Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 28
Từ khoá: Toán học logarit tích phân số phức năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Thể tích của khối cầu bán kính bằng
Với a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( a{{b}^{2}} \right) bằng
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A\left( 2;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB} là:
Cho \int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\) và \(\int\limits_{1}^{2}{2g\left( x \right)dx}=8\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx} bằng:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Tìm nghiệm của phương trình
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau:
Trong không gian Oxyz\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{3} đi qua điểm nào dưới đây?
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng . Thể tích của khối nón đã cho là:
Trong không gian Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxy \right) có phương trình là:
Cho \int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 12\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \left( P \right):y={{x}^{2}}\) và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục \(Ox.
Tập nghiệm S của bất phương trình {{5}^{x+2}}<{{\left( \frac{1}{25} \right)}^{-x}} là:
Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{2019}} bằng:
Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức ?
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
Họ nguyên hàm của hàm số là:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=-{{x}^{3}}+3x-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=2 có phương trình là
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+10\) trên \(\left[ -2;\ 2 \right].
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Cho khối chóp S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc \(45{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD bằng:
Biết {{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) là 2 nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-4z+10=0\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}+\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}.
Đạo hàm của hàm số là:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\). Tính \(M+m?
Phương trình mặt cầu \left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2=0 là:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm của phương trình là:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có , tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là
Cho hình lập phương ABCD.\ A'B'C'D'\) với \(O'\) là tâm hình vuông \(A'B'C'D'\). Biết rằng tứ diện \(O'BC\text{D}\)có thể tích bằng \(6{{a}^{3}}\). Tính thể tích V của khối lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là:
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) là hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;1 \right\}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của \(I=\int\limits_{-2}^{3}{f\left( x \right)dx} bằng:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\), hai điểm \(A\left( 1;3;2 \right),B\left( 3;5;-4 \right). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
Đường thẳng \Delta \) là giao của hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z=0\) và \(\left( Q \right):x-2y+3=0 thì có phương trình là:
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)={{\left( x-2 \right)}^{4}}\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+3}\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right):
Cho hàm số y=f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số \(\left( C \right):y=f\left( x \right)-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
Một khối đồ chơi gồm một khối nón \left( N \right)\) xếp chồng lên một khối trụ \(\left( T \right)\). Khối trụ \(\left( T \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{1}},{{h}_{1}}\). Khối nón \(\left( N \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{2}},{{h}_{2}}\) thỏa mãn \({{r}_{2}}=\frac{2}{3}{{r}_{1}}\) và \({{h}_{2}}={{h}_{1}}\) (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \(124c{{m}^{3}}\), thể tích khối nón \(\left( N \right) bằng:
Cho \int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a+b+c bằng:
Cho hàm số f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{2}{3}}}\left( \sqrt[3]{{{a}^{-2}}}-\sqrt[3]{a} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,\,\,a\ne 1\). Giá trị của \(M=f\left( {{2019}^{2018}} \right) là
Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật tâm \(O,\ SD\bot \left( ABCD \right),AD=a\) và \(\widehat{AOD}=60{}^\circ \). Biết SC tạo với đáy một góc \(45{}^\circ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
Cho hàm số y=f\left( x \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_{0}^{2}{\frac{f'\left( x \right)dx}{x+2}}=3\) và \(f\left( 2 \right)-2f\left( 0 \right)=4\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{f\left( 2x \right)dx}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}}.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=-2t \\ & y=t \\ & z=-1-2t \\ \end{align} \right.\) trên mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z+1=0.
Cho phương trình (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
Đồ thị hàm số y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\) cắt đường thẳng \(d:y=m\) tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\) thỏa mãn \({{S}_{1}}+{{S}_{2}}={{S}_{3}} (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số điểm cực trị của hàm số là:
Trong không gian tọa độ Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6}\), mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-1=0\) và điểm \(A\left( 1;1;1 \right)\). Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( S \right)\). Giá trị lớn nhất của \(P=AM là:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình có nghiệm trên đoạn [-1;4] là
Xét các số phức z thỏa mãn \left| z \right|=1\). Đặt \(\text{w}=\frac{2\text{z}-i}{2+iz}\), giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| \text{w}+3i \right| là
Cho các số thực x, y thỏa mãn 5+{{16.4}^{{{x}^{2}}-2y}}=(5+{{16}^{{{x}^{2}}-2y}}){{.7}^{2y-{{x}^{2}}+2}}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(P=\frac{10x+6y+26}{2\text{x}+2y+5}. Khi đó T=M+m bằng:
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
101,051 lượt xem 54,411 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,135 lượt xem 67,914 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
98,286 lượt xem 52,920 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài