thumbnail

28. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa_rnX62M0d5v.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Một cấp số nhân có u1=3,u2=6.u_{1} = - 3 , u_{2} = 6 . Công bội của cấp số nhân đó là

A.  

−3.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

9.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r=5r = 5 và chiều cao h=3h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

30π30 \pi.

B.  

25π25 \pi.

C.  

5π5 \pi.

D.  

75π75 \pi.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1; 0)\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(; 0)\left( - \infty ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

A.  

1742\dfrac{17}{42}.

B.  

1621\dfrac{16}{21}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

1928\dfrac{19}{28}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=2x = - 2.

D.  

x=2x = 2.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x)=1f \left( x \right) = 1

Hình ảnh

A.  

2.

B.  

0.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x3+12x2+6x1y = - \dfrac{1}{3} x^{3} + \dfrac{1}{2} x^{2} + 6 x - 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+)\left( 3 ; + \infty \right)

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3)\left( - 2 ; 3 \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (2;3)\left( - 2 ; 3 \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

A.  

6mặt.

B.  

10 mặt.

C.  

11 mặt.

D.  

12 mặt.

Câu 9: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=5x1x+2y = \dfrac{5 x - 1}{x + 2}

A.  

3.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Góc giữa hai đường thẳng ABA BACA^{'} C^{'} bằng

Hình ảnh

A.  

135135 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=3xy = 3^{x}.

B.  

y=log12xy = \log_{\dfrac{1}{2}} x.

C.  

y=(23)xy = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x}.

D.  

y=(log)3xy = \left(log\right)_{3} x.

Câu 12: 0.2 điểm

Với a, ba , \textrm{ } b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn (log)2a(2log)4b=3\left(log\right)_{2} a - \left(2log\right)_{4} b = 3, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a=8b2a = 8 b^{2}.

B.  

a=6ba = 6 b.

C.  

a=8b4a = 8 b^{4}.

D.  

a=8ba = 8 b.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, SAS A vuông góc với đáy và SA=6aS A = 6 a. Thể tích khối chóp là

Hình ảnh

A.  

3a33 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1} và đường thẳng y=2x1y = 2 x - 1 cắt nhau tại hai điểm AABB khi đó độ dài ABA B bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

222 \sqrt{2}.

C.  

232 \sqrt{3}.

D.  

252 \sqrt{5}.

Câu 15: 0.2 điểm

Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x+1y = \dfrac{2 x - 3}{x + 1} có đường tiệm cận đứng là

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

y=1y = - 1.

D.  

y=2y = 2.

Câu 17: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+xy = x^{3} + x và trục hoành là

A.  

2.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 18: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB

A.  

16Bh\dfrac{1}{6} B h.

B.  

3Bh3 B h.

C.  

BhB h.

D.  

13Bh\dfrac{1}{3} B h.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương và m, nm , \textrm{ } n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

am.an=am+na^{m} . a^{n} = a^{m + n}.

B.  

am.an=am.na^{m} . a^{n} = a^{m . n}.

C.  

am.an=am+ana^{m} . a^{n} = a^{m} + a^{n}.

D.  

am.an=(am.a)na^{m} . a^{n} = \left( a^{m} . a \right)^{n}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=9u_{1} = 9 và công sai d=2d = 2. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

11.

B.  

7.

C.  

92\dfrac{9}{2}.

D.  

18.

Câu 21: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x21y = \dfrac{2 x - 1}{\sqrt{x^{2} - 1}}

A.  

4.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 22: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  

y=x33x21y = x^{3} - 3 x^{2} - 1.

B.  

y=x3+3x21y = - x^{3} + 3 x^{2} - 1.

C.  

y=x4+2x21y = - x^{4} + 2 x^{2} - 1.

D.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng

A.  

V=43πV = 4 \sqrt{3} \pi.

B.  

V=π32V = \dfrac{\pi \sqrt{3}}{2}.

C.  

V=433πV = \dfrac{4 \sqrt{3}}{3} \pi.

D.  

V=π33V = \dfrac{\pi \sqrt{3}}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)3(3a)\left(log\right)_{3} \left( 3 a \right) bằng

A.  

1(log)3a1 - \left(log\right)_{3} a.

B.  

3+(log)3a3 + \left(log\right)_{3} a.

C.  

3(log)3a3 - \left(log\right)_{3} a.

D.  

1+(log)3a1 + \left(log\right)_{3} a.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=4r = 4 và chiều cao h=2h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

8π3\dfrac{8 \pi}{3}.

