thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?

A.  
13!13!.
B.  
A2411A_{24}^{11}.
C.  
C2411C_{24}^{11}.
D.  
11!11!.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left(u_{n}\right)\) có \({{u}_{1}}=5\) và \(d=-3\). Giá trị của \({{u}_{6}} bằng

A.  
10-10.
B.  
2
C.  
35\frac{-3}{5}.
D.  
53-\frac{5}{3}.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.  
(;1)(-\infty ;-1).
B.  
(0;1)(0;1).
C.  
(1;0)(-1;0).
D.  
(0;+)(0;+\infty ).
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x)có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A.  
x=0x=0.
B.  
x=2x=-2.
C.  
x=2x=2.
D.  
x=1x=1.
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\)liên tục trên \(R\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=(x-1)(x-{{x}^{2}})(x+4).

Hàm số f(x)f\left( x \right) có bao nhiêu cực trị?

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2y=\frac{2x-1}{x+2} là đường thẳng

A.  
x=2x=2.
B.  
x=2x=-2.
C.  
y=2y=2.
D.  
y=12y=-\frac{1}{2}.
Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x2+xy={{x}^{2}}+x.
B.  
y=x3+3x+1y=-{{x}^{3}}+3x+1.
C.  
y=x4x2+1y=-{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1.
D.  
y=x33x+1y={{x}^{3}}-3x+1.
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y = x+22x1\frac{x+2}{2x-1} có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y = x+22x1\frac{|x|+2}{2|x|-1}
B.  
y = x+22x1|\frac{x+2}{2x-1}|
C.  
y = x+22x1\frac{x+2}{|2x-1|}
D.  
y = x+22x1\frac{|x+2|}{2x-1}
Câu 9: 0.2 điểm

ln(4e)\ln (4e) bằng

A.  
1+ln21+\ln 2.
B.  
2ln22\ln 2.
C.  
1+2ln21+2\ln 2.
D.  
12ln21-2\ln 2.
Câu 10: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log3xy={{\log }_{3}}x là:

A.  
y=xln3{{y}^{\prime }}=\frac{x}{\ln 3}.
B.  
y=xln3{{y}^{\prime }}=x\ln 3.
C.  
y=3x{{y}^{\prime }}=\frac{3}{x}.
D.  
y=1xln3{{y}^{\prime }}=\frac{1}{x\ln 3}.
Câu 11: 0.2 điểm

Với a\) là số thực dương tùy ý, \(a\sqrt[3]{a} bằng

A.  
a4{{a}^{4}}.
B.  
a43{{a}^{\frac{4}{3}}}.
C.  
a34{{a}^{\frac{3}{4}}}.
D.  
a2{{a}^{2}}
Câu 12: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 34x+3=27{{3}^{4x+3}}=27 là:

A.  
x=0x=0.
B.  
x=4x=-4.
C.  
x=1x=1.
D.  
x=1x=-1.
Câu 13: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình log3(x28x7)=2{{\log }_{3}}({{x}^{2}}-8x-7)=2 là:

A.  
4
B.  
8
C.  
8-8.
D.  
4-4.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=4x33f(x)=4{{x}^{3}}-3. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=3x4+3x+C\int{f}(x)\text{d}x=3{{x}^{4}}+3x+C.
B.  
f(x)dx=12x2+C\int{f}(x)\text{d}x=12{{x}^{2}}+C.
C.  
f(x)dx=15x43x+C\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{x}^{4}}-3x+C.
D.  
f(x)dx=x43x+C\int{f}(x)\text{d}x={{x}^{4}}-3x+C.
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=e5x.f(x)={{e}^{5x}}. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=5e4x+C\int{f}(x)\text{d}x=5{{e}^{4x}}+C.
B.  
f(x)dx=15e4x+C\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{e}^{4x}}+C.
C.  
f(x)dx=15e5cC\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{e}^{5c}}-C.
D.  
f(x)dx=e4xln4C\int{f}(x)\text{d}x={{e}^{4x}}\ln 4-C.
Câu 16: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{1}^{2}{f(x)}\text{d}x=15\) thì \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f(x)-2 \right]}\text{d}x bằng

A.  
43
B.  
11
C.  
49
D.  
172\frac{17}{2}
Câu 17: 0.2 điểm

Tích phân 0π2cosx dx\int_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\cos x}~\text{d}x bằng

A.  
-1
B.  
1
C.  
π4\frac{\pi }{4}.
D.  
π2\frac{\pi }{2}.
Câu 18: 0.2 điểm

Mô đun của số phức z=6+8iz=6+8i bằng

A.  
3
B.  
7
C.  
10
D.  
4
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=5+2i\) và \(\text{w}=-3i+4\). Số phức \(z+\text{w} bằng

