thumbnail

25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải

Bộ sưu tập 25 đề thi minh họa môn Hóa học năm 2022, được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu đi kèm lời giải chi tiết, giúp học sinh luyện tập và nâng cao kỹ năng làm bài.

Từ khoá: grade_thptqg subject_chemistry exam_2022 ministry_matrix detailed_solutions practice_exams chemistry_practice test_prep structured_learning national_exam

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A.  
A. W.
B.  
Al.
C.  
Na.
D.  
Hg.
Câu 2: 1 điểm

Kim loại nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường?

A.  
Mg.
B.  
Fe.
C.  
C. Li.
D.  
Al.
Câu 3: 1 điểm

Tính chất hoá học chung của kim loại là

A.  
A. dễ nhận electron.
B.  
B. dễ bị oxi hoá.
C.  
thể hiện tính oxi hoá.
D.  
dễ bị khử.
Câu 4: 1 điểm

Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?

A.  
A. Al.
B.  
Fe(OH)3.
C.  
Cr2O3.
D.  
D. CuSO4.
Câu 5: 1 điểm

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi

A.  
Khối lượng riêng của kim loại.
B.  
Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C.  
Tính chất của kim loại.
D.  
Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Câu 6: 1 điểm

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

A.  
Cu, Pb, Ag.
B.  
Cu, Fe, Al.
C.  
C. Fe, Al, Cr.
D.  
D. Fe, Mg, Al.
Câu 7: 1 điểm

Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

A.  
Al2O3.
B.  
NaHCO3.
C.  
Al.
D.  
Al(OH)3.
Câu 8: 1 điểm

Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là

A.  
KCl.
B.  
B. K2SO4.
C.  
C. KNO3.
D.  
K2CO3.
Câu 9: 1 điểm

Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?

A.  
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
B.  
CaCO3 → CaO + CO2.
C.  
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
D.  
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 10: 1 điểm

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?

A.  
Mg.
B.  
Cu.
C.  
Ba.
D.  
D. Ag.
Câu 11: 1 điểm

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A.  

2Cr + 3H2SO4 (loãng) Cr2(SO4)3 + 3H2.

B.  

2Cr + 3Cl2 t 0 2CrCl3.

C.  

Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.

D.  
Cr2O3 + 2NaOH (đặc) t 0 2NaCrO2 + H2O.
Câu 12: 1 điểm

Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?

A.  
Hoạt động của phương tiện giao thông.
B.  
Đốt rác thải và cháy rừng.
C.  
Quang hợp của cây xanh.
D.  
Hoạt động của núi lửa.
Câu 13: 1 điểm

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có công thức cấu tạo thu gọn là:

A.  
CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
B.  
CH3COOCH2CH(CH3)2
C.  
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
D.  
CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 14: 1 điểm

Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)

A.  
Hiđro hóa axit béo
B.  
Xà phòng hóa chất béo lỏng
C.  
Hiđro hóa chất béo lỏng
D.  
Đehiđro hóa chất béo lỏng
Câu 15: 1 điểm

Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A.  
[C6H7O2(OH)3]n.
B.  
[C6H7O3(OH)3]n.
C.  
[C6H5O2(OH)3]n.
D.  
[C6H8O2(OH)3]n.
Câu 16: 1 điểm

X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là

A.  
axit fomic.
B.  
etyl axetat.
C.  
metyl fomat.
D.  
axit axetic.
Câu 17: 1 điểm

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi nào sau đây?

A.  
A. Metyl amin
B.  
Etyl amin
C.  
Đimetyl amin
D.  
Trimetyl amin
Câu 18: 1 điểm

Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm

A.  
màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa
B.  
vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C.  
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi.
D.  
sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 19: 1 điểm

Sođa khan có công thức hoá học là

A.  
NH4HCO3.
B.  
(NH4)2CO3.
C.  
Na2CO3.
D.  
NaHCO3.
Câu 20: 1 điểm
Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
A.  
But-1-in
B.  
But-2-in
C.  
Propin
D.  
Etin
Câu 21: 1 điểm

Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng

A.  
6.
B.  
B. 4.
C.  
5.
D.  
3.
Câu 22: 1 điểm
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.  
CH3COOCH3.
B.  
HO-C2H4-CHO.
C.  
HCOOC2H5.
D.  
C2H5COOH.
Câu 23: 1 điểm

Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là

A.  
1,35.
B.  
0,405.
C.  
8,1.
D.  
D. 0,81.
Câu 24: 1 điểm
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A.  
A. 5.
B.  
B. 2.
C.  
4.
D.  
D. 3.
Câu 25: 1 điểm
Hòa tan 32 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A.  
3,2 gam.
B.  
2,52 gam.
C.  
1,2 gam.
D.  
1,88 gam.
Câu 26: 1 điểm
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A.  
5.
B.  
4.
C.  
2.
D.  
3.
Câu 27: 1 điểm

Nhận định sai

A.  
Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B.  
Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C.  
Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D.  
Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
Câu 28: 1 điểm
Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A.  
0,10M.
B.  
0,01M.
C.  
0,02M.
D.  
0,20M.
Câu 29: 1 điểm
Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.  
44,95.
B.  
53,95.
C.  
22,35.
D.  
22,60.
Câu 30: 1 điểm
Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ triaxetat, polibutađien, sợi len. Số polime thiên nhiên là
A.  
3.
B.  
5.
C.  
2.
D.  
4.
Câu 31: 1 điểm
Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m là
A.  
A. 42,15.
B.  
47,47
C.  
45,70.
D.  
43,90
Câu 32: 1 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A.  
A. 5
B.  
6
C.  
4
D.  
3
Câu 33: 1 điểm
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là:
A.  
19,85%.
B.  
75,00%.
C.  
19,40%.
D.  
25,00%.
Câu 34: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tristearin.

(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.

(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A.  
3.
B.  
2.
C.  
5.
D.  
4.
Câu 35: 1 điểm
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 9,184 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 350 ml dung dịch H2SO4 1M được 26,42 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 32,58 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là:
A.  
45,22%
B.  
34,18%
C.  
C. 47,88%
D.  
58,65%
Câu 36: 1 điểm
Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là
A.  
0,27
B.  
0,28
C.  
0,25
D.  
0,22
Câu 37: 1 điểm
Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A.  
A. 37,075 gam.
B.  
36,875 gam.
C.  
32,475 gam.
D.  
36,675 gam.
Câu 38: 1 điểm
Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A.  
A. 42,528.
B.  
41,376.
C.  
42,720.
D.  
11,424.
Câu 39: 1 điểm
Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C và hai este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là
A.  
13,6%.
B.  
25,7%.
C.  
15,5%.
D.  
22,7%.
Câu 40: 1 điểm

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).

Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.

Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.

Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B.  
Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C.  
Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D.  
Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022 có đáp ánTHPT Quốc giaHoá học
Bộ sưu tập 25 đề minh họa môn Hóa học năm 2022, được biên soạn sát cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập hiệu quả và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

1000 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

274,851 lượt xem 147,987 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaĐịa lý
Tổng hợp 25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 kèm lời giải chi tiết. Các đề thi được chọn lọc từ nhiều nguồn uy tín, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.
Tốt nghiệp THPT; Địa lý

960 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

225,388 lượt xem 121,352 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 25) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023
Tốt nghiệp THPT;Vật lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

284,947 lượt xem 153,419 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Địa lý THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 25) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý năm 2023, soạn theo ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập toàn diện.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

290,111 lượt xem 156,205 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2024 có đáp án (Đề 25)ĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Sách ôn thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

120 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,647 lượt xem 85,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25 Đề thi học kì 1 Toán lớp 5Lớp 5Toán
Đề thi Toán 5
Đề thi Toán 5 Học kì 1 có đáp án
Lớp 5;Toán

254 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

147,821 lượt xem 79,569 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25 đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp ánLớp 4Toán
Đề thi Toán 4
Đề thi Toán 4 Học kì 1 có đáp án
Lớp 4;Toán

341 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

179,276 lượt xem 96,523 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1200 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

161,669 lượt xem 87,038 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có đáp án năm 2022THPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật Lý, nội dung chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

960 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

266,778 lượt xem 143,640 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!