thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=12xy = \dfrac{1}{2 x}?

A.  

ln2xln \left|\right. 2 x \left|\right..

B.  

2lnx2ln \left|\right. x \left|\right..

C.  

12lnx\dfrac{1}{2} ln \left|\right. x \left|\right..

D.  

12x2\dfrac{- 1}{2 x^{2}}.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số có đạo hàm là f(x)=x((x1))2((x2))3f^{'} \left( x \right) = x \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left(\left( x - 2 \right)\right)^{3}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

00.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)12(2x1)>0\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 2 x - 1 \right) > 0

A.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(12;1)\left( \dfrac{1}{2} ; 1 \right).

D.  

(12;+)\left( \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Mô-đun của số phức z=(3+4i)(12i)z = \left( 3 + 4 i \right) \left( 1 - 2 i \right) bằng

A.  

2525.

B.  

25525 \sqrt{5}.

C.  

55.

D.  

555 \sqrt{5}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=3x+1f \left( x \right) = \sqrt{3 x + 1}. Tính I=01f(x)f(x)dxI = \int_{0}^{1} f \left( x \right) f^{'} \left( x \right) \text{d} x.

A.  

I=1I = 1.

B.  

I=3I = 3.

C.  

I=32I = \dfrac{3}{2}.

D.  

I=12I = \dfrac{1}{2}.

Câu 6: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx24x+3y = \dfrac{\sqrt{2 - x}}{x^{2} - 4 x + 3}

A.  

00.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai véc-tơ u=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 2 ; - 3 \right), v=(2;1;2)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 2 ; - 1 ; - 2 \right). Tích vô hướng của hai véc-tơ u\overset{\rightarrow}{u}v\overset{\rightarrow}{v} bằng

A.  

6- 6.

B.  

66.

C.  

1010.

D.  

10- 10.

Câu 8: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log(4xx2)y = log \left( 4 x - x^{2} \right)

A.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Số nghiệm thực của phương trình 4.3x2=3.22x24 . 3^{x^{2}} = 3 . 2^{2 x^{2}}

A.  

00.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 10: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

2x.3x+1dx=3.6x+C\int 2^{x} . 3^{x + 1} \text{d} x = 3 . 6^{x} + C.

B.  

2x.3x+1dx=3.6x+1+C\int 2^{x} . 3^{x + 1} \text{d} x = 3 . 6^{x + 1} + C.

C.  

2x.3x+1dx=3.6xln6+C\int 2^{x} . 3^{x + 1} \text{d} x = \dfrac{3 . 6^{x}}{ln6} + C.

D.  

2x.3x+1dx=3.6x+1x+1+C\int 2^{x} . 3^{x + 1} \text{d} x = \dfrac{3 . 6^{x + 1}}{x + 1} + C.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho mặt cầu . Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số mm để mặt phẳng x2y+2z+m=0x - 2 y + 2 z + m = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

m=7m = 7.

B.  

m=5m = 5.

C.  

m=6m = 6.

D.  

m=19m = 19.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho số phức zzcó phần ảo âm thoả mãn z(2z)=2z \left( 2 - z \right) = 2. Tính z+3i\left|\right. z + 3 i \left|\right.

A.  

17\sqrt{17}.

B.  

1717.

C.  

5\sqrt{5}.

D.  

55.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 4545 \circ. Tính cosin của góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho.

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

12\dfrac{1}{\sqrt{2}}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

13\dfrac{1}{\sqrt{3}}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.

A.  

35\dfrac{3}{5}.

B.  

25\dfrac{2}{5}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 15: 0.2 điểm

Biết

. Tính

.

A.  

I=2I = 2.

B.  

I=4I = 4.

C.  

I=6I = 6.

D.  

I=8I = 8.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho a>0a > 0 thỏa mãn loga=12\text{log} a = \dfrac{1}{2}. Tính log(1000a)\text{log} \left( 1000 \sqrt{a} \right).

A.  

