thumbnail

18. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Sở Bắc Ninh. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A.  

ω=mk

B.  

ω=km

C.  

ω=2πkm

D.  

ω=2πmk

Câu 2: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng truyền đi với bước sóng 1 cm. M là một điểm ở mặt chất lỏng cách S1S2 lần lượt là 10 cm13 cm. Kể từ vân trung tâm, điểm M nằm trên

A.  

vân giao thoa cực đại thứ 2

B.  

vân giao thoa cực đại thứ 3

C.  

vân giao thoa cực tiểu thứ 3

D.  

vân giao thoa cực tiểu thứ 2

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Tốc độ cực đại của vật là

A.  

24πcm/s

B.  

6π cm/s

C.  

12π cm/s

D.  

3π cm/s

Câu 4: 0.25 điểm

Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường

A.  

trùng với phương nằm ngang

B.  

vuông góc với phương truyền sóng

C.  

trùng với phương thẳng đứng

D.  

trùng với phương truyền sóng

Câu 5: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật không thể nhận giá trị nào sau đây?

A.  

18 cm

B.  

4 cm

C.  

12 cm

D.  

6 cm

Câu 6: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng pha thì độ lệch pha của hai dao động là

A.  

Δφ=2kπ với k=0;±1;±2;

B.  

Δφ=(2k+1)π4 với k=0;±1;±2;

C.  

Δφ=(2k+1)π với k=0;±1;±2;

D.  

Δφ=kπ2 với k=0;±1;±2;

Câu 7: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, khi vật dao động đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì vật chuyển động

A.  

nhanh dần

B.  

chậm dần đều

C.  

nhanh dần đều

D.  

chậm dần

Câu 8: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng cơ ở mặt chất lỏng, tại các điểm có phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực đại thì hai sóng thành phần

A.  

lệch pha π4

B.  

cùng pha

C.  

ngược pha

D.  

lệch pha π2

Câu 9: 0.25 điểm

Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox, phương trình sóng tại một điểm có tọa độ xu=6co5πt-πx40(cm)(x tính bằng cm). Bước sóng có giá trị là

A.  

60 cm

B.  

40 cm

C.  

80 cm

D.  

160 cm

Câu 10: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωtx2=A2cosωt+π2. Biên độ của dao động tổng hợp là

A.  

A1+A2

B.  

A12+A22

C.  

A12-A22

D.  

A1-A2

Câu 11: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha phát ra hai sóng truyền đi với bước sóng λ. Hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới những điểm cực tiểu giao thoa là

A.  

(k+0,5)λ với k=0,±1,±2,

B.  

kλ với k=0,±1,±2,

C.  

2kλ với k=0,±1,±2,

D.  

(2k+1)λ với k=0,±1,±2,

Câu 12: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài của sợi dây là 1,2m, dao động điều hòa với biên độ cong là 12 cm. Biên độ góc của con lắc là

A.  

0,04 rad

B.  

0,1rad

C.  

0,05rad

D.  

0,2rad

Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài của sợi dây là l dao động điều hòa với biên độ góc α0 (α0 tính bằng rad). Biên độ cong của con lắc là

A.  

s0=1α0l

B.  

s0=α0l

C.  

s0=α0l

D.  

s0=lα0

Câu 14: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài của sợi dây là 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì 2 s. Lấy π=3,14. Giá trị của g

A.  

9,95 m/s2

B.  

9,86 m/s2

C.  

10 m/s2

D.  

9,75 m/s2

Câu 15: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 200 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m/s. Giá trị của bước sóng là

A.  

3 m

B.  

30,5 m

C.  

75 m

D.  

7,5 m

Câu 16: 0.25 điểm

Trong thời gian 1 phút, một vật dao động điều hòa thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A.  

30 s

B.  

2 s

C.  

0,5 s

D.  

1 s

Câu 17: 0.25 điểm

Khi một con lắc dao động tắt dần thì đại lượng nào của con lắc giảm liên tục theo thời gian?

A.  

Cơ năng

B.  

Động năng

C.  

Thế năng

D.  

Tần số

Câu 18: 0.25 điểm

Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại?

A.  

Pha dao động

B.  

Pha ban đầu

C.  

Biên độ dao động

D.  

Tần số dao động

Câu 19: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động yếu nhất là

A.  

con lắc (1)

B.  

con lắc (4)

C.  

con lắc (3)

D.  

con lắc (2)

Câu 20: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng 50 N/m và vật có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Lấy π2=10. Chu kì dao động của con lắc là

A.  

2,5πs

B.  

0,25 s

C.  

5πs

D.  

0,4 s

Câu 21: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(5πt+π/6)(cm)(t tính bằng s). Biên độ dao động là

A.  

5 cm

B.  

40 cm

C.  

10 cm

D.  