A.  
z=6+2iz=6+2i.
B.  
z=2+2iz=2+2i.
C.  
z=9iz=9-i.
D.  
z=68iz=6-8i.
Câu 20: 0.2 điểm

Cho số phức z=4-2i\). Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(\overline{z}

A.  
M(4;2)M\left( 4;2 \right).
B.  
N(2;4)N\left( -2;4 \right).
C.  
P(2;4)P\left( 2;-4 \right).
D.  
Q(4;2)Q\left( 4;-2 \right).
Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(\sqrt{3}\) và chiều cao \(h=4\). Thể tích khối chóp \(S.ABC bằng

A.  
232\sqrt{3}.
B.  
434\sqrt{3}.
C.  
333\sqrt{3}.
D.  
3\sqrt{3}.
Câu 22: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=6\), và chiều cao \(h=3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A.  
3
B.  
18
C.  
6
D.  
9
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2\) và chiều cao \(h=4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A.  
16π.16\pi .
B.  
12π.12\pi .
C.  
20π.20\pi .
D.  
24π.24\pi .
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), cho \(\overrightarrow{OM}=\left( -1\,;\,3\, ;\,4 \right)\). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) lên trục \(Oz

A.  
(0;3;4)\left( 0\,;\,3\,;\,4 \right).
B.  
(0;0;4)\left( 0\,;\,0\,;\,-4 \right).
C.  
(1;3;0)\left( -1\,;\,3\,;\,0 \right).
D.  
(0;0;4)\left( 0\,;\,0\,;\,4 \right).
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian \text{Ox}yz\), mặt cầu \(\left( S \right)\,:\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9 có diện tích bằng?

A.  
36π36\pi .
B.  
9π9\pi .
C.  
12π12\pi .
D.  
18π18\pi .
Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( Q \right):2x-y+3z-1=0\). Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng \(\left( Q \right)\). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)

A.  
(2;1;3)\left( 2\,;\,-1\,;\,-3 \right)
B.  
(2;1;3)\left( 2\,;\,1\,;\,3 \right)
C.  
(2;1;3)\left( -2\,;\,1\,;\,3 \right)
D.  
(2;1;3)\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right)
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2\\ y = 3 + 4t\\ z = 5 - t \end{array} \right.\), \(\left( t\in \mathbb{R} \right)\). Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng \(d?

A.  
u2=(2;3;5)\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2\,;\,3\,;\,5\, \right).
B.  
u3=(0;4;1)\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 0\,;\,4\,;\,-1\, \right).
C.  
u1=(2;4;1)\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2\,;\,4\,;\,-1\, \right).
D.  
u4=(2;4;1)\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2\,;\,-4\,;\,-1\, \right).
Câu 28: 0.2 điểm

Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

A.  
17100\frac{17}{100}.
B.  
14\frac{1}{4}.
C.  
25\frac{2}{5}.
D.  
310\frac{3}{10}.
Câu 29: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên RR?

A.  
f(x)=x33x24x4f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-4x-4.
B.  
f(x)=x2x+1f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-x+1.
C.  
f(x)=x3+2x24xf\left( x \right)=-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-4x.
D.  
f(x)=2x1x1f\left( x \right)=\frac{2x-1}{x-1}.
Câu 30: 0.2 điểm

Gọi M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+1}{x-3}\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Tích \(M.m bằng:

A.  
1
B.  
2-2.
C.  
13\frac{1}{3}.
D.  
3-3.
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+3x16{{2}^{{{x}^{2}}+3x}}\le 16

A.  
[4;1][-4;1].
B.  
(;3](-\infty ;-3].
C.  
[3;0][-3;0]
D.  
[0;+)[0;+\infty ).
Câu 32: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{2}^{9}{f(x)}dx=8\) ; \(\int\limits_{5}^{13}{f(x)}dx=10\) và \(\int\limits_{5}^{9}{f(x)}dx=6\).Tính \(\int_{2}^{13}{f}(x)\text{d}x

A.  
24
B.  
16
C.  
18
D.  
12
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=4-2i\) và \(\text{w}=-3i+4\). Phần ảo của số phức \(z.\overline{\text{w}} là:

A.  
1-1.
B.  
13-13.
C.  
7
D.  
11-11.
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy,SA=a3SA=a\sqrt{3}. Tính cosin góc giữa SB và AC.

