thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?


A.  

y=x+12x+1y = \dfrac{- x + 1}{- 2 x + 1}.

B.  

y=x+12x1y = \dfrac{x + 1}{2 x - 1}.

C.  

y=x2x+1y = \dfrac{- x}{- 2 x + 1}.

D.  

y=x+12x1y = \dfrac{- x + 1}{2 x - 1}.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?


A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 3: 0.2 điểm

Giá trị của tham số mm để hàm số y=13x3mx2+(m2m1)xy = \dfrac{1}{3} x^{3} - m x^{2} + \left( m^{2} - m - 1 \right) x đạt cực đại tại x=1x = 1

A.  

m=1m = 1.

B.  

m=0m = 0.

C.  

m=2m = 2.

D.  

m=3m = 3.

Câu 4: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log(x+2) <1log \left( x + 2 \right) \textrm{ } < 1

A.  

(; 8)\left( - \infty ; \textrm{ } 8 \right).

B.  

(2; +)\left( - 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(2; 8)\left( - 2 ; \textrm{ } 8 \right).

D.  

(8; +)\left( 8 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Số nghiệm thực của phương trình (3log)3(x1)(log)13((x5))3=3\left(3log\right)_{3} \left( x - 1 \right) - \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left(\left( x - 5 \right)\right)^{3} = 3

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho

. Tính

A.  

I=6I = 6.

B.  

I=4I = 4.

C.  

I=36I = 36.

D.  

I=5I = 5

Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy r=3r = 3 và chiều cao h=5h = 5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

30π30 \pi.

B.  

15π15 \pi.

C.  

5π5 \pi.

D.  

45π45 \pi.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

C.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right)

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=5l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

200π3\dfrac{200 \pi}{3}.

B.  

20π20 \pi.

C.  

10π3\dfrac{10 \pi}{3}.

D.  

10π10 \pi.

Câu 10: 0.2 điểm

Hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng


A.  

a>0,b>0,c<0,d>0a > 0 , b > 0 , c < 0 , d > 0.

B.  

a>0,b>0,c>0,d<0a > 0 , b > 0 , c > 0 , d < 0.

C.  

a>0,b>0,c<0,d>0a > 0 , b > 0 , c < 0 , d > 0.

D.  

a<0,b<0,c<0,d<0a < 0 , b < 0 , c < 0 , d < 0.

Câu 11: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=(x22)(e)2xf \left( x \right) = \left( x^{2} - 2 \right) \left(\text{e}\right)^{2 x} trên đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right. bằng

A.  

2(e)2- 2 \left(\text{e}\right)^{2}.

B.  

2(e)22 \left(\text{e}\right)^{2}.

C.  

2(e)42 \left(\text{e}\right)^{4}.

D.  

(e)2- \left(\text{e}\right)^{2}.

Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}.

B.  

y=x3+3xy = x^{3} + 3 x.

C.  

y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}.

D.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D. Gọi II, JJ, KK, HH lần lượt là trung điểm của các cạnh SAS A, SBS B, SCS C, SDS D. Tính thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D biết thể tích của khối chóp S.IJKHS . I J K H2.2 .


A.  

88.

B.  

1616.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 14: 0.2 điểm

Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a6a \sqrt{6}. Tính thể tích VV của khối nón đó.

A.  

V=πa363V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{3}.

B.  

V=πa364V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{4}.

C.  

V=πa366V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{6}.

D.  

V=πa362V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{2}.

Câu 15: 0.2 điểm

Số hạng thứ 1111 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 33 và công sai d=2d = - 2

A.  

19- 19.

B.  

17- 17.

C.  

2323.

D.  

21- 21.

Câu 16: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x38x2+16x9f \left( x \right) = x^{3} - 8 x^{2} + 16 x - 9 trên đoạn [1; 3]\left[\right. 1 ; \textrm{ } 3 \left]\right.

A.  

maxx[1; 3]f(x)=6\underset{x \in \left[\right. 1 ; \textrm{ } 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = - 6.

B.  

maxx[1; 3]f(x)=1327\underset{x \in \left[\right. 1 ; \textrm{ } 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = \dfrac{13}{27}.

C.  

maxx[1; 3]f(x)=5\underset{x \in \left[\right. 1 ; \textrm{ } 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 5.

D.  

maxx[1; 3]f(x)=0\underset{x \in \left[\right. 1 ; \textrm{ } 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 0.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy

và chiều cao

. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

3.3 .

B.  

12.12 .

C.  

6.6 .

D.  

2.2 .

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2} có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình x4+2x2=m- x^{4} + 2 x^{2} = m có bốn nghiệm thực phân biệt.


A.  

m>0m > 0.

B.  

0<m<10 < m < 1.

C.  

0m10 \leq m \leq 1.

D.  

m<1m < 1.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho sô thực aa dương. Rút gọn biểu thức P=a14.aP = a^{\dfrac{1}{4}} . \sqrt{a} ta được biểu thức nào sau đây?

A.  

a12a^{\dfrac{1}{2}}.

B.  

a14a^{\dfrac{1}{4}}.

