thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 24

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tập xác định của phương trình 2xx2+15=3x2+1\frac{{2x}}{{{x^2} + 1}} - 5 = \frac{3}{{{x^2} + 1}} là:

A.  
D=R\{1}D = R\backslash \left\{ 1 \right\}
B.  
D=R\{1}D = R\backslash \left\{ { - 1} \right\}
C.  
D=R\{1;1}D = R\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}
D.  
D = R
Câu 2: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho \overrightarrow{a}=\left( 1;3 \right),\ \overrightarrow{b}=\left( -2;1 \right)\) Tích vô hướng của 2 vectơ \(\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b} là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 3: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;3),\text{ }B(0;-1)\). Khi đó, tọa độ \(\overrightarrow{BA} là:

A.  
BA=(2;4)\overrightarrow {BA} = \left( {2; - 4} \right)
B.  
BA=(2;4)\overrightarrow {BA} = \left( { - 2;4} \right)
C.  
BA=(4;2)\overrightarrow {BA} = \left( {4;2} \right)
D.  
BA=(2;4)\overrightarrow {BA} = \left( { - 2; - 4} \right)
Câu 4: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=1cosxsinx1y = \frac{{1 - \cos x}}{{\sin {\rm{x}} - 1}}

A.  
R\{π2+k2π}R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}
B.  
R\{π2+kπ}R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}
C.  
R\{k2π}R\backslash \left\{ {k2\pi } \right\}
D.  
R\{kπ}R\backslash \left\{ {k\pi } \right\}
Câu 5: 0.2 điểm

Dãy số (un)\left( {{u_n}} \right) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n:

A.  
un+1<un{u_{n + 1}} < {u_n}
B.  
un+1>un{u_{n + 1}} > {u_n}
C.  
un+1=un{u_{n + 1}} = {u_n}
D.  
un+1un{u_{n + 1}} \ge {u_n}
Câu 6: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ {Oxy}\) cho véctơ \(\vec{v}=\left( 1;-2 \right)\) và điểm \(A\left( 3;1 \right).\) Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow{v}\) là điểm \({A'} có tọa độ

A.  
A(2;3)A'\left( { - 2; - 3} \right)
B.  
A(2;3)A'\left( {2;3} \right)
C.  
A(4;1)A'\left( {4; - 1} \right)
D.  
A(1;4)A'\left( { - 1;4} \right)
Câu 7: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD đôi một vuông góc với nhau biết AB=AC=AD=1. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

A.  
45o
B.  
60o
C.  
30o
D.  
90o
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3)\left( -1;\ 3 \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +)\left( -1;\ +\infty \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1)\left( -1;\ 1 \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1)\left( -\infty ;\ 1 \right).
Câu 9: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)15y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{5}}} là:

A.  
(0;+)\left( {0;\, + \infty } \right)
B.  
[1;+)\left[ {1;\, + \infty } \right)
C.  
(1;+)\left( {1;\, + \infty } \right)
D.  
R
Câu 10: 0.2 điểm

Cho f\left( x \right), g\left( x \right)\) là các hàm số xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  
f(x)g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx\int {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} }
B.  
2f(x)dx=2f(x)dx\int {2f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \int {f\left( x \right){\rm{d}}x}
C.  
[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} }
D.  
[f(x)g(x)]dx=f(x)dxg(x)dx\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x - \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} }
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hai số thực x, y thoả mãn phương trình x+2i=3+4yi. Khi đó giá trị của x và y là:

A.  
x = 3; y = 2
B.  
x = 3i, y=12y = \frac{1}{2}
C.  
x = 3, y=12y = \frac{1}{2}
D.  
x = 3, y=12y = \frac{-1}{2}
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho \overrightarrow{a}=-\overrightarrow{i}+2\overrightarrow{j}-3\overrightarrow{k}\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow{a} là:

A.  
(2;1;3).\left( {2; - 1; - 3} \right).
B.  
(3;2;1).\left( { - 3;2; - 1} \right).
C.  
(2;3;1).\left( {2; - 3; - 1} \right).
D.  
(1;2;3).\left( { - 1;2; - 3} \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Với hai số x, t dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
x+y2xy=12x + y \ge 2\sqrt {xy} = 12
B.  
x+y2xy=72x + y \ge 2xy = 72
C.  
4xyx2+y24xy \le {x^2} + {y^2}
D.  
x+y2xy=36\frac{{x + y}}{2} \ge xy = 36
Câu 14: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

A.  
y = cos x
B.  
y = cot x
C.  
y = tan x
D.  
y = sin x
Câu 15: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=4x2y = \sqrt {4 - {x^2}} là:

A.  
y=2x4x2.y' = \frac{{ - 2x}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.
B.  
y=x24x2.y' = \frac{x}{{2\sqrt {4 - {x^2}} }}.
C.  
y=124x2.y' = \frac{1}{{2\sqrt {4 - {x^2}} }}.
D.  
y=x4x2.y' = \frac{{ - x}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.
Câu 16: 0.2 điểm

