thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 28

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, hình học không gian và logarit, phù hợp với học sinh lớp 12 luyện thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian logarit năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
log(2018a)=2018loga\log \left( {2018a} \right) = 2018\log a
B.  
loga2018=12018loga\log {a^{2018}} = \frac{1}{{2018}}\log a
C.  
log(2018a)=12018loga\log \left( {2018a} \right) = \frac{1}{{2018}}\log a
D.  
loga2018=2018loga{{\mathop{\rm loga}\nolimits} ^{2018}} = 2018\log a
Câu 2: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thức R ?

A.  
y=(π3)xy = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}
B.  
y=log13xy = {\log _{\frac{1}{3}}}x
C.  
y=logπ4(x2+1)y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {{x^2} + 1} \right)
D.  
y=(2e)xy = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}
Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x+2x24x+3y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} - 4x + 3}} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 4: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số y = {x^4} - 3{x^2} - 3\). Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} - 3{x^2} - 3 = m có 3 nghiệm phân biệt

Hình ảnh

A.  
m = -4
B.  
m = -3
C.  
0
D.  
m = -5
Câu 5: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y = - {x^3} + 3{x^2} + 2x - 1\) và đồ thị hàm số \(y = 3{x^2} - 2x - 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 6: 0.2 điểm

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

Hình ảnh

A.  
11
B.  
20
C.  
12
D.  
10
Câu 7: 0.2 điểm

Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A.  
21
B.  
14
C.  
8
D.  
6
Câu 8: 0.2 điểm

Tìm nghiệm của phương trình sin2x = 1

A.  
x=π2+k2πx = \frac{\pi }{2} + k2\pi
B.  
x=π4+kπx = \frac{\pi }{4} + k\pi
C.  
x=3π4+k2πx = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi
D.  
x=kπ2x = \frac{{k\pi }}{2}
Câu 9: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A.  
8
B.  
6
C.  
9
D.  
3
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right), có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+).(1; + \infty ).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).( - \infty ; - 1).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1).( - \infty ; - 1).
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).( - 1; + \infty ).
Câu 11: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị?

A.  
y=x43x2+4y = - {x^4} - 3{x^2} + 4
B.  
y=x36x2+9x5y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 5
C.  
y=x33x2+3x5y = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 5
D.  
y=2x44x2+1y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1
Câu 12: 0.2 điểm

Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển (1+x)12{\left( {1 + x} \right)^{12}} là:

A.  
972
B.  
495
C.  
792
D.  
924
Câu 13: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2018x1y = \frac{{2018}}{{x - 1}} là đường thẳng có phương trình?

A.  
y = 2018
B.  
x =0
C.  
y = 0
D.  
x = 1
Câu 14: 0.2 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = - 2

A.  
y = 3x + 5
B.  
y = - 3x + 1
C.  
y = 3x + 11
D.  
y = -3x - 1
Câu 15: 0.2 điểm

Cho {\left( {\sqrt {2019} - \sqrt {2018} } \right)^a} > {\left( {\sqrt {2019} - \sqrt {2018} } \right)^b} . Kết luận nào sau đây đúng?

A.  
a > b
B.  
a < b
C.  
a = b
D.  
aba \ge b
Câu 16: 0.2 điểm

Tính giới hạn lim2n+13n+2\lim \frac{{2n + 1}}{{3n + 2}}

A.  
23\frac{2}{3}
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
0
Câu 17: 0.2 điểm

Cho SABCD có đáy ABCD là là hình vuông cạnh a. Biết SA(ABCD)SA \bot \left( {ABCD} \right) và SA = a. Tính thể tích của khối chóp SABCD.

A.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
B.  
V=3a32V = \frac{{3{a^3}}}{2}
C.  
V=a36V = \frac{{{a^3}}}{6}
D.  
V=a3V = {a^3}
Câu 18: 0.2 điểm

Đồ thị hình dưới đây là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?

Hình ảnh

A.  
y=2x32x2y = \frac{{2x - 3}}{{2x - 2}}
B.  
y=xx1y = \frac{x}{{x - 1}}
C.  
y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}
D.  
y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ ( tham khảo hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng ACBD’ bằng:

Hình ảnh

A.  
300
B.  
900
C.  
600
D.  
450
Câu 20: 0.2 điểm

Thể tích V của khối trụ có bán kính và chiều cao đều bằng 3.

