thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 24

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, phương trình và các câu hỏi tư duy logic.

Từ khoá: Toán học hàm số phương trình tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tìm khoảng đồng biến của hàm số f(x)f(x) biết nó có bảng biến thiên như hình bên.

Hình ảnh

A.  
(0;1)
B.  
(- 1;3)
C.  
(;0)( - \infty ;0)
D.  
(0;+)(0; + \infty )
Câu 2: 0.2 điểm

Tìm điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f(x) biết nó có đồ thị như hình bên.

Hình ảnh

A.  
x = 0
B.  
x = 1
C.  
x = 2
D.  
x = - 1
Câu 3: 0.2 điểm

Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
B.  
y=x33x21y = - {x^3} - 3{x^2} - 1
C.  
y=1+3x2x3y = 1 + 3{x^2} - {x^3}
D.  
y=x33x2+3x+1y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1
Câu 4: 0.2 điểm

Hàm số y=1x2+1y = \frac{1}{{{x^2} + 1}} có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng.

Hình ảnh

A.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0
B.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
C.  
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0
D.  
Hàm số không có GTLN & GGTNN
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x)\) biết đạo hàm của nó \(f'(x) = {x^4}{(2x + 1)^2}(x - 1).

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y = \frac{{ax + b}}{{x + c}}\) có đồ thị như hình bên. Tính \((a + 2b + c).

Hình ảnh

A.  
0
B.  
- 1
C.  
- 2
D.  
3
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm m để phương trình \(f(x) + m = 0 có ba nghiệm phân biệt.

Hình ảnh

A.  
(- 1;2)
B.  
(- 2;1)
C.  
[- 1;2)
D.  
(- 2;1]
Câu 8: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số y=2x3mx2+2xy = 2{x^3} - m{x^2} + 2x đồng biến trên khoảng (- 2;0).

A.  
m23m \le 2\sqrt 3
B.  
m132m \ge \frac{{13}}{2}
C.  
m23m \ge - 2\sqrt 3
D.  
m132m \ge - \frac{{13}}{2}
Câu 9: 0.2 điểm

Gọi a\) là số thực lớn nhất để bất phương trình \({x^2} - x + 2 + a\ln ({x^2} - x + 1) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R. Tìm mênh đề đúng.

A.  
a(2;3]a \in (2;3]
B.  
a(6;7]a \in (6;7]
C.  
a(8;+)a \in (8; + \infty )
D.  
a(6;5]a \in ( - 6; - 5]
Câu 10: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(f(4x - {x^2}) = 2.

Hình ảnh

A.  
0
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)\) và hình bên là đồ thị của hàm số đạo hàm \(y=f'(x)\) của nó. Tìm số điểm cực đại của hàm số \(y = f(\sqrt {{x^2} + 2x + 2} ).

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R và thỏa mãn \(f(1) = - 1, f'(x) \ge {x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} - 2x{\rm{ }}\forall x > 0\). Khi đó, phương trình \(f(x)=0

A.  
Có 1 nghiệm trên (0;1).
B.  
Có 1 nghiệm trên (1;2).
C.  
Có 1 nghiệm trên (2;5).
D.  
Có đúng 3 nghiệm trên (0;+)(0; + \infty )
Câu 13: 0.2 điểm

Tìm m để phương trình e3m+em=2(x+1x2)(1+x1x2){e^{3m}} + {e^m} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right) có nghiệm.

A.  
mln2m \ge \ln \sqrt 2
B.  
0<m<ln20 < m < \ln \sqrt 2
C.  
mln2m \le \ln \sqrt 2
D.  
0<m<1e0 < m < \frac{1}{e}
Câu 14: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P=x16.x3P = {x^{\frac{1}{6}}}.\sqrt[3]{x}, (với x > 0).

A.  
P=x2P = {x^2}
B.  
P=xP = \sqrt x
C.  
P=x18P = {x^{\frac{1}{8}}}
D.  
P=x29P = {x^{\frac{2}{9}}}
Câu 15: 0.2 điểm

Biết bất phương trình ({x^2} + 2x + 2)({x^2} + 2x + 4) \le 15\) tập nghiệm là \([a;b]\). Tính \(a+b.

A.  
1
B.  
2
C.  
- 1
D.  
- 2
Câu 16: 0.2 điểm

Cho a = {\log _2}5\). Tính \({\log _8}25\) theo \(a.