134\dfrac{13}{4}.

B.  

44.

C.  

34\dfrac{3}{4}.

D.  

32\dfrac{3}{\sqrt{2}}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a,SA=2aa , S A = 2 aSAS A vuông góc với đáy. Tính theo aa khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right).

A.  

49a\dfrac{4}{9} a.

B.  

94a\dfrac{9}{4} a.

C.  

23a\dfrac{2}{3} a.

D.  

32a\dfrac{3}{2} a.

Câu 18: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+2x+lnxy = x^{3} + 2 x + \text{ln} x với đường thẳng y=x+2y = x + 2 là:

A.  

00.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 19: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=13i1+iz = \dfrac{1 - 3 i}{1 + i} là:

A.  

4- 4.

B.  

4i- 4 i.

C.  

2i- 2 i.

D.  

2- 2.

Câu 20: 0.2 điểm

Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,60 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

A.  

8080.

B.  

120120.

C.  

6868.

D.  

105105.

Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A.  

y=x3x+1y = x^{3} - x + 1.

B.  

y=x4x2+1y = x^{4} - x^{2} + 1.

C.  

y=x3+x+1y = x^{3} + x + 1.

D.  

y=x4+x2+1y = x^{4} + x^{2} + 1.

Câu 22: 0.2 điểm

Thể tích khối chóp có diện tích đáy a2a^{2}và chiều cao 2a2 a

A.  

a3a^{3}.

B.  

23a3\dfrac{2}{3} a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

13a3\dfrac{1}{3} a^{3}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+(2m1)x2+1y = x^{4} + \left( 2 m - 1 \right) x^{2} + 1. Tìm các giá trị thực của tham số mmđể hàm số có đúng 1 cực trị?

A.  

m>12m > \dfrac{1}{2}.

B.  

m12m \geq \dfrac{1}{2}.

C.  

m<12m < \dfrac{1}{2}.

D.  

m12m \leq \dfrac{1}{2}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân

và công bội

. Tính

A.  

20482048.

B.  

256256.

C.  

512512.

D.  

10241024.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm là f(x)=(x1())2(x2)(3x)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} \left( x - 2 \right) \left( 3 - x \right). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz\text{Ox} y zcho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y3=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 3 = 0. Tâm của mặt cầu đã cho có toạ độ là:

A.  

(1,2,0)\left( - 1 , 2 , 0 \right).

B.  

(1,2,0)\left( 1 , - 2 , 0 \right).

C.  

(2,4,0)\left( 2 , - 4 , 0 \right).

D.  

(2,4,0)\left( - 2 , 4 , 0 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA=a2S A = a \sqrt{2}. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

B.  

23a3\dfrac{\sqrt{2}}{3} a^{3}.

C.  

26a3\dfrac{\sqrt{2}}{6} a^{3}.

D.  

22a3\dfrac{\sqrt{2}}{2} a^{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Hình chiếu vuông góc của điểm M(1,-2,3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:

A.  

(1,2,3)\left( - 1 , - 2 , 3 \right).

B.  

(0,2,3)\left( 0 , - 2 , 3 \right).

C.  

(0,2,3)\left( 0 , 2 , - 3 \right).

D.  

(1,0,0)\left( 1 , 0 , 0 \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y zcho đường thẳng d:x12=y21=z3d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z}{3} và mặt phẳng (P):xy+2z8=0\left( P \right) : x - y + 2 z - 8 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d (P).

A.  

(1,3,-3).

B.  

(-3,1,-3).

C.  

(-1,3,-3).

D.  

(3,1,3).

Câu 30: 0.2 điểm

Cho số thực a>0, a\neq1. Giá trị của biểu thức (log)aaa\left(log\right)_{\sqrt{a}} \sqrt{a \sqrt{a}} bằng:

A.  

6.

B.  

3.

C.  

32\dfrac{3}{2}.

D.  