A.  
V=9πV = 9\pi
B.  
V=12πV = 12\pi
C.  
V=3πV = 3\pi
D.  
V=27πV = 27\pi
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vecto AB+AC+AD\overrightarrow {AB} {\rm{ }} + {\rm{ }}\overrightarrow {AC} {\rm{ }} + \overrightarrow {{\rm{ }}AD}

A.  
AC\overrightarrow {AC}
B.  
2AC2\overrightarrow {AC}
C.  
3AC3\overrightarrow {AC}
D.  
5AC5\overrightarrow {AC}
Câu 22: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3), B(4;0), C(2;-5). Tọa độ điểm M thỏa mãn MA+MB3MC=0\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} - 3\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0

A.  
M(1;18)
B.  
M(-1;18)
C.  
M(1;-18)
D.  
M(-18;1)
Câu 23: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC có A (1;-2), đường cao CH: x – y + 1 =0, đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình 2x + y+ 5 =0. Tọa độ điểm B là:

A.  
(4;3)
B.  
(4;-3)
C.  
(-4;3)
D.  
(-4;-3)
Câu 24: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un):u1=1,q=2\left( {{u_n}} \right):{u_1} = 1,q = 2. Hỏi 2048 là số hạng thứ mấy?

A.  
12
B.  
9
C.  
11
D.  
10
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số như hình bên. Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?

Hình ảnh

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 26: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+4xf\left( x \right) = x + \frac{4}{x} trên đoạn [1; 3] bằng:

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
13/3
Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số y=ax4+bx2+cy = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
a < 0,b > 0,c > 0
B.  
a < 0,b > 0,c < 0
C.  
a > 0,b < 0,c > 0
D.  
a < 0,b < 0,c > 0
Câu 28: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=12x+ln(x1)y = \frac{1}{{\sqrt {2 - x} }} + \ln \left( {x - 1} \right)

A.  
D=[1;2]D = \left[ {1;2} \right]
B.  
D=(1;+)D = \left( {1; + \infty } \right)
C.  
D=(1;2)D = \left( {1;2} \right)
D.  
D=(;2)D = \left( { - \infty ;2} \right)
Câu 29: 0.2 điểm

Phương trình (17)x22x3=7x1{\left( {\frac{1}{7}} \right)^{{x^2} - 2x - 3}} = {7^{x - 1}} có bao nhiêu nghiệm?

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 30: 0.2 điểm

Giải hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x + \sqrt {{y^2} - {x^2}} = 12 - y}\\
{x\sqrt {{y^2} - {x^2}} = 12\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}
\end{array}} \right.\) ta được hai nghiệm \left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) . Tính giá trị biểu thức \(T = x_1^2 + x_2^2 - y_1^2

A.  
T = - 25
B.  
T = 0
C.  
T = 25
D.  
T = 50
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A.  
2a55\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}
B.  
a3a\sqrt 3
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y = {x^\alpha },y = {x^\beta },y = {x^\gamma }\) trên \(\left( {0; + \infty } \right) trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
γ<β<α<0\gamma < \beta < \alpha < 0
B.  
0<γ<β<α<10 < \gamma < \beta < \alpha < 1
C.  
0<α<β<γ<10 < \alpha < \beta < \gamma < 1
D.  
1<γ<β<α1 < \gamma < \beta < \alpha
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số f (x) Đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=f(32x)g\left( x \right) = f\left( {3 - 2x} \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Hình ảnh

A.  
(0;2)
B.  
(1; 3)
C.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
Câu 34: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):(x1)2+(y1)2=4\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4 Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A.  
(x1)2+(y1)2=8{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8
B.  
(x2)2+(y2)2=8{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8
C.  
(x2)2+(y2)2=16{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16
D.  
(x+2)2+(y+2)2=16{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) trong đó a(P)a \bot \left( P \right). Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

(I). Nếu b // a thì b \bot \left( P \right)\) (II). Nếu \(b \bot \left( P \right) thì b // a .

(III). Nếu b \bot a\) thì b // (P) (IV). Nếu B // (P) thì \(b \bot a

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 36: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 1} \right) > {\log _3}\left( {2 - x} \right)\) là \(S = \left( {a,b} \right) \cup \left( {c;d} \right) với a, b, c, d là các số thực. Khi đó a + b + c + d bằng:

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 37: 0.2 điểm

Một hình trị có trục OO’ chứa tâm của một mặt cầu bán kính R, các đường tròn đáy của hình trụ đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ bằng R. Tính thể tích V của khối trụ.

A.  
V=3πR34V = \frac{{3\pi {R^3}}}{4}
B.  
V=πR3V = \pi {R^3}
C.  
V=πR34V = \frac{{\pi {R^3}}}{4}
D.  
V=πR33V = \frac{{\pi {R^3}}}{3}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD),SA=a2SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 2 Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD).

