

3 .

B.  

7 .

C.  

6 .

D.  

2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(4xx2)+13x33x2+8x+13g \left( x \right) = f \left( 4 x - x^{2} \right) + \dfrac{1}{3} x^{3} - 3 x^{2} + 8 x + \dfrac{1}{3} trên đoạn [1;3] bằng

A.  

12 .

B.  

15 .

C.  

193\dfrac{19}{3}.

D.  

253\dfrac{25}{3}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

202 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Trường THPT Ngô Gia Tự - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,686 lượt xem 4,130 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - CAN LỘC - TRẦN PHÚ L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,043 lượt xem 4,858 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Thế - Bắc Giang (Lần 2).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,353 lượt xem 1,260 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Yên Lạc - Vĩnh Phúc. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,721 lượt xem 3,598 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Lục Ngạn Số 1 - Bắc Giang (Lần 2). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,334 lượt xem 4,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
14 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,814 lượt xem 4,739 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề 14 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,218 lượt xem 4,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ 14 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

5,288 lượt xem 2,828 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!