34\dfrac{3}{4}.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z cho đường thẳng d:x12=y+13=z4d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 1}{3} = \dfrac{z}{- 4}. Viết phương trình mặt phẳng qua M(1;0;2)M \left( 1 ; 0 ; - 2 \right) và vuông góc với đường thẳng dd.

A.  

xy1=0x - y - 1 = 0.

B.  

2x+3y4z+10=02 x + 3 y - 4 z + 10 = 0.

C.  

2x+3y4z10=02 x + 3 y - 4 z - 10 = 0.

D.  

2x+3y4z+6=02 x + 3 y - 4 z + 6 = 0.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=(x1)(xm)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left( x - m \right) với mm là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của mm để hàm số đồng biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

A.  

m1m \leq 1.

B.  

m>1m > 1.

C.  

m=1m = 1.

D.  

m1m \geq 1.

Câu 33: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ((3π))x>((3π))2x\left(\left( \dfrac{3}{\pi} \right)\right)^{\sqrt{x}} > \left(\left( \dfrac{3}{\pi} \right)\right)^{2 - \sqrt{x}}

A.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

[0;1)\left[ 0 ; 1 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z cho ba điểm A(1;0;0)A \left( 1 ; 0 ; 0 \right), B(0;1;0)B \left( 0 ; - 1 ; 0 \right), C(0;0;1)C \left( 0 ; 0 ; 1 \right). Phương trình mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)

A.  

x+y+z=0x + y + z = 0.

B.  

x+y+z=1x + y + z = 1.

C.  

xy+z=0x - y + z = 0.

D.  

xy+z=1x - y + z = 1.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn là đường thẳng có phương trình?

A.  

y=xy = - x.

B.  

y=xy = x.

C.  

y=x+1y = x + 1.

D.  

y=x+1y = - x + 1.

Câu 36: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để đường thẳng y=my = m cắt đồ thị hàm số y=x2x24y = x^{2} \left|\right. x^{2} - 4 \left|\right. tại đúng 44 điểm phân biệt.

A.  

m4m \geq 4.

B.  

m=4m = 4.

C.  

m4m \leq 4.

D.  

2m42 \leq m \leq 4.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a4 a và chiều cao bằng 2a2 a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

83πa3\dfrac{8}{3} \pi a^{3}.

B.  

323πa3\dfrac{32}{3} \pi a^{3}.

C.  

8πa38 \pi a^{3}.

D.  

32πa332 \pi a^{3}.

Câu 38: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

lnxdx=x(lnx+1)\int ln x \text{d} x = x \left( ln x + 1 \right).

B.  

lnxdx=x(lnx+1)+C\int ln x \text{d} x = x \left( ln x + 1 \right) + C.

C.  

lnxdx=x(lnx1)+C\int ln x \text{d} x = x \left( ln x - 1 \right) + C.

D.  

lnxdx=x(lnx1)\int ln x \text{d} x = x \left( ln x - 1 \right).

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=xmx+1y = \dfrac{x - m}{x + 1} với mm là số thực. Tìm tất cả các giá trị của mm để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên bằng 6.6 .

A.  

m=4.m = 4 .

B.  

m=4.m = - 4 .

C.  

m=1.m = 1 .

D.  

m=1.m = - 1 .

Câu 40: 0.2 điểm

Số các số nguyên dương xx thỏa mãn 4x+2023(x+1)<(x+2024).2x4^{x} + 2023 \left( x + 1 \right) < \left( x + 2024 \right) . 2^{x} là:

A.  

7.7 .

B.  

9.9 .

C.  

8.8 .

D.  

10.10 .

Câu 41: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2y = x^{2}y=2x2y = 2 - x^{2}

A.  

83\dfrac{8}{3}.

B.  

43\dfrac{4}{3}.

C.  

23\dfrac{2}{3}.

D.  

0.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác cân tại AABAC^=(120)o\hat{B A C} = \left(120\right)^{o}, cạnh bên A(A)=a\text{A} \left(\text{A}\right)^{'} = a, góc giữa ABA^{'} B và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng 6060 \circ. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

1312a3\dfrac{\sqrt{13}}{12} a^{3}.

