thumbnail

18. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC VĨNH PHÚC - LẦN 1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B Ccó đáy là tam giác ABCA B C vuông tại BB và cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right). Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  

ABSCA B \bot S C.

B.  

ABBCA B \bot B C.

C.  

SBBCS B \bot B C.

D.  

SABCS A \bot B C.

Câu 2: 0.2 điểm

Một nghiệm của phương trình lượng giác sin4x=0sin4 x = 0

A.  

x=π6 x = \dfrac{\pi}{6} \textrm{ }.

B.  

x=π5x = \dfrac{\pi}{5}.

C.  

x=π3x = \dfrac{\pi}{3}.

D.  

x=π4x = \dfrac{\pi}{4}.

Câu 3: 0.2 điểm

Với số thực dương aa tùy ý, a2a3a^{2} \sqrt{a^{- 3}} bằng

A.  

a6 a^{- 6} \textrm{ }.

B.  

a23 a^{\dfrac{2}{3}} \textrm{ }.

C.  

a12 a^{\dfrac{1}{2}} \textrm{ }.

D.  

a  32 a^{- \textrm{ }\textrm{ } \dfrac{3}{2}} \textrm{ }.

Câu 4: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

573=510\sqrt[3]{5^{7}} = 5^{10}.

B.  

573=573\sqrt[3]{5^{7}} = 5^{\dfrac{7}{3}}.

C.  

573=537\sqrt[3]{5^{7}} = 5^{\dfrac{3}{7}}.

D.  

573=521\sqrt[3]{5^{7}} = 5^{21}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f \left(\right. x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(3; +)\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(; 2)\left( - \infty ; \textrm{ } - 2 \right).

C.  

(2; +)\left( - 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(2; 3)\left( - 2 ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Cho a>0a > 0a1a \neq 1, khi đó loga3a\log_{\sqrt[3]{a}} a bằng

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

13- \dfrac{1}{3}.

C.  

3- 3.

D.  

33.

Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh 3a,  12a,  a333 a , \textrm{ }\textrm{ } 12 a , \textrm{ }\textrm{ } \dfrac{a \sqrt{3}}{3}

A.  

363 a336 \sqrt{3} \textrm{ } a^{3}.

B.  

362 a336 \sqrt{2} \textrm{ } a^{3}.

C.  

122 a312 \sqrt{2} \textrm{ } a^{3}.

D.  

123 a312 \sqrt{3} \textrm{ } a^{3}.

Câu 8: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối cầu đường kính bằng aa được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

V=16πa3V = \dfrac{1}{6} \pi a^{3}.

B.  

V=8πa3V = 8 \pi a^{3}.

C.  

V=83πa3V = \dfrac{8}{3} \pi a^{3}.

D.  

V=43πa3V = \dfrac{4}{3} \pi a^{3}.

Câu 9: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=log(x4)y = log \left( x - 4 \right)

A.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

B.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

C.  

(;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

D.  

[4;+)\left[ 4 ; + \infty \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Phương trình log x=17log \textrm{ } x = \dfrac{1}{7} có nghiệm là

A.  

(10)ln17\left(10\right)^{ln \dfrac{1}{7}}.

B.  

(10)7\left(10\right)^{- 7}.

C.  

107\sqrt[7]{10}.

D.  

(17)10\left( \dfrac{1}{7} \right)^{10}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 55. Biết rằng khi cắt khối trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ.

A.  

250π.250 \pi .

B.  

125π.125 \pi .

C.  

100π.100 \pi .

D.  

250π3.\dfrac{250 \pi}{3} .

Câu 12: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, ln(5a)ln(3a)ln \left( 5 a \right) - ln \left( 3 a \right) bằng

A.  

ln(10a).ln \left( 10 a \right) .

B.  

ln25.ln \dfrac{2}{5} .

C.  

ln(2a).ln \left( 2 a \right) .

D.  

ln53.ln \dfrac{5}{3} .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SScó chiều cao bằng 44và bán kính đáy bằng 33. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua đỉnh SS của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SABS A B với AB=2A B = 2. Diện tích của thiết diện bằng

A.  

6.\sqrt{6} .

B.  

43.4 \sqrt{3} .

C.  

23.2 \sqrt{3} .

D.  

26.2 \sqrt{6} .

Câu 14: 0.2 điểm

Hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 2 thì có diện tích toàn phần bằng

A.  

70π .70 \pi \textrm{ } .

B.  

80π .80 \pi \textrm{ } .

C.  

35π .35 \pi \textrm{ } .

D.  