C.  

a94a^{\dfrac{9}{4}}.

D.  

a34a^{\dfrac{3}{4}}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=2x = - 2.

Câu 21: 0.2 điểm

Phương trình 2sinx3=02sin x - \sqrt{3} = 0có tập nghiệm là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho f(x),g(x)f \left( x \right) , g \left( x \right) là các hàm số xác định và liên tục trên R\mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  

f(x)dx=f(x)+c\int f^{'} \left( x \right) d x = f \left( x \right) + c.

B.  

[f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx\int \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x = \int f \left( x \right) \text{d} x - \int g \left( x \right) \text{d} x.

C.  

kf(x)dx=kf(x)dx\int k f \left( x \right) \text{d} x = k \int f \left( x \right) \text{d} x với mọi kRk \in \mathbb{R}.

D.  

[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x = \int f \left( x \right) \text{d} x + \int g \left( x \right) \text{d} x.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho a>0,a1a > 0 , a \neq 1, biểu thức D=(log)a3aD = \left(log\right)_{a^{3}} a có giá trị bằng bao nhiêu?

A.  

13- \dfrac{1}{3}.

B.  

33.

C.  

3- 3.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho 01(x1)e2xdx=a+be2\int_{0}^{1} \left( x - 1 \right) e^{2 x} d x = a + b e^{2}, với a;bQ, a,ba ; b \in \mathbb{Q} , \textrm{ } a , b là các phân số tối giản. Tổng a+ba + b bằng

A.  

3- 3.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

11.

D.  

55.

Câu 25: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (log)2(1x)=2\left(log\right)_{2} \left( 1 - x \right) = 2

A.  

x=4x = - 4.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=3x = - 3.

D.  

x=5x = 5.

Câu 26: 0.2 điểm

Biết

,

. Khi đó

tính theo

bằng

A.  

I=b1+aI = \dfrac{b}{1 + a}.

B.  

I=b1aI = \dfrac{b}{1 - a}.

C.  

I=ba1I = \dfrac{b}{a - 1}.

D.  

I=baI = \dfrac{b}{a}.

Câu 27: 0.2 điểm

Số giao điểm của đường cong y=x3x2+1y = x^{3} - x^{2} + 1 và đường cong y=x2+1y = x^{2} + 1

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 28: 0.2 điểm

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx+2y = \dfrac{1 - x}{- x + 2} có phương trình lần lượt là

A.  

x=2;y=1x = 2 ; y = - 1.

B.  

x=2;y=12x = 2 ; y = \dfrac{1}{2}.

C.  

x=1;y=2x = 1 ; y = 2.

D.  

x=2;y=1x = 2 ; y = 1.

Câu 29: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1%/6 , 1 \% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A.  

1111 năm.

B.  

1212 năm.

C.  

1313 năm.

D.  

1010 năm.

Câu 30: 0.2 điểm

Giá trị cực đại của hàm số y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1

A.  

34- \dfrac{3}{4}.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

34- \dfrac{3}{4}.

Câu 31: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số

A.  

.

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(;1)(1;+)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSAS Avuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right), SA=2aS A = \sqrt{2} a. Tam giácABCA B C vuông cân tại BBAB=aA B = a( minh họa như hình vẽ)


Góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

3030 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 33: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại là khối

A.  

Tứ diện đều.

B.  

Lập phương.

C.  

Hai mươi mặt đều.

D.  

Tám mặt đều.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=1,x=2y = f \left( x \right) , y = 0 , x = - 1 , x = 2 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A.  

S=11f(x) dx 12f(x) dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{ d} x \text{ } - \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{ d} x.

B.  

S=11f(x) dx+12f(x) dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{ d} x + \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{ d} x.

C.  

S=11f(x) dx12f(x) dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{ d} x - \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{ d} x.

D.  

S=11f(x) dx+12f(x) dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{ d} x + \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{ d} x.

Câu 35: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 2121 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng

A.  

221441\dfrac{221}{441}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

1021\dfrac{10}{21}.

D.  

1121\dfrac{11}{21}.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, hai mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)(SAD)\left( S A D \right) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right); góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng 6060 \circ. Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D.


A.  

a363\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

32a33 \sqrt{2} a^{3}.

D.  

a369\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{9}.

Câu 37: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=e12xy = e^{1 - 2 x}

A.  

y=e12x2y^{'} = - \dfrac{e^{1 - 2 x}}{2}

B.  

y=2e12xy^{'} = 2 e^{1 - 2 x}

C.  

y=2e12xy^{'} = - 2 e^{1 - 2 x}

D.  

y=e12xy^{'} = e^{1 - 2 x}

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} cạnh aa( tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA B^{'}BCB C^{'} bằng


A.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

B.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

C.  

a3a \sqrt{3}.

D.  

a2a \sqrt{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Số giá trị nguyên của mm thuộc [10 ; 10]\left[\right. - 10 \textrm{ } ; \textrm{ } 10 \left]\right. để đồ thị hàm số y=(x1).x2+3xx2+(m+1)xm2y = \dfrac{\left( x - 1 \right) . \sqrt{x^{2} + 3 x}}{x^{2} + \left( m + 1 \right) x - m - 2} có đúng ba đường tiệm cận là

A.  