B.  

336a3\dfrac{\sqrt{3}}{36} a^{3}.

C.  

34a3\dfrac{\sqrt{3}}{4} a^{3}.

D.  

36a3\dfrac{\sqrt{3}}{6} a^{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x2+my = \left|\right. x^{3} - 3 x^{2} + m \left|\right. [2;3]\left[\right. - 2 ; 3 \left]\right. là trị nhỏ nhất?

A.  

&nbsp;m=8\&\text{nbsp};\text{m} = 8.

B.  

&nbsp;m=8\&\text{nbsp};\text{m} = - 8.

C.  

&nbsp;m=10\&\text{nbsp}; m = 10.

D.  

&nbsp;m=10\&\text{nbsp}; m = - 10.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z cho mặt cầu và mạt phẳng (P):x+y+2z+5=0\left( \text{P} \right) : x + y + 2 z + 5 = 0. Lấy điểm AA di động trên và điểm BB di động trên sao cho cùng phương a=(2;1;1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( - 2 ; 1 ; - 1 \right). Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn ABA B.

A.  

B.  

&nbsp;4+36\&\text{nbsp}; 4 + 3 \sqrt{6} \cdot

C.  

2+ 362\dfrac{3 \sqrt{6}}{2} \cdot

D.  

&nbsp;4+&nbsp;362\&\text{nbsp}; 4 + \&\text{nbsp}; \dfrac{3 \sqrt{6}}{2} \cdot.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của z2+3i\left|\right. z - 2 + 3 i \left|\right..

A.  

27+10227 + 10 \sqrt{2}.

B.  

5+25 + \sqrt{2}.

C.  

7+527 + 5 \sqrt{2}.

D.  

20+52\sqrt{20 + 5 \sqrt{2}}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định và có đạo hàm cấp hai trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) thỏa mãn f(0)=0f \left( 0 \right) = 0, limx0f(x)x=1\underset{x \rightarrow 0}{lim} \dfrac{f \left( x \right)}{x} = 1. Tính f(2)f \left( 2 \right).

A.  

1+ln31 + ln3.

B.  

2+ln32 + ln3.

C.  

2ln32 - ln3.

D.  

1ln31 - ln3.

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi MM là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số mm sao cho có đúng một số phức zz thỏa mãn là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của MM.

A.  

2- 2.

B.  

44.

C.  

88.

D.  

1010.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình nón có đỉnh SS có bán kính đáy bằng aa và góc ở đỉnh bằng 120120 \circ. Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh SS và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng:

A.  

23a2\dfrac{2}{3} a^{2}

B.  

13a2\dfrac{1}{3} a^{2}

C.  

43a2\dfrac{4}{3} a^{2}

D.  

23a2\dfrac{2}{\sqrt{3}} a^{2}

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định và có đạo hàm trên (0 ;+)\left( 0 \textrm{ } ; + \infty \right) thỏa mãn f(1)=4ef \left( 1 \right) = \dfrac{4}{e}
(x+1)f(x)+xf(x)=(2x+1)ex\left( x + 1 \right) f \left( x \right) + x f^{'} \left( x \right) = \left( 2 x + 1 \right) e^{- x} với mọi x>0x > 0. Tính 12exf(x)dx\int_{1}^{2} e^{x} f \left( x \right) d x.

A.  

4ln4.4 - ln4 .

B.  

522ln2.\dfrac{5}{2} - 2ln2 .

C.  

4+ln4.4 + ln4 .

D.  

52+2ln2.\dfrac{5}{2} + 2ln2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Biết x, y là các số thực thỏa mãn

với mọi số thực

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A.  

1010

B.  

1313

C.  

2525

D.  

8.8 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

733 lượt xem 385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

591 lượt xem 294 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,278 lượt xem 665 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

404 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

769 lượt xem 392 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

153 lượt xem 70 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

250 lượt xem 119 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!