50π .50 \pi \textrm{ } .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}và có bảng xét dấu f(x)f ' \left( x \right)như sau:

Hình ảnh



Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

0.0 .

B.  

2.2 .

C.  

1.1 .

D.  

3.3 .

Câu 16: 0.2 điểm

Phương trình (5)1+x=25\left( \sqrt{5} \right)^{1 + x} = 25 có nghiệm là

A.  

x=3.x = 3 .

B.  

x=2.x = 2 .

C.  

x=1.x = - 1 .

D.  

x=1.x = 1 .

Câu 17: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x3x4y = \dfrac{2 x - 3}{x - 4} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=2.x = 2 .

B.  

x=4.x = 4 .

C.  

x=3.x = - 3 .

D.  

x=4.x = - 4 .

Câu 18: 0.2 điểm

Khối chóp có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 2 thì có thể tích bằng

A.  

1818.

B.  

5454.

C.  

1212.

D.  

66.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [4 ; 4]\left[\right. - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \left]\right. như sau:

Hình ảnh



Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=3f(x)5g \left( x \right) = 3 f \left( x \right) - 5 trên đoạn [4 ; 4]\left[\right. - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \left]\right.

A.  

35- 35.

B.  

5- 5.

C.  

17- 17.

D.  

2525.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 6a26 a^{2} và chiều cao 4a.4 a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

8a38 a^{3}.

B.  

18a3\text{18} a^{3}.

C.  

24a324 a^{3}.

D.  

12a3\text{12} a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối chópS.ABCDS . A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=1A B = 1. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)SA=5S A = \sqrt{5}. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng (45)0\left(45\right)^{0}. Tính hể tích khối chóp S.ABCD

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

15\sqrt{15}.

C.  

2103\dfrac{2 \sqrt{10}}{3}.

D.  

253\dfrac{2 \sqrt{5}}{3}.

Câu 22: 0.2 điểm

Trên đoạn [4;1]\left[\right. - 4 ; - 1 \left]\right., hàm số y=3x+12xy = \dfrac{3 x + 1}{2 - x} đạt giá trị lớn nhất tại điểm

A.  

x=3x = - 3.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=4x = - 4.

Câu 23: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=6cmr = 6 c m và độ dài đường sinh l=5cml = 5 c m. Diện tích xung quanh hình trụ đó bằng

A.  

30π(cm2)30 \pi \left( c m^{2} \right).

B.  

120π(cm2)120 \pi \left( c m^{2} \right).

C.  

60π(cm2)60 \pi \left( c m^{2} \right).

D.  

90π(cm2)90 \pi \left( c m^{2} \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x2+2y = x^{3} - 3 x^{2} + 2 với trục OxO x

A.  

22.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số y = log \left(\right. 10 + 3 x - x^{2} \right) nghịch biến trên khoảng

A.  

(;32)\left( - \infty ; \dfrac{3}{2} \right)

B.  

(32;5).\left( \dfrac{3}{2} ; 5 \right) .

C.  

(32;+).\left( \dfrac{3}{2} ; + \infty \right) .

D.  

(;+).\left( - \infty ; + \infty \right) .

Câu 26: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

B.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

C.  

y=x33x1y = x^{3} - 3 x - 1.

D.  

y=x2+x1y = x^{2} + x - 1.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối nón có thể tích bằng 323π\dfrac{32}{3} \pi và chiều cao bằng 22. Bán kính đường tròn đáy của khối nón bằng:

A.  

6.\sqrt{6} .

B.  

4.4 .

C.  

2.2 .

D.  

6.6 .

Câu 28: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  

33 mặt phẳng.

B.  

11 mặt phẳng.

C.  

22 mặt phẳng.

D.  

44 mặt phẳng.

Câu 29: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(2+x)<2\left(log\right)_{3} \left( 2 + x \right) < 2

A.  

(;7) .\left( - \infty ; 7 \right) \textrm{ } .

B.  

(2;9) .\left( - 2 ; 9 \right) \textrm{ } .

C.  

(2;7) .\left( - 2 ; 7 \right) \textrm{ } .

D.  

(;9) .\left( - \infty ; 9 \right) \textrm{ } .

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f (x)=x(x+2)3,xR.f \textrm{ } ' \left( x \right) = x \left( x + 2 \right)^{3} , \forall x \in \mathbb{R} . Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;1).\left( - 2 ; 1 \right) .

B.  

(2;0).\left( - 2 ; 0 \right) .

C.  

(2;+).\left( - 2 ; + \infty \right) .

D.  

(;0).\left( - \infty ; 0 \right) .

Câu 31: 0.2 điểm

Cho limxax2+1+2023x+2024=12\underset{x \rightarrow - \infty}{lim} \dfrac{a \sqrt{x^{2} + 1} + 2023}{x + 2024} = - \dfrac{1}{2}limx+(x2+bx+1x)=1\underset{x \rightarrow + \infty}{lim} \left( \sqrt{x^{2} + b x + 1} - x \right) = 1. Tính P=4a+bP = 4 a + b.

A.  

P=2P = 2.

B.  

P=0P = 0.

C.  

P=4P = 4.

D.  

P=3P = 3.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Số nghiệm thực của phương trình f(43f(x))=0f^{'} \left(\right. 4 - 3 f \left( x \right) \left.\right) = 0

A.  

12.12 .

B.  

9.9 .

C.  

11.11 .

D.  

10.10 .

Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương mm để đồ thị hàm số y=(x+1)(x2+6x+m5)y = \left( x + 1 \right) \left( x^{2} + 6 x + m - 5 \right) có hai điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau của trục hoành?

A.  

13.13 .

B.  

12.12 .

C.  

Vô số.

D.  

14.14 .

Câu 34: 0.2 điểm

Cho 77 chữ số 1,2,3,4,5,6,71 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7. Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 77 chữ số đã cho. Tính tổng của các số lập đượ C.

A.  

93204.93204 .

B.  

39240.39240 .

C.  

3920439204.

D.  

93240.93240 .

Câu 35: 0.2 điểm

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=(log)3(2x+4)y = \left(log\right)_{3} \left( 2 x + 4 \right) tại điểm có hoành độ x=32x = - \dfrac{3}{2} có phương trình là

A.  

y=2x+3ln3y = \dfrac{2 x + 3}{ln3} \cdot

B.  

y=3x+2ln3y = \dfrac{3 x + 2}{ln3} \cdot

C.  

y=3x2ln3y = \dfrac{3 x - 2}{ln3} \cdot

D.  

y=2x3ln3y = \dfrac{2 x - 3}{ln3} \cdot

Câu 36: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+xx24y = \dfrac{\sqrt{2 - x} + x}{x^{2} - 4}

A.  

22.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 37: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số mm để hàm số y=13(cot)3xm(cot)2x+cotx+1y = \dfrac{1}{3} \left(cot\right)^{3} x - m \left(cot\right)^{2} x + cot x + 1nghịch biến trên khoảng (0;π2)\left( 0 ; \dfrac{\pi}{2} \right).Tập SS có chứa bao nhiêu số nguyên dương?

A.  

11.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

22.

Câu 38: 0.2 điểm

Biết tổng S=(log)5(1122)+(log)5(1132)++(log)5(11(2020)2)=(log)5abS = \left(log\right)_{5} \left( 1 - \dfrac{1}{2^{2}} \right) + \left(log\right)_{5} \left( 1 - \dfrac{1}{3^{2}} \right) + \ldots + \left(log\right)_{5} \left( 1 - \dfrac{1}{\left(2020\right)^{2}} \right) = \left(log\right)_{5} \dfrac{a}{b} với a,ba , b là những số
nguyên dương và ab\dfrac{a}{b}tối giản. Khi đó giá trị của (2ab)\left( 2 a - b \right) bằng.

A.  

22.

B.  

44.

C.  

20192019.

D.  

20212021.

Câu 39: 0.2 điểm

Kĩ sư A làm việc cho công ty X với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi năm, tiền lương hàng tháng tăng thêm 8% so với năm trước đó. Hỏi tổng tiền lương của kĩ sư A sau đúng 5 năm làm việc (làm tròn đến hàng nghìn đồng) là bao nhiêu?

A.  

703992000703992000.

B.  

707076000707076000.

C.  

7045200070452000.

D.  

697816000697816000.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA, góc giữa ACA ' C với mặt đáy (ABC)\left( A B C \right) bằng 4545 \circAA=4A A^{'} = 4. Gọi MMlà trung điểm của CCC C^{'}. Khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right) bằng

A.  

233.\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} .

B.  

263.\dfrac{2 \sqrt{6}}{3} .

C.  

463.\dfrac{4 \sqrt{6}}{3} .

D.  

433.\dfrac{4 \sqrt{3}}{3} .

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn (log)5(2x2+2y2x2y+2x2+y2x+5)+7x2+7y221+14y?\left(log\right)_{5} \left( \dfrac{2 x^{2} + 2 y^{2} - x - 2 y + 2}{x^{2} + y^{2} - x + 5} \right) + 7 x^{2} + 7 y^{2} \leq 21 + 14 y ?

A.  

13.

B.  

