thumbnail

28. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa_rnX62M0d5v.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Một cấp số nhân có u1=3,u2=6.u_{1} = - 3 , u_{2} = 6 . Công bội của cấp số nhân đó là

A.  

−3.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

9.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r=5r = 5 và chiều cao h=3h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

30π30 \pi.

B.  

25π25 \pi.

C.  

5π5 \pi.

D.  

75π75 \pi.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1; 0)\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(; 0)\left( - \infty ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

A.  

1742\dfrac{17}{42}.

B.  

1621\dfrac{16}{21}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

1928\dfrac{19}{28}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=2x = - 2.

D.  

x=2x = 2.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x)=1f \left( x \right) = 1

A.  

2.

B.  

0.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x3+12x2+6x1y = - \dfrac{1}{3} x^{3} + \dfrac{1}{2} x^{2} + 6 x - 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+)\left( 3 ; + \infty \right)

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;3)\left( - 2 ; 3 \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (2;3)\left( - 2 ; 3 \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?

A.  

6mặt.

B.  

10 mặt.

C.  

11 mặt.

D.  

12 mặt.

Câu 9: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=5x1x+2y = \dfrac{5 x - 1}{x + 2}

A.  

3.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Góc giữa hai đường thẳng ABA BACA^{'} C^{'} bằng

A.  

135135 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=3xy = 3^{x}.

B.  

y=log12xy = \log_{\dfrac{1}{2}} x.

C.  

y=(23)xy = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x}.

D.  

y=(log)3xy = \left(log\right)_{3} x.

Câu 12: 0.2 điểm

Với a, ba , \textrm{ } b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn (log)2a(2log)4b=3\left(log\right)_{2} a - \left(2log\right)_{4} b = 3, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

a=8b2a = 8 b^{2}.

B.  

a=6ba = 6 b.

C.  

a=8b4a = 8 b^{4}.

D.  

a=8ba = 8 b.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, SAS A vuông góc với đáy và SA=6aS A = 6 a. Thể tích khối chóp là

A.  

3a33 a^{3}.

B.  

6a36 a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Đồ thị (C)\left( C \right) của hàm số y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1} và đường thẳng y=2x1y = 2 x - 1 cắt nhau tại hai điểm AABB khi đó độ dài ABA B bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

222 \sqrt{2}.

C.  

232 \sqrt{3}.

D.  

252 \sqrt{5}.

Câu 15: 0.2 điểm

Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=2x3x+1y = \dfrac{2 x - 3}{x + 1} có đường tiệm cận đứng là

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

y=1y = - 1.

D.  

y=2y = 2.

Câu 17: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+xy = x^{3} + x và trục hoành là

A.  

2.

B.  

3.

C.  

0.

D.  

1.

Câu 18: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng hh và diện tích đáy bằng BB

A.  

16Bh\dfrac{1}{6} B h.

B.  

3Bh3 B h.

C.  

BhB h.

D.  

13Bh\dfrac{1}{3} B h.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương và m, nm , \textrm{ } n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

am.an=am+na^{m} . a^{n} = a^{m + n}.

B.  

am.an=am.na^{m} . a^{n} = a^{m . n}.

C.  

am.an=am+ana^{m} . a^{n} = a^{m} + a^{n}.

D.  

am.an=(am.a)na^{m} . a^{n} = \left( a^{m} . a \right)^{n}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=9u_{1} = 9 và công sai d=2d = 2. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

11.

B.  

7.

C.  

92\dfrac{9}{2}.

D.  

18.

Câu 21: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x21y = \dfrac{2 x - 1}{\sqrt{x^{2} - 1}}

A.  

4.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 22: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  

y=x33x21y = x^{3} - 3 x^{2} - 1.

B.  

y=x3+3x21y = - x^{3} + 3 x^{2} - 1.

C.  

y=x4+2x21y = - x^{4} + 2 x^{2} - 1.

D.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng

A.  

V=43πV = 4 \sqrt{3} \pi.

B.  

V=π32V = \dfrac{\pi \sqrt{3}}{2}.

C.  

V=433πV = \dfrac{4 \sqrt{3}}{3} \pi.

D.  

V=π33V = \dfrac{\pi \sqrt{3}}{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)3(3a)\left(log\right)_{3} \left( 3 a \right) bằng

A.  

1(log)3a1 - \left(log\right)_{3} a.

B.  

3+(log)3a3 + \left(log\right)_{3} a.

C.  