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

A.  
Hai đường thẳng cắt nhau.
B.  
Ba điểm phân biệt.
C.  
Bốn điểm phân biệt.
D.  
Một điểm và một đường thẳng.
Câu 17: 0.2 điểm

Tìm giá trị cực đại y của hàm số y=x312x1y = {x^3} - 12x - 1

A.  
-17
B.  
-2
C.  
45
D.  
15
Câu 18: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2
B.  
y=x+2x+1y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}
C.  
y=x3+3x2+2y = - {x^3} + 3{x^2} + 2
D.  
y=x42x3+2y = {x^4} - 2{x^3} + 2
Câu 19: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2017x2018x+1y = \frac{{2017x - 2018}}{{x + 1}} có đường tiệm cận đứng là

A.  
x = 2017
B.  
x = -1
C.  
y = -1
D.  
y = 2017
Câu 20: 0.2 điểm

Tiếp tuyến đồ thị hàm số y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1 tại điểm A (3;1) là đường thẳng

A.  
y = - 9x - 26
B.  
y = - 9x - 3
C.  
y = 9x - 2
D.  
y = 9x - 26
Câu 21: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên R?

A.  
y=3xy = {3^x}
B.  
y=log(x2)y = \log \left( {{x^2}} \right)
C.  
y=ln(x+1)y = \ln \left( {\left| x \right| + 1} \right)
D.  
y=0,3xy = 0,{3^x}
Câu 22: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng Δ:3x4y1=0\Delta :3x-4y-1=0

A.  
85\frac{8}{5}
B.  
245\frac{{24}}{5}
C.  
125\frac{{12}}{5}
D.  
245 - \frac{{24}}{5}
Câu 23: 0.2 điểm

Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x+4xf\left( x \right)=x+\frac{4}{x} trên đoạn [1;3] bằng

A.  
653\frac{{65}}{3}
B.  
6
C.  
20
D.  
523\frac{{52}}{3}
Câu 24: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 9x+2.3x+17=0{9^x} + {2.3^{x + 1}} - 7 = 0

A.  
0
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 25: 0.2 điểm

Cho phương trình m{{\cos }^{2}}x-4\sin x\cos x+m-2=0\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc \(\left[ 0;\frac{\pi }{4} \right] ?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
0
Câu 26: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=-3 và q=-2. Tính tổng 10 số hạng đầu liên tiếp của cấp số nhân

A.  
S10=511{S_{10}} = - 511
B.  
S10=1023{S_{10}} = 1023
C.  
S10=1025{S_{10}} = 1025
D.  
S10=1025{S_{10}} = - 1025
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a; SA(ABCD)SA\bot \left( ABCD \right) và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng

A.  
2a33\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}
B.  
3a32\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}
C.  
2a55\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}
D.  
3a77\frac{{3a\sqrt 7 }}{7}
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S, gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Tính thể tích V của khối chóp S.BDM

A.  
V=a3348V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}
B.  
V=a3324V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
C.  
V=a3332V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{32}}
D.  
V=a3316V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}
Câu 29: 0.2 điểm

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)={x3x2+2x2x1,x13x+m,x=1f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{{x^3} - {x^2} + 2x - 2}}{{x - 1}},x \ne 1\\ 3x + m,x = 1 \end{array} \right. liên tục tại x = 1.

A.  
m = 0
B.  
m = 6
C.  
m = 4
D.  
m = 2
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a, BC=a3BC=a\sqrt{3}, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A.  
V=2a3612.V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.
B.  
V=a366.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.
C.  
V=a3612.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.
D.  
V=a364.V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)=\sqrt{{{x}^{2}}-2x}\). Tập nghiệm S của bất phương trình \(f'\left( x \right)\ge f\left( x \right) có bao nhiêu giá trị nguyên ?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=m{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-2x+8m\) có đồ thị \(\left( {{C}_{m}} \right)\). Tìm tất cả giá trị tham số m để đồ thị \(\left( {{C}_{m}} \right) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A.  
m[16;12]m \in \left[ { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right]
B.  
m(16;12)m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)
C.  
m(16;12)\{0}.m \in \left( { - \frac{1}{6};\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.
D.  
m(;12)\{0}.m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}.
Câu 33: 0.2 điểm

Với giá trị nào của x thì biểu thức B=log2(2x1)B = {\log _2}\left( {2x - 1} \right) xác định?

A.  
x(;12)x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)
B.  
x(1;+)x \in \left( { - 1; + \infty } \right)
C.  
xR\{12}x \in R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
D.  
x(12;+)x \in \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Tập xác định D của hàm số y=(x+1)13y = {\left( {x + 1} \right)^{\frac{1}{3}}}

A.  
D=(;1)D = \left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
D = R
C.  
D=R\{1}D = R\backslash \left\{ { - 1} \right\}
D.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
Câu 35: 0.2 điểm

Hàm số y={{\left( x+1 \right)}^{\frac{1}{3}}}\) xác định khi \(x+1>0\Leftrightarrow x>-1

Hình ảnh

Mệnh đề sau đây đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;3)\left( -\infty ;-3 \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+)\left( 1;+\infty \right)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( -1;+\infty \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( -\infty ;1 \right)
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao của chóp bằng a32\frac{a\sqrt{3}}{2}. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

A.  
60o
B.  
75o
C.  
30o
D.  
45o
Câu 37: 0.2 điểm

Trên đồ thị của hàm số y=2x53x1y=\frac{2x-5}{3x-1} có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?