20 cm

Câu 22: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng T=2πlg

A.  

lực căng của sợi dây

B.  

tần số dao động của con lắc

C.  

chu kì dao động của con lắc

D.  

lực kéo tác dụng vào con lắc

Câu 23: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Công thức tính vận tốc của vật là

A.  

v=-ω2Acos(ωt+φ)

B.  

v=-ωAsin(ωt+φ)

C.  

v=-ωAcos(ωt+φ)

D.  

v=ωAcos(ωt+φ)

Câu 24: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là

A.  

v=λ/f

B.  

v=f/λ

C.  

v=fλ

D.  

v=1/fλ

Câu 25: 0.25 điểm

Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?

A.  

Cộng hưởng cơ

B.  

Dao động tắt dần

C.  

Dao động duy trì

D.  

Cộng hưởng điện

Câu 26: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x=10cos10πt (cm) ( t tính bằng s). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2=10. Cơ năng của con lắc bằng

A.  

0,1 J

B.  

500 J

C.  

1 J

D.  

0,5 J

Câu 27: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng

A.  

hai lần bước sóng

B.  

một phần tư bước sóng

C.  

một bước sóng

D.  

một nửa bước sóng

Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật ở tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

A.  

Wd=14mv2

B.  

Wd=12mv

C.  

Wd=12mv2

D.  

Wd=14mv

Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có khối lượng của vật nhỏ là 200 g dao động điều hòa với phương trình s=10cosπt (cm) (t tính bằng s). Lấy g=10 m/s2. Ở thời điểm vật có tốc độ 27,2 cm/s thì độ lớn lực kéo về tác dụng con lắc là

A.  

0,1N

B.  

1N

C.  

0,2 N

D.  

0,02 N

Câu 30: 0.25 điểm

Cho một sóng cơ có tần số 40 Hz truyền từ điểm O dọc theo trục Ox trong một môi trường với tốc độ 2 m/s. MN là hai điểm trên Ox cách O lần lượt là 32 cm34,5 cm. Các phần tử môi trường tại MN dao động lệch pha nhau một góc

A.  

π/3

B.  

π/2

C.  

π

D.  

2π

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nặng có khối lượng 0,5 kg. Con lắc dao động với biên độ 5 cm dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức F=F0cos10πt (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của con lắc bằng

A.  

100πcm/s

B.  

50 cm/s

C.  

50πcm/s

D.  

100 cm/s

Câu 32: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Khi vật cách vị trí biên 2 cm thì nó có tốc độ bằng

A.  

2,5 m/s

B.  

3,1 m/s

C.  

2,9 m/s

D.  

1,9 m/s

Câu 33: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 9 cm thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A.  

16 cm

B.  

80 cm

C.  

25 cm

D.  

9 cm

Câu 34: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một lò xo và vật nhỏ có khối lượng 200 g treo thẳng đứng. Con lắc dao động điều hòa với phương trình x=8cos(10t+π/3)(cm)(t tính bằng s). Lấy g=10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo là

A.  

2,4N

B.  

1,2 N

C.  

3,6 N

D.  

1,6 N

Câu 35: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng 2 cm. M là một điểm ở mặt chất lỏng cách S1S2 lần lượt là 8 cm17 cm. Số vân giao thoa cực tiểu giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2

A.  

9

B.  

5

C.  

7

D.  

4

Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 54 cm. Lấy g=π2 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A.  

52 cm

B.  

50 cm

C.  

46 cm

D.  

48 cm

Câu 37: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm ban đầu (t =0 ) vật đang ở vị trí biên. Trong khoảng thời gian từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t=5T/6, vật đi được quãng đường là

A.  

2,5 A

B.  

1,5 A

C.  

3A

D.  

3,5 A

Câu 38: 0.25 điểm

Hai con lắc đơn (1) và (2) dao động điều hoà tại cùng một nơi với chu kì lần lượt là 1,8 s1,5 s. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là

A.  

0,70

B.  

1,44

C.  

1,2

D.  

1,3

Câu 39: 0.25 điểm

Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng tần số. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc động năng Wd của con lắc 1 và thế năng Wt của con lắc 2 theo li độ x. Tỉ số khối lượng của vật nhỏ trong con lắc 1 và con lắc 2 là

A.  

25/16

B.  

16/25

C.  

4/5

D.  

5/4

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về F tác dụng vào con lắc vào thời gian t. Lấy π2=10. Biểu thức vận tốc của vật là

A.  

v=4πcosπt+5π6(cm/s)

B.  

v=2πcosπt-5π6(cm/s)

C.  

v=4πcosπt-π3(cm/s)

D.  

v=2πcos2πt+π3(cm/s)

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

284 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
18. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GIÁO DỤC VĨNH PHÚC - LẦN 1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,977 lượt xem 2,660 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
18. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Liên trường THPT Quảng Nam. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,282 lượt xem 4,452 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
18. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - KSCL sở GDĐT Bắc Ninh - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,302 lượt xem 1,232 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
18. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT UÔNG BÍ L2- QUẢNG NINH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,771 lượt xem 4,711 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
18. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 1) - Mã đề chẵn (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,007 lượt xem 1,610 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ 18 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

5,229 lượt xem 2,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
18. [TN THPT 2024 Hóa Học] Cụm Duy Xuyên - Quảng Nam (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,412 lượt xem 3,983 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 18 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,560 lượt xem 5,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!