A.  
2a2a
B.  
3a3a
C.  
2a3\frac{{2a}}{3}
D.  
3a2\frac{{3a}}{2}
Câu 17: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\sqrt[3]{5}} \right)^{x - 1}} < {5^{x + 3}}.

A.  
(;0)( - \infty ;0)
B.  
(;5)( - \infty ;-5)
C.  
(0;+)(0; + \infty )
D.  
(5;+)(-5; + \infty )
Câu 18: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=(23x)53y = {(2 - 3x)^{ - \frac{5}{3}}}.

A.  
R
B.  
(;23)\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)
C.  
R\{23}R\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}
D.  
(23;+)\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)
Câu 19: 0.2 điểm

Biết phương trình {\log _3}({3^{2x - 1}} - {3^{x - 1}} + 1) = x\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\) (với \(x_1<x_2\)). Tính giá trị của biểu thức \(P = \sqrt {{3^{{x_1}}}} - \sqrt {{3^{{x_2}}}} .

A.  
131 - \sqrt 3
B.  
1+31 + \sqrt 3
C.  
232 - \sqrt 3
D.  
2+32 + \sqrt 3
Câu 20: 0.2 điểm

Nhằm giúp đỡ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương đã hỗ trợ bạn sinh viên A vay 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học của mình. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương 5,5 triệu đồng/tháng, bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu (triệu)?

A.  
1,122×20×0,12(1,1221)×12\frac{{1,{{12}^2} \times 20 \times 0,12}}{{(1,{{12}^2} - 1) \times 12}}
B.  
1,123×36×0,12(1,1231)×12\frac{{1,{{12}^3} \times 36 \times 0,12}}{{(1,{{12}^3} - 1) \times 12}}
C.  
1,122×36×0,12(1,1221)×12\frac{{1,{{12}^2} \times 36 \times 0,12}}{{(1,{{12}^2} - 1) \times 12}}
D.  
1,123×20×0,12(1,1231)×12\frac{{1,{{12}^3} \times 20 \times 0,12}}{{(1,{{12}^3} - 1) \times 12}}
Câu 21: 0.2 điểm

Cho \int\limits_a^b {f(x)\,{\rm{d}}x} = 7\) và \(\int\limits_a^b {g(x)\,{\rm{d}}x} = - 3\). Tính \(\int\limits_a^b {{\rm{[}}f(x) + g(x){\rm{]}}\,{\rm{d}}x} .

A.  
4
B.  
10
C.  
- 10
D.  
- 21
Câu 22: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=cos3xF(x) = \cos 3x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

A.  
f(x)=3sin3xf(x) = 3\sin 3x
B.  
f(x)=sin3x3f(x) = \frac{{\sin 3x}}{3}
C.  
f(x)=sin3xf(x) = - \sin 3x
D.  
f(x)=3sin3xf(x) = - 3\sin 3x
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = {f_1}(x), y = {f_2}(x)\) và hai đường thẳng \(x = a, x = b (phần gạch chéo trên hình). Tìm công thức tính diện tích của hình (H).

Hình ảnh

A.  
ab[f1(x)f2(x)]dx\int\limits_a^b {{\rm{[}}{f_1}(x) - {f_2}(x){\rm{]d}}x}
B.  
abf1(x)f2(x)dx\int\limits_a^b {\left| {{f_1}(x) - {f_2}(x)} \right|{\rm{d}}x}
C.  
abf2(x)dxabf1(x)dx\int\limits_a^b {{f_2}(x){\rm{d}}x} - \int\limits_a^b {{f_1}(x){\rm{d}}x}
D.  
abf1(x)+f2(x)dx\int\limits_a^b {\left| {{f_1}(x) + {f_2}(x)} \right|{\rm{d}}x}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho biết \int {x{e^{2x}}{\rm{d}}x = ax} {e^{2x}} + b{e^{2x}} + C\), (với \(a, b\) là các số hữu tỉ). Tính \(ab.

A.  
14\frac{1}{4}
B.  
18\frac{1}{8}
C.  
14-\frac{1}{4}
D.  
18-\frac{1}{8}
Câu 25: 0.2 điểm

Cho biết \int\limits_1^2 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{x\sqrt {x + 2} + (x + 2)\sqrt x }}} = \sqrt a + \sqrt b - c\), (với \(a, b, c \in N*\)). Tính \((a + b + c).