A.  
450
B.  
300
C.  
900
D.  
600
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại ABC=2a,AB=a3BC = 2a,AB = a\sqrt 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’BC là:

A.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
B.  
a32\frac{{a\sqrt {3} }}{2}
C.  
a52\frac{{a\sqrt {5} }}{2}
D.  
a73\frac{{a\sqrt {7} }}{3}
Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (x25x+4)xm=0\left( {{x^2} - 5x + 4} \right)\sqrt {x - m} = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{3}{2};\frac{7}{2}} \right]. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Hình ảnh

A.  
M + m > 7
B.  
Mm > 10
C.  
M - m > 3
D.  
Mm>2\frac{M}{m} > 2
Câu 42: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có diện tích mặt bên \(AB{B_1}{A_1}\) bằng 6, khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng \(\left( {AB{B_1}{A_1}} \right)\) bằng 8. Thể tích khối lăng trụ \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1} bằng:

A.  
24
B.  
8
C.  
16
D.  
32
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C) biết cả hai đường thẳng \({d_1}:y = {a_1}x + {b_1};\,\,{d_2}:{a_2}x + {b_2}\) đi qua điểm I(1;1) và cắt đồ thị (C) tại 4 điểm tạo thành một hình chữ nhật. Khi \({a_1} + {a_2} = \frac{5}{2}\),giá trị biểu thức \(P = {b_1}{b_2} bằng:

A.  
52\frac{5}{2}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
12\frac{-1}{2}
D.  
52\frac{-5}{2}
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCD có SC = x\left( {0 < x < \sqrt 3 } \right) các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABCD bằng:

A.  
34\frac{{\sqrt 3 }}{4}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
13\frac{1}{3}
D.  
36\frac{{\sqrt 3 }}{6}
Câu 45: 0.2 điểm

Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán , 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phầnt hưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại thầy Tuấn còn đủ 3 môn.

A.  
\(\frac{{54}}{{715}}\0
B.  
661715\frac{{661}}{{715}}
C.  
20722145\frac{{2072}}{{2145}}
D.  
732145\frac{{73}}{{2145}}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho a,b,c là các số thực dương khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=8a+3b+4(ab+bc+abc3)1+(a+b+c)2P = \frac{{8a + 3b + 4\left( {\sqrt {ab} + \sqrt {bc} + \sqrt[3]{{abc}}} \right)}}{{1 + {{\left( {a + b + c} \right)}^2}}} gần với giá trị nào nhất trong các đáp án sau:

A.  
4,65
B.  
4,66
C.  
4,67
D.  
4,64
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới . Để đồ thị hàm số h\left( x \right) = \left| {{f^2}\left( x \right) + f\left( x \right) + m} \right|\) có số điểm cực trị ít nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số \(m = {m_0} . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Hình ảnh

A.  
m0(0;1){m_0} \in \left( {0;1} \right)
B.  
m0(1;0){m_0} \in \left( { - 1;0} \right)
C.  
m0(;1){m_0} \in \left( { - \infty ; - 1} \right)
D.  
m0(1;+){m_0} \in \left( {1; + \infty } \right)
Câu 48: 0.2 điểm

Biết hai điểm B(a; b), C(c; d) thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y=2xx1y = \frac{{2x}}{{x - 1}} sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A(2; 0), khi đó giá trị biểu thức T = ab + cd bằng

A.  
6
B.  
0
C.  
-9
D.  
8
Câu 49: 0.2 điểm

Biết đồ thị hàm số y = a\log _2^2x + b{\log _2}x + c\) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [1; 2]. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{\left( {a - b} \right)\left( {2a - b} \right)}}{{a\left( {a - b + c} \right)}} bằng

A.  
2
B.  
5
C.  
3
D.  
4
Câu 50: 0.2 điểm

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình bình hành, AB = 3,AD = 4,\angle BAD = {120^0}\). Cạnh bên \(SA = 2\sqrt 3 \) vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC, \(\alpha là góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (MNP). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

A.  
α(600;900)\alpha \in \left( {{{60}^0};{{90}^0}} \right)
B.  
α(00;300)\alpha \in \left( {{0^0};{{30}^0}} \right)
C.  
α(300;450)\alpha \in \left( {{{30}^0};{{45}^0}} \right)
D.  
\(\alpha \in \left( {{{45}^0};{{60}^0}} \right)\0

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,697 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,666 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,121 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!