A.  
Vô số
B.  
4
C.  
0
D.  
2
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng (-1;3) đồ thị hàm số y = f(x) có mấy điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 39: 0.2 điểm

Giải bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b.

A.  
S=83.S = \frac{8}{3}.
B.  
S=2815.S = \frac{{28}}{{15}}.
C.  
S=115.S = \frac{{11}}{5}.
D.  
S=316.S = \frac{{31}}{6}.
Câu 40: 0.2 điểm

Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt ?

Hình ảnh

A.  
8
B.  
12
C.  
10
D.  
11
Câu 41: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có {{S}_{ABC'}}=\sqrt{3}\). Mặt phẳng (ABC’) tạo với đáy một góc \(\alpha \). Tính \(\cos \alpha \) để \({{V}_{ABC.A'B'C'}} lớn nhất.

A.  
cosα=13\cos \alpha = \frac{1}{3}
B.  
cosα=13\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}
C.  
cosα=23\cos \alpha = \frac{2}{3}
D.  
cosα=23\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{3}
Câu 42: 0.2 điểm

Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700.

A.  
243250C10002\frac{{243250}}{{C_{1000}^2}}
B.  
121801C10002\frac{{121801}}{{C_{1000}^2}}
C.  
243253C10002\frac{{243253}}{{C_{1000}^2}}
D.  
121975C10002\frac{{121975}}{{C_{1000}^2}}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng 2A=\left[ f'\left( 1 \right)+f'\left( 2018 \right) \right]+\left[ f'\left( 2 \right)+f'\left( 2017 \right) \right]+...+\left[ f'\left( 2018 \right)+f'\left( 1 \right) \right]=2018\) có AB = a, AC = 2a, \(\text{A}{{\text{A}}_{1}}=2a\sqrt{5}\) và \(\widehat{BAC}={{120}^{0}}\). Gọi K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh \(C{{C}_{1}},B{{B}_{1}}\). Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng \(({{A}_{1}}BK) bằng

A.  
a15a\sqrt {15}
B.  
a56\frac{{a\sqrt 5 }}{6}
C.  
a153\frac{{a\sqrt {15} }}{3}
D.  
a53\frac{{a\sqrt 5 }}{3}
Câu 44: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn \left[ -2018;2018 \right]\) để hàm số \(y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+mx+1\) đồng biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty \right).

A.  
2007
B.  
2030
C.  
2005
D.  
2018
Câu 45: 0.2 điểm

Do thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhà cách xa trường học, nên một thầy giáo muốn đúng 5 năm nữa có 500 triệu đồng để mua ô tô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy có ý định mỗi tháng dành ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng (hình thức lãi kép) với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là bao nhiêu. (chọn đáp án gần nhất với số tiền thực)

A.  
7.632.000
B.  
6.820.000
C.  
7.540.000
D.  
7.131.000
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x42(1m2)x2+m+1y={{x}^{4}}-2\left( 1-{{m}^{2}} \right){{x}^{2}}+m+1. Tìm tất các giá trị của tham số m để hàm số cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất

A.  
m=12m = \frac{1}{2}
B.  
m = 0
C.  
m = 1
D.  
m=12m = - \frac{1}{2}
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)=2019\ln \left( {{e}^{\frac{x}{2019}}}+\sqrt{e} \right)\). Tính giá trị biểu thức \(A=f'\left( 1 \right)+f'\left( 2 \right)+...+f'\left( 2018 \right)

A.  
2018
B.  
1009
C.  
20172\frac{{2017}}{2}
D.  
20192\frac{{2019}}{2}
Câu 48: 0.2 điểm

Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) bằng vật liệu gạch và xi măng có thể tích 2000 m3, đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 500.000 đồng/m2. Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây?

A.  
495969987
B.  
495279087
C.  
495288088
D.  
495289087
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c\). Nếu phương trình \(f\left( x \right)=0\) có ba nghiệm phân biệt thì phương trình \(2f\left( x \right).f''\left( x \right)={{\left[ f'\left( x \right) \right]}^{2}} có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A.  
1 nghiệm
B.  
4 nghiệm
C.  
3 nghiệm
D.  
2 nghiệm
Câu 50: 0.2 điểm

Tìm m để hàm số y=x+\sqrt{4-{{x}^{2}}}+m\) có giá trị lớn nhất bằng \(3\sqrt{2}

A.  
m=22m = 2\sqrt 2
B.  
m=2m = \sqrt 2
C.  
m=2m = -\sqrt 2
D.  
m=22m = \frac{{\sqrt 2 }}{2}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,051 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,136 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,286 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!