3(log)3a3 - \left(log\right)_{3} a.

D.  

1+(log)3a1 + \left(log\right)_{3} a.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=4r = 4 và chiều cao h=2h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

8π3\dfrac{8 \pi}{3}.

B.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

C.  

8π8 \pi.

D.  

32π32 \pi.

Câu 26: 0.2 điểm

Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng

A.  

518400 .

B.  

3628800

C.  

1036800 .

D.  

130636800

Câu 27: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x=32^{x} = 3

A.  

x=(log)23x = \left(log\right)_{2} 3.

B.  

x=(log)32x = \left(log\right)_{3} 2.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=2x = 2.

Câu 28: 0.2 điểm

Hàm số y=2xy = 2^{x} có đạo hàm là

A.  

y=x.2x1ln2y^{'} = x . 2^{x - 1} ln2.

B.  

y=2xln2y^{'} = 2^{x} ln2.

C.  

y=2xln2y^{'} = \dfrac{2^{x}}{ln2}.

D.  

y=x.2x1y^{'} = x . 2^{x - 1}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh

có bán kính đáy

. Biết diện tích xung quanh của hình nón là

. Thể tích khối nón bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 30: 0.2 điểm

Trên đoạn , giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

A.  

14ln21 - 4ln2.

B.  

44ln34 - 4ln3.

C.  

−1.

D.  

0.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [1;5]\left[\right. 1 ; 5 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M,  mM , \textrm{ }\textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5]\left[\right. 1 ; 5 \left]\right.. Giá trị MmM - m bằng

A.  

5.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 32: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)35y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{3}{5}}

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

.

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình: 3x273^{x} \leq 27

A.  

[3;+)\left[ 3 ; + \infty \right).

B.  

(3; +)\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 34: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3x2\left(log\right)_{3} x \geq 2

A.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

B.  

[8;+)\left[ 8 ; + \infty \right).

C.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

D.  

[9;+)\left[ 9 ; + \infty \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Phương trình (log)2(x+1)=4\left(log\right)_{2} \left( x + 1 \right) = 4 có nghiệm là

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=4x = 4.

C.  

x=15x = 15.

D.  

x=16x = 16.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho số thực x>0x > 0, biểu thức x2x3\sqrt[3]{x^{2} \sqrt{x}} bằng

A.  

x65x^{\dfrac{6}{5}}.

B.  

x56x^{\dfrac{5}{6}}.

C.  

x32x^{\dfrac{3}{2}}.

D.  

x45x^{\dfrac{4}{5}}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho khối cầu bán kính R=3R = 3. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A.  

4π4 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

9π9 \pi.

D.  

3π3 \pi.

Câu 38: 0.2 điểm

Hàm số y=x4+1y = x^{4} + 1 nghịch biến trên khoảng

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

B.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right)

C.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right)

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right)

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy. Biết rằng AB=a , SD=a5A B = a \textrm{ } , \textrm{ } S D = a \sqrt{5}. Góc giữa đường thẳng ACA C và mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(40 ; 60)\left( 40 \circ \textrm{ } ; \textrm{ } 60 \circ \right).

B.  

(0 ; 20)\left( 0 \circ \textrm{ } ; \textrm{ } 20 \circ \right).

C.  

(60 ; 80)\left( 60 \circ \textrm{ } ; \textrm{ } 80 \circ \right).

D.  

(20 ; 40)\left( 20 \circ \textrm{ } ; \textrm{ } 40 \circ \right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm đa thức bậc năm y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ.



Số giá trị nguyên của tham số m(20;20)m \in \left( - 20 ; 20 \right) để hàm số g(x)=f(x2)m(23x3+8x)g \left( x \right) = f \left( x^{2} \right) - m \left( \dfrac{2}{3} x^{3} + 8 x \right) đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

A.  

19.

B.  

18.

C.  

7.

D.  

8.

Câu 41: 0.2 điểm

Biết bất phương trình (log)5(5x1).(log)25(5x+15)1\left(log\right)_{5} \left( 5^{x} - 1 \right) . \left(log\right)_{25} \left( 5^{x + 1} - 5 \right) \leq 1 có tập nghiệm là đoạn [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right.. Giá trị của a+ba + b bằng

A.  

2+(log)5156- 2 + \left(log\right)_{5} 156.

B.  

2+(log)526- 2 + \left(log\right)_{5} 26.

C.  

1+(log)5156- 1 + \left(log\right)_{5} 156.

D.  