15.

C.  

12.

D.  

9.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng 6060 \circ. Điểm M nằm trên cạnh AAA A^{'}. Biết cạnh AB=23a,A B = 2 \sqrt{3} a , thể tích khối đa diện MBCCBM B C C^{'} B^{'} bằng

A.  

9a39 a^{3}.

B.  

12a312 a^{3}.

C.  

18a318 a^{3}.

D.  

6a36 a^{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh



Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(xf(x))5=0f \left(\right. x f \left( x \right) \left.\right) - 5 = 0

A.  

55

B.  

77

C.  

66.

D.  

44.

Câu 44: 0.2 điểm

Một cốc thủy tỉnh hình nón có chiều cao 3535cm. Người ta đổ vào cốc thủy tỉnh một lượng nước sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng 34\dfrac{3}{4} chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt kín miệng cốc rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước trong cốc bằng bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 22).

Hình ảnh

A.  

5,29cm5 , 29 c m.

B.  

4,55cm4 , 55 c m.

C.  

5,76cm5 , 76 c m.

D.  

5,84cm5 , 84 c m.

Câu 45: 0.2 điểm

Mô hình của một ngôi nhà được cắt ra và trải trên mặt phẳng thành một lưới đa giác như hình vẽ.

Hình ảnh



Thể tích của mô hình là?

A.  

60cm360 c m^{3}.

B.  

45cm345 c m^{3}.

C.  

50cm350 c m^{3}.

D.  

72cm372 c m^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn các điều kiện (log)x2+y2+2(6x+2y1)=1\left(log\right)_{x^{2} + y^{2} + 2} \left( 6 x + 2 y - 1 \right) = 1x2+y2+4x4y+8m=0x^{2} + y^{2} + 4 x - 4 y + 8 - m = 0. Tổng các giá trị của SS bằng

A.  

5454.

B.  

6060.

C.  

6666.

D.  

4242.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f (x)=(x2)2(x2x)f^{'} \textrm{ } \left( x \right) = \left( x - 2 \right)^{2} \left( x^{2} - x \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số g(x)=f(x210x+m)g \left( x \right) = f \left( x^{2} - 10 x + m \right) có đúng 55 điểm cực trị?

A.  

2121.

B.  

2323.

C.  

2424.

D.  

2222.

Câu 48: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị hữu tỉ của tham số m để phương trình \left(27\right)^{x} - 4 m . 3^{2 x} + \left( 4 m^{2} + m - 1 \right) . 3^{x} - 2 m^{2} + m = 0  có đúng hai nghiệm thực và (24m)\left( 24 m \right) nhận giá trị nguyên. Số phần tử của S

A.  

22.

B.  

1212.

C.  

1313.

D.  

1414.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2b2=7ab+4a22 b^{2} = 7 a b + 4 a^{2}a[4;210]a \in \left[\right. 4 ; 2^{10} \left]\right.. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(log)b84a+34(log)2b4P = \left(log\right)_{\dfrac{b}{8}} 4 a + \dfrac{3}{4} \left(log\right)_{2} \dfrac{b}{4}. Tính tổng T=MmT = M - m.

A.  

4.4 .

B.  

4412.\dfrac{44}{12} .

C.  

4912.\dfrac{49}{12} .

D.  

4612.\dfrac{46}{12} .

Câu 50: 0.2 điểm

Người ta cần xây dựng một đường dây dẫn điện từ nơi sản xuất A đến nơi tiêu thụ B (là một hòn đảo gần bờ biển như hình vẽ). Biết rằng AH = 15 km, BH = 5 km. Biết chi phí xây dựng đường dây trên biển là 50 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn BC) và chi phí xây dựng đường dây trên bờ là 20 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn AC). Hãy xác định chi phí thấp nhất cho việc xây dựng đường dây từ A đến B?

Hình ảnh

A.  

599,40 triệu.

B.  

398,20 triệu.

C.  

529,14 triệu.

D.  

404,13 triệu.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

314 lượt xem 126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
18. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - KSCL sở GDĐT Bắc Ninh - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,314 lượt xem 1,232 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
18. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 1) - Mã đề chẵn (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,030 lượt xem 1,610 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
18. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Liên trường THPT Quảng Nam. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,294 lượt xem 4,452 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
18. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Sở Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,674 lượt xem 3,570 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
18. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT UÔNG BÍ L2- QUẢNG NINH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,802 lượt xem 4,711 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, hình học không gian, và logarit. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn luyện và đánh giá năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,525 lượt xem 69,195 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,886 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 18THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

114,583 lượt xem 61,698 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!