B.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

C.  

8π8 \pi.

D.  

32π32 \pi.

Câu 26: 0.2 điểm

Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng

A.  

518400 .

B.  

3628800

C.  

1036800 .

D.  

130636800

Câu 27: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x=32^{x} = 3

A.  

x=(log)23x = \left(log\right)_{2} 3.

B.  

x=(log)32x = \left(log\right)_{3} 2.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=2x = 2.

Câu 28: 0.2 điểm

Hàm số y=2xy = 2^{x} có đạo hàm là

A.  

y=x.2x1ln2y^{'} = x . 2^{x - 1} ln2.

B.  

y=2xln2y^{'} = 2^{x} ln2.

C.  

y=2xln2y^{'} = \dfrac{2^{x}}{ln2}.

D.  

y=x.2x1y^{'} = x . 2^{x - 1}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh

Hình ảnh

có bán kính đáy

Hình ảnh

. Biết diện tích xung quanh của hình nón là

Hình ảnh

. Thể tích khối nón bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 30: 0.2 điểm

Trên đoạn \left[ - 2 ; 0 \left]\right., giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x^{2} - 4ln \left(\right. 1 - x \right) bằng

A.  

14ln21 - 4ln2.

B.  

44ln34 - 4ln3.

C.  

−1.

D.  

0.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1;5]\left[\right. 1 ; 5 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M,  mM , \textrm{ }\textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5]\left[\right. 1 ; 5 \left]\right.. Giá trị MmM - m bằng

Hình ảnh

A.  

5.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 32: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)35y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{3}{5}}

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình: 3x273^{x} \leq 27

A.  

[3;+)\left[ 3 ; + \infty \right).

B.  

(3; +)\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 34: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3x2\left(log\right)_{3} x \geq 2

A.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

B.  

[8;+)\left[ 8 ; + \infty \right).

C.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

D.  

[9;+)\left[ 9 ; + \infty \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Phương trình (log)2(x+1)=4\left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) = 4 có nghiệm là

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=4x = 4.

C.  

x=15x = 15.

D.  

x=16x = 16.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho số thực x>0x > 0, biểu thức x2x3\sqrt[3]{x^{2} \sqrt{x}} bằng

A.  

x65x^{\dfrac{6}{5}}.

B.  

x56x^{\dfrac{5}{6}}.

C.  

x32x^{\dfrac{3}{2}}.

D.  

x45x^{\dfrac{4}{5}}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối cầu bán kính R=3R = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A.  

4π4 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

9π9 \pi.

D.  

3π3 \pi.

Câu 38: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+1y = x^{4} + 1 nghịch biến trên khoảng

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

B.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right)

C.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right)

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right)

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Biết rằng AB=a , SD=a5A B = a \textrm{ } , \textrm{ } S D = a \sqrt{5}. Góc giữa đường thẳng ACA C và mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(40 ; 60)\left( 40 \circ \textrm{ } ; \textrm{ } 60 \circ \right).

B.  

(0 ; 20)\left( 0 \circ \textrm{ } ; \textrm{ } 20 \circ \right).

C.  

(60 ; 80)\left( 60 \circ \textrm{ } ; \textrm{ } 80 \circ \right).

D.  

(20 ; 40)\left( 20 \circ \textrm{ } ; \textrm{ } 40 \circ \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm đa thức bậc năm y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh



Số giá trị nguyên của tham số m(20;20)m \in \left( - 20 ; 20 \right) để hàm số g(x)=f(x2)m(23x3+8x)g \left( x \right) = f \left( x^{2} \right) - m \left( \dfrac{2}{3} x^{3} + 8 x \right) đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

A.  

19.

B.  

18.

C.  

7.

D.  

8.

Câu 41: 0.2 điểm

Biết bất phương trình (log)5(5x1).(log)25(5x+15)1\left(log\right)_{5} \left( 5^{x} - 1 \right) . \left(log\right)_{25} \left( 5^{x + 1} - 5 \right) \leq 1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Giá trị của a+ba + b bằng

A.  

2+(log)5156- 2 + \left(log\right)_{5} 156.

B.  

2+(log)526- 2 + \left(log\right)_{5} 26.

C.  

1+(log)5156- 1 + \left(log\right)_{5} 156.

D.  

2+(log)5133- 2 + \left(log\right)_{5} \dfrac{13}{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right), hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Bất phương trình f(x)<2x+mf \left( x \right) < 2 x + m (mm là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x(0 ; 2)x \in \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right) khi và chỉ khi

A.  

mf(0)m \geq f \left( 0 \right).