2+(log)5133- 2 + \left(log\right)_{5} \dfrac{13}{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right), hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ.



Bất phương trình f(x)<2x+mf \left( x \right) < 2 x + m (mm là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x(0 ; 2)x \in \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right) khi và chỉ khi

A.  

mf(0)m \geq f \left( 0 \right).

B.  

mf(2)4m \geq f \left( 2 \right) - 4.

C.  

m>f(0)m > f \left( 0 \right).

D.  

m>f(2)4m > f \left( 2 \right) - 4.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh bằng 7, mặt bên SABS A B là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right) bằng

A.  

722\dfrac{7 \sqrt{2}}{2}.

B.  

212\dfrac{\sqrt{21}}{2}.

C.  

214\dfrac{\sqrt{21}}{4}.

D.  

21\sqrt{21}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bxcln(x+1+x2)f \left( x \right) = a x^{3} + b x - c ln \left( x + \sqrt{1 + x^{2}} \right) với a,b,ca , b , c là các số thực dương, biết f(1)=3,f(5)=2f \left( 1 \right) = - 3 , f \left( 5 \right) = 2. Xét hàm số g(t)=3f(32t)+2f(3t2)+mg \left( t \right) = \left| 3 f \left(\right. 3 - 2 t \right) + 2 f \left( 3 t - 2 \right) + m \left|\right., gọi SSlà tập hợp tất cả các giá trị thực của mm sao cho max[1;1]g(t)=10\underset{\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right.}{\text{max}} g \left( t \right) = 10. Số phần tử của SS

A.  

4

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình m.2x+1+m2=(16)x6.8_x+2.4x+1m . 2^{x + 1} + m^{2} = \left(16\right)^{x} - 6 . 8 \_{}^{x}+ 2 . 4^{x + 1} có đúng hai nghiệm phân biệt?

A.  

4.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

Vô số.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=2x4mx4x+2y = f \left( x \right) = \dfrac{2 x^{4} - m x - 4}{x + 2}. Tập hợp giá trị của tham số mm để

A.  

[14 ;54]\left[\right. - \dfrac{1}{4} \textrm{ } ; \dfrac{5}{4} \left]\right..

B.  

.

C.  

(14 ;54 )\left( - \dfrac{1}{4} \textrm{ } ; \dfrac{5}{4} \textrm{ } \right).

D.  

(14 ;54 )\left( \dfrac{1}{4} \textrm{ } ; \dfrac{5}{4} \textrm{ } \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS, góc ở đỉnh bằng 120120 \circ, bán kính đáy bằng R=3a3R = 3 a \sqrt{3}. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua đỉnh SS cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết diện và mặt đáy của hình nón bằng

A.  

(30)o\left(30\right)^{o}.

B.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

C.  

(60)o\left(60\right)^{o}.

D.  

(45)o\left(45\right)^{o}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số

, bảng biến thiên của hàm số

như sau:



Số điểm cực trị của hàm số

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứngABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác ABCA B C là tam giác vuông cân tại AA, cạnh BC=aB C = a. Gọi MM là trung điểm của cạnh AAA A^{'}, biết hai mặt phẳng (MBC)\left( M B C \right)(MBC)\left( M B^{'} C^{'} \right) vuông góc với nhau, thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}bằng

A.  

a3224\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{24}.

B.  

a328\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{8}.

C.  

a38\dfrac{a^{3}}{8}.

D.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CAB=BC=a,ABC^=(120)0A B = B C = a , \widehat{A B C} = \left(120\right)^{0},SAB^=SCB^=(90)0\widehat{S A B} = \widehat{S C B} = \left(90\right)^{0} và khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng 2a21\dfrac{2 a}{\sqrt{21}}. Thể tích khối S.ABCS . A B C

A.  

V=a3510V = \dfrac{a^{3} \sqrt{5}}{10}.

B.  

V=a352V = \dfrac{a^{3} \sqrt{5}}{2}.

C.  

V=a3155V = \dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{5}.

D.  

V=a31510V = \dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{10}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

404 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
28. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Hùng Vương - Bình Phước (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,204 lượt xem 1,176 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
28. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,139 lượt xem 1,680 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
28 Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT HÀ TRUNG - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,157 lượt xem 4,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
28. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT TRIỆU SƠN 3 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,657 lượt xem 4,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
28. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Quý Đôn - Hà . (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,547 lượt xem 3,500 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 28 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM.docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,429 lượt xem 5,068 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!