A.  
2
B.  
8
C.  
22
D.  
46
Câu 26: 0.2 điểm

Một cổng chào có dạng hình parabol với chiều cao 18 (m), bề rộng chân đế 12 (m). Người ta căng hai sợi dây trang trí AB và CD nằm song song với mặt đất, đồng thời chia hình giới hạn bởi parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (như hình vẽ). Tính tỉ số ABCD\frac{{AB}}{{CD}}.

Hình ảnh

A.  
45\frac{4}{5}
B.  
12\frac{1}{{\sqrt 2 }}
C.  
123\frac{1}{{\sqrt[3]{2}}}
D.  
31+22\frac{3}{{1 + 2\sqrt 2 }}
Câu 27: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(2;- 3) biểu diễn số phức nào sau đây ?

A.  
z=2+3iz=2+3i
B.  
z=23iz=2-3i
C.  
z=32iz=3-2i
D.  
z=32iz=-3-2i
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = - 3 - 5i\). Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức \(w = {z_1} + {z_2}.

A.  
0
B.  
3
C.  
- 3
D.  
12i-1-2i
Câu 29: 0.2 điểm

Gọi z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 4z + 11 = 0\). Tính \({\left| {{z_1}} \right|^2} + 2{\left| {{z_2}} \right|^2}.

A.  
14
B.  
18
C.  
22
D.  
33
Câu 30: 0.2 điểm

Gọi w là số phức tùy ý thỏa |z| = 2\). Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức \(z = 3w + 1 - 2i là một đường tròn. Tìm tâm và bán kính của đường tròn đó.

A.  
I(1;- 2) và R = 2
B.  
I(- 1;2) và R = 2
C.  
I(1;- 2) và R = 6
D.  
I(- 1;2) và R = 6
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hai số phức z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1} + 1 - 2i} \right| + \left| {{z_1} - 3 - 3i} \right| = 2\left| {{z_2} - 1 - \frac{5}{2}i} \right| = \sqrt {17} \). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {{z_1} - {z_2}} \right| + \left| {{z_1} + 1 + 2i} \right|.

A.  
2172\sqrt {17}
B.  
3413\sqrt {41}
C.  
17+41\sqrt {17} + \sqrt {41}
D.  
1741\sqrt {17} - \sqrt {41}
Câu 32: 0.2 điểm

Tìm tiêu cự của elip (E):4x2+8y2=32(E):4{x^2} + 8{y^2} = 32.

A.  
2
B.  
4
C.  
232\sqrt 3
D.  
424\sqrt 2
Câu 33: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a , AD = a\sqrt 2 \). Biết \(SA \bot (BCD)\), góc giữa SC và (ABD) bằng \(60^0. Thể tích khối chóp S.ABCD đã cho.

A.  
3a33{a^3}
B.  
a32{a^3}\sqrt 2
C.  
3a323{a^3}\sqrt 2
D.  
a36{a^3}\sqrt 6
Câu 34: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a\), chiều cao SA = x. Tìm x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc \(60^0.

A.  
x=ax = a
B.  
x=a2x = \frac{a}{2}
C.  
x=2ax=2a
D.  
x=3a2x = \frac{3a}{2}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao h, bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Tìm khẳng định đúng.

A.  
Sxq=πrh{S_{xq}} = \pi rh
B.  
Sxq=2πrh{S_{xq}} = 2\pi rh
C.  
Stp=πr(r+l){S_{tp}} = \pi r(r + l)
D.  
V=13.r2hV = \frac{1}{3}.{r^2}h
Câu 36: 0.2 điểm

Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a\) và đường cao \(a\sqrt 3 .

A.  
πa23\pi {a^2}\sqrt 3
B.  
πa2(1+3)\pi {a^2}(1 + \sqrt 3 )
C.  
2πa2(31)2\pi {a^2}(\sqrt 3 - 1)
D.  
2πa2(1+3)2\pi {a^2}(1 + \sqrt 3 )
Câu 37: 0.2 điểm

Xét một hình chữ nhật có các cạnh thay đổi thay đổi và có diện tích bằng 961 m2 nội tiếp trong một đường tròn. Gọi S là diện tích của phần hình phẳng nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của S.