B.  

mf(2)4m \geq f \left( 2 \right) - 4.

C.  

m>f(0)m > f \left( 0 \right).

D.  

m>f(2)4m > f \left( 2 \right) - 4.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh bằng 7, mặt bên SABS A B là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right) bằng

A.  

722\dfrac{7 \sqrt{2}}{2}.

B.  

212\dfrac{\sqrt{21}}{2}.

C.  

214\dfrac{\sqrt{21}}{4}.

D.  

21\sqrt{21}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bxcln(x+1+x2)f \left( x \right) = a x^{3} + b x - c ln \left( x + \sqrt{1 + x^{2}} \right) với a,b,ca , b , c là các số thực dương, biết f(1)=3,f(5)=2f \left( 1 \right) = - 3 , f \left( 5 \right) = 2. Xét hàm số g(t)=3f(32t)+2f(3t2)+mg \left( t \right) = \left| 3 f \left(\right. 3 - 2 t \right) + 2 f \left( 3 t - 2 \right) + m \left|\right., gọi SSlà tập hợp tất cả các giá trị thực của mm sao cho max[1;1]g(t)=10\underset{\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right.}{\text{max}} g \left( t \right) = 10. Số phần tử của SS

A.  

4

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình m.2x+1+m2=(16)x6.8_x+2.4x+1m . 2^{x + 1} + m^{2} = \left(16\right)^{x} - 6 . 8 \_{}^{x}+ 2 . 4^{x + 1} có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

Vô số.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=2x4mx4x+2y = f \left( x \right) = \dfrac{2 x^{4} - m x - 4}{x + 2}. Tập hợp giá trị của tham số mm để \underset{\left[ - 1 ; 1 \left]\right.}{min} \left|\right. f \left(\right. \dfrac{x^{3} + 2 x}{3} \right) \left| > \dfrac{3}{4}

A.  

[14 ;54]\left[\right. - \dfrac{1}{4} \textrm{ } ; \dfrac{5}{4} \left]\right..

B.  

.

C.  

(14 ;54 )\left( - \dfrac{1}{4} \textrm{ } ; \dfrac{5}{4} \textrm{ } \right).

D.  

(14 ;54 )\left( \dfrac{1}{4} \textrm{ } ; \dfrac{5}{4} \textrm{ } \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS, góc ở đỉnh bằng 120120 \circ, bán kính đáy bằng R=3a3R = 3 a \sqrt{3}. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua đỉnh SS cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết diện và mặt đáy của hình nón bằng

A.  

(30)o\left(30\right)^{o}.

B.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

C.  

(60)o\left(60\right)^{o}.

D.  

(45)o\left(45\right)^{o}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số

Hình ảnh

, bảng biến thiên của hàm số

Hình ảnh

như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứngABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA, cạnh BC=aB C = a. Gọi MM là trung điểm của cạnh AAA A^{'}, biết hai mặt phẳng (MBC)\left( M B C \right)(MBC)\left( M B^{'} C^{'} \right) vuông góc với nhau, thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}bằng

A.  

a3224\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{24}.

B.  

a328\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{8}.

C.  

a38\dfrac{a^{3}}{8}.

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CAB=BC=a,ABC^=(120)0A B = B C = a , \widehat{A B C} = \left(120\right)^{0},SAB^=SCB^=(90)0\widehat{S A B} = \widehat{S C B} = \left(90\right)^{0} và khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng 2a21\dfrac{2 a}{\sqrt{21}}. Thể tích khối S.ABCS . A B C

A.  

V=a3510V = \dfrac{a^{3} \sqrt{5}}{10}.

B.  

V=a352V = \dfrac{a^{3} \sqrt{5}}{2}.

C.  

V=a3155V = \dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{5}.

D.  

V=a31510V = \dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{10}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

442 lượt xem 196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
28. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hùng Vương - Bình Phước (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,217 lượt xem 1,176 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
28. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,160 lượt xem 1,680 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
28 Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT HÀ TRUNG - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,176 lượt xem 4,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
28. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT TRIỆU SƠN 3 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,694 lượt xem 4,648 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
28. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Quý Đôn - Hà . (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,595 lượt xem 3,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 28THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian và logarit, phù hợp với học sinh lớp 12 luyện thi THPT Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,084 lượt xem 61,964 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 28THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và số phức.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,391 lượt xem 66,976 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 28THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

105,580 lượt xem 56,833 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!