Hình ảnh

A.  
12\frac{1}{2}.
B.  
32\frac{\sqrt{3}}{2}.
C.  
24\frac{\sqrt{2}}{4}.
D.  
34\frac{3}{4}.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C'\), biết \(\vartriangle ABC\) vuông tại \(A\) và \(AB=a;\,AC=a\sqrt{3}\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \((BCC'B') bằng:

Hình ảnh

A.  
2a
B.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2}.
C.  
a33\frac{a\sqrt{3}}{3}.
D.  
3a4\frac{3a}{4}.
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz\) cho điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\). Mặt cầu tâm \(A\) tiếp xúc với trục tọa độ \({x}'Ox\) có bán kính \(R bằng

A.  
R=4R=4.
B.  
R=5R=5.
C.  
R=2R=2.
D.  
R=3R=3.
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\) cho điểm \(M\left( 1;-1;2 \right)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1}\); \({{d}_{2}}:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z+1}{2}\). Đường thẳng \(d\) đi qua \(M\) đồng thời vuông góc với cả \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}} có phương trình là

A.  
x11=y+13=z51\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1}.
B.  
x+14=y11=z+25\frac{x+1}{4}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+2}{-5}.
C.  
x14=y+11=z25\frac{x-1}{4}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{-5}.
D.  
x+14=y+11=z+25\frac{x+1}{-4}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+2}{5}.
Câu 38: 0.2 điểm

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H = \left( x+y \right)\,\left( \frac{1}{x}+\frac{1}{y} \right)\). Biết x, y thoả mãn điều kiện \(1\le x\le y\le 2. Hỏi giá trị của tích M.m là

A.  
8
B.  
4
C.  
18
D.  
28
Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y\)sao cho ứng với mỗi \(y\) có không quá 8 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{5.3}^{x}}-4 \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?

A.  
2187
B.  
6561
C.  
2186
D.  
19683
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số: f(x)=\left\{ \begin{matrix} 3x+2\begin{matrix} ; & x\le 5 \\ \end{matrix} \\ 4-6{{x}^{2}}\begin{matrix} ; & x>5 \\ \end{matrix} \\ \end{matrix} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^{e}{\frac{f(3\ln x+4)}{x}}dx bằng

A.  
137
B.  
-73
C.  
-128
D.  
125
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z\) thỏa mãn \(\left| z-1+5i \right|=\sqrt{13}\) và \)(1+i)z+(2-i)\overline{z} là một số thuần ảo?

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A.  
73\frac{7}{3}
B.  
75\frac{7}{5}
C.  
17\frac{1}{7}
D.  
65\frac{6}{5}
Câu 43: 0.2 điểm

Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết AB=16cm;AD=833cm;AE=22cmAB=16cm;AD=\frac{8\sqrt{3}}{3}cm;AE=22cm. Các tứ giác ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CD và GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau?

Hình ảnh

A.  
3591(cm3)3591\left( c{{m}^{3}} \right).
B.  
3592(cm3)3592\left( c{{m}^{3}} \right).
C.  
3592(cm3)3592\left( c{{m}^{3}} \right).
D.  
3590(cm3)3590\left( c{{m}^{3}} \right).
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz\), cho hình thang cân \(ABCD\) có hai đáy \(AB, CD\) thỏa mãn \(CD=2AB\) và diện tích bằng 27, đỉnh \(A\left( -1;-1;0 \right)\), phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là\(\frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-3}{1}\). Biết điểm \(D\left( a;b;c \right)\) và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm \(A\). Giá trị \(a+b+c bằng

A.  
-6
B.  
-22
C.  
-2
D.  
-11
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\). Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)+\frac{2020-1010{{x}^{2}}}{1009} có bao nhiêu cực trị?

Hình ảnh

A.  
3
B.  
5
C.  
7
D.  
9
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,\left( a,b,c\in \mathbb{R},a\ne 0 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Biết rằng đồ thị \(\left( C \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(y=9x-18\) tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right) và trục hoành.

Hình ảnh

A.  
S = 7
B.  
S=14S=\frac{1}{4}
C.  
S=274S=\frac{27}{4}
D.  
S=254S=\frac{25}{4}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho số phức z\) thỏa mãn \(\left| z-1+i \right|=2\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P={{\left| z+2-i \right|}^{2}}+{{\left| z-2-3i \right|}^{2}} bằng:

A.  
18
B.  
38+81038+8\sqrt{10}.
C.  
18+21018+2\sqrt{10}.
D.  
16+21016+2\sqrt{10}.
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z-13=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{1}.\) Biết điểm \(M\left( a;b;c \right);a<0\) thuộc đường thẳng \(d\)sao cho từ \(M\)kẻ được 3 tiếp tuyến \(MA\), \(MB\), \(MC\) đến mặt cầu \(\left( S \right)\) (Với \(A\),\(B\),\(C\)là các tiếp điểm) thỏa mãn\(\widehat{AMB}=60{}^\circ \), \(\widehat{BMC}=90{}^\circ \), \(\widehat{CMA}=120{}^\circ \). Tổng \(a+b+c bằng

A.  
103\frac{10}{3}.
B.  
2
C.  
-2
D.  
1
Câu 49: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn \left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?

A.  
59149
B.  
59050
C.  
59049
D.  
59048
Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số phức z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\sqrt{5}\) và \(\left( z-3i \right)\left( \bar{z}+2 \right) là số thực?

A.  
1
B.  
0
C.  
3
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,893 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,265 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!