2020.

B.  

1818

C.  

1717.

D.  

1919.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho f(x)f \left( x \right) là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.



Hàm số g(x)=f(sinx1)+cos2x4g \left( x \right) = f \left( sin x - 1 \right) + \dfrac{cos2 x}{4} có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (0;2π)\left( 0 ; 2 \pi \right)?

A.  

00.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 41: 0.2 điểm

Xét khối tứ diện ABCDA B C D có cạnh AD=xA D = x, các cạnh còn lại có cạnh bằng 434 \sqrt{3}. Tìm xx để thể tích khối tứ diện ABCDA B C D lớn nhất là

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

626 \sqrt{2}.

C.  

323 \sqrt{2}.

D.  

262 \sqrt{6}.

Câu 42: 0.2 điểm

Một hoa văn hình tròn tâm OO, ngoại tiếp tam giác đều ABCA B C có cạnhAB=43cmA B = 4 \sqrt{3} c m. Đường cong qua ba điểm: A, B, CA , \textrm{ } B , \textrm{ } Clà một phần của parabol.



Diện tích phần gạch chéo bằng

A.  

37,54 cm237 , 54 \textrm{ } c m^{2}.

B.  

9,83cm29 , 83 c m^{2}.

C.  

27,71cm227 , 71 c m^{2}.

D.  

36,75cm236 , 75 c m^{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Gọi SS là tập tất cả các số nguyên mm để hàm số y=13x3+mx2+(5m6)x+m2y = - \dfrac{1}{3} x^{3} + m x^{2} + \left( 5 m - 6 \right) x + m^{2} nghịch biến trên R\mathbb{R}. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

20.- 20 .

B.  

10.- 10 .

C.  

18.- 18 .

D.  

15.- 15 .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình (H)\left( H \right) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=39x3y = \dfrac{\sqrt{3}}{9} x^{3}, cung tròn có phương trình y=4x2y = \sqrt{4 - x^{2}} (với 0x2)0 \leq x \leq 2 \left.\right)và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ)



Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)\left( H \right) quanh trục hoành là V=(ab3+cd)πV = \left( - \dfrac{a}{b} \sqrt{3} + \dfrac{c}{d} \right) \pi, trong đó a,b,c,d(N)a , b , c , d \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star}ab,cd\dfrac{a}{b} , \dfrac{c}{d} là các phân số tối giản. Tính P=a+bc+dP = a + b - c + d.

A.  

P=40.P = 40 .

B.  

P=46.P = 46 .

C.  

P=16.P = 16 .

D.  

P=14.P = 14 .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=g(x)y = g \left( x \right) thỏa mãn 2g3(x)6g2(x)+7g(x)=3(2x3)1x2 g^{3} \left( x \right) - 6 g^{2} \left( x \right) + 7 g \left( x \right) = 3 - \left( 2 x - 3 \right) \sqrt{1 - x}. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=2g(x)+xP = 2 g \left( x \right) + x

A.  

00

B.  

11

C.  

44

D.  

66

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.



Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(x2+2x2)=3m+1f \left( x^{2} + 2 x - 2 \right) = 3 m + 1 có nghiệm thuộc khoảng [0;1]\left[\right. 0 ; 1 \left]\right.

A.  

[13;1]\left[\right. \dfrac{- 1}{3} ; 1 \left]\right.

B.  

[0;1]\left[\right. 0 ; 1 \left]\right.

C.  

[0;4]\left[\right. 0 ; 4 \left]\right.

D.  

[1;0]\left[\right. - 1 ; 0 \left]\right.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho bất phương trình lnx4+x3+x2+2x33x2+m+x4+x2+2m0ln \dfrac{x^{4} + x^{3} + x^{2} + 2}{x^{3} - 3 x^{2} + m} + x^{4} + x^{2} + 2 - m \geq 0. Có bao nhiêu số nguyên dương mm để bất phương trình nghiệm đúng với x[0;3]\forall x \in \left[\right. 0 ; 3 \left]\right..

A.  

33.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

00.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ



Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 1010 của tham số mm để phương trình f(2x+2x)=f(2m+2m)f \left( 2^{x} + 2^{- x} \right) = f \left( 2^{m} + 2^{- m} \right)22 nghiệm phân biệt?

A.  

66.

B.  

77.

C.  

99.

D.  

44.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên dưới và f(2)=f(2)=0f \left( - 2 \right) = f \left( 2 \right) = 0.



Hàm số g(x)=([f(x)])2g \left( x \right) = \left(\left[\right. f \left( x \right) \left]\right.\right)^{2} đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  

(4;3)\left( - 4 ; - 3 \right).

B.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right).

Câu 50: 0.2 điểm

Biết

. Tính

A.  

I=4I = 4

B.  

I=4I = - 4

C.  

I=6I = 6

D.  

I=6I = - 6

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGÔ GIA TỰ - ĐĂK LĂK - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

531 lượt xem 266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

805 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!