A.  
961π961(m2)961\pi - 961 ({{\rm{m}}^{\rm{2}}})
B.  
480,5π961(m2)480,5\pi - 961 ({{\rm{m}}^{\rm{2}}})
C.  
1922π961(m2)1922\pi - 961 ({{\rm{m}}^{\rm{2}}})
D.  
1892π946(m2)1892\pi - 946 ({{\rm{m}}^{\rm{2}}})
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;3),B(2;3;4),C(3;1;2)A(1;0;3), B(2;3; - 4) , C( - 3;1;2). Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A.  
(4;2;- 9)
B.  
(4;- 2;9)
C.  
(4;2;- 9)
D.  
(- 4;- 2;9)
Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng (d):x12=y23=z+41(d):\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}.

A.  
u=(2;3;1)\vec u = (2;3;1)
B.  
u=(2;3;1)\vec u = (2;3; - 1)
C.  
u=(1;2;4)\vec u = (1;2; - 4)
D.  
u=(1;2;4)\vec u = ( - 1; - 2;4)
Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (α):2x3yz=1(\alpha ):2x - 3y - z = 1?

A.  
M(- 2;1;- 8)
B.  
N(4;2;1)
C.  
P(3;1;3)
D.  
Q(1;2;- 5)
Câu 41: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu tâm I(1;- 1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α):2x+y2z+10=0(\alpha ):2x + y - 2z + 10 = 0.

A.  
(x1)2+(y+1)2+(z1)2=1{(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 1)^2} = 1
B.  
(x+1)2+(y1)2+(z+1)2=3{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 1)^2} = 3
C.  
(x+1)2+(y1)2+(z+1)2=1{(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 1)^2} = 1
D.  
(x1)2+(y+1)2+(z1)2=9{(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 1)^2} = 9
Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3),B(4;2;5),M(m+2;2n1;1)A(1;2; - 3), B( - 4;2;5) , M(m + 2;2n - 1;1) thẳng hàng. Tính m + n.

A.  
2
B.  
- 2
C.  
4
D.  
- 4
Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng chứa điểm M(1;2;3) và đường thẳng (d):x1=y1=z1(d):\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{1}.

A.  
2x+3y5z=02x + 3y - 5z = 0
B.  
2x+3y5z+7=02x + 3y - 5z + 7 = 0
C.  
5x+2y3z=05x + 2y - 3z = 0
D.  
5x+2y3z+1=05x + 2y - 3z + 1 = 0
Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng (P), (Q) chứa đường thẳng (d):\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{4}\) đồng thời tiếp xúc với mặt cầu \((S):{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 1)^2} = 2 lần lượt tại hai điểm M và N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A.  
4
B.  
222\sqrt 2
C.  
6\sqrt 6
D.  
433\frac{{4\sqrt 3 }}{3}
Câu 45: 0.2 điểm

Có bốn lá thư với nội dung khác nhau được bỏ vào bốn phong bì có ghi bốn địa chỉ khác nhau. Một em nhỏ vô tình đã lấy bốn lá thư đó ra, tuy nhiên khi bỏ vô lại thì em đó lại không nhớ thư nào cần bỏ vào phong bì nào, và cuối cùng em ấy lại bỏ một cách ngẫu nhiên bốn lá thư vào bốn phong bì trên. Tính xác suất để có “ít nhất một lá thư bỏ đúng phong bì như ban đầu”.

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
58\frac{5}{8}
D.  
124\frac{1}{24}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng aa. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng BD và AD'.

A.  
30030^0
B.  
45045^0
C.  
60060^0
D.  
90090^0
Câu 47: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Biết AB=a,SD=3a2AB = a , SD = \frac{{3a}}{2}, tính khoảng cách từ A đến (SBD).

A.  
a3\frac{a}{3}
B.  
2a3\frac{2a}{3}
C.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
Câu 48: 0.2 điểm

Tính số cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế dài có 4 chỗ ngồi.

A.  
4
B.  
8
C.  
16
D.  
24
Câu 49: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được tạo thành từ {0;1;2;3;4;5}\{ 0; 1; 2; 3; 4; 5\} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S, tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu.

A.  
15\frac{1}{5}
B.  
225\frac{2}{25}
C.  
45\frac{4}{5}
D.  
2325\frac{23}{25}
Câu 50: 0.2 điểm

Tìm số hạng thứ 10 của một cấp số cộng có số hạng tổng quát là un=2n+3{u_n} = 2n + 3.

A.  
20
B.  
23
C.  
140
D.  
280

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,697 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,122 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!