thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2x=12^{x} = - 1

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

\emptyset.

Câu 2: 0.2 điểm

Tập nghiệm SS của bất phương trình (log)2(x1)<3\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) < 3

A.  

S=(1;10)S = \left( 1 ; 10 \right).

B.  

S=(;9)S = \left( - \infty ; 9 \right).

C.  

S=(1;9)S = \left( 1 ; 9 \right).

D.  

S=(;10)S = \left( - \infty ; 10 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R}và có bảng xét dấu:

Hình ảnh



Hàm số

Hình ảnh

có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

4.

B.  

2

C.  

3

D.  

1.

Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số y=x33x29x+7y = x^{3} - 3 x^{2} - 9 x + 7 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(5 ; 2)\left( - 5 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

B.  

(1 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

( ; 1)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x4.3x+3=03^{2 x} - 4 . 3^{x} + 3 = 0 bằng

A.  

44.

B.  

11.

C.  

43\dfrac{4}{3}.

D.  

33.

Câu 7: 0.2 điểm

Khối chóp có diện tích đáy là BB, chiều cao bằng hh. Thể tích VV của khối chóp là

A.  

V=16BhV = \dfrac{1}{6} B h.

B.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

C.  

V=12BhV = \dfrac{1}{2} B h.

D.  

V=BhV = B h.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng aa. Biết cạnh bên SA=2aS A = 2 a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

4a33\dfrac{4 a^{3}}{3}.

C.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

D.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R\mathbb{R}?

A.  

y=((π3))x.y = \left(\left( \dfrac{\pi}{3} \right)\right)^{x} .

B.  

y=(log)13x.y = \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} x .

C.  

y=((2e))x.y = \left(\left( \dfrac{2}{e} \right)\right)^{x} .

D.  

y=(log)2005(4x2+1).y = \left(log\right)_{2005} \left( 4 x^{2} + 1 \right) .

Câu 10: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?

Hình ảnh


A.  

y=x43x2+2.y = x^{4} - 3 x^{2} + 2 .

B.  

y=x33x2+2.y = - x^{3} - 3 x^{2} + 2 .

C.  

y=x4+3x2+2.y = - x^{4} + 3 x^{2} + 2 .

D.  

y=x32x22.y = x^{3} - 2 x^{2} - 2 .

Câu 11: 0.2 điểm

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D\text{A},\text{ B},\text{ C},\text{ D} dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên sau?

Hình ảnh


A.  

y=x+2x+1y = \dfrac{- x + 2}{x + 1}.

B.  

y=x2x1y = \dfrac{- x - 2}{x - 1}.

C.  

y=x+2x1y = \dfrac{- x + 2}{x - 1}.

D.  

y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng 2a,2 a , cạnh bên bằng 3a3 a. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) bằng

A.  

a144\dfrac{a \sqrt{14}}{4}.

B.  

a14a \sqrt{14}.

C.  

a142\dfrac{a \sqrt{14}}{2}.

D.  

a143\dfrac{a \sqrt{14}}{3}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số là

A.  

55.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

00.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 8 cm8 \textrm{ } \text{cm}, bán kính đáy bằng 6 cm6 \textrm{ } \text{cm}. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  

96π  (cm)296 \pi \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{2}}.

B.  

84π  (cm)284 \pi \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{2}}.

C.  

132π  (cm)2132 \pi \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{2}}.

D.  

116π  (cm)2116 \pi \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{\text{2}}.

Câu 15: 0.2 điểm

Với các số thực dương aa, bb bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

log(ab)=loga+logblog \left( a b \right) = log a + log b.

B.  

(log)2ab=12(log)2(ab)\left(log\right)_{2} \sqrt{a b} = \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2} \left( a b \right).

C.  

(log)3ab=a(log)3b\left(log\right)_{3^{a}} b = a \left(log\right)_{3} b.

D.  

lnab=lnalnbln \dfrac{a}{b} = ln a - ln b.

Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Biết f(4)>f(8)f \left( - 4 \right) > f \left( 8 \right), khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên R\mathbb{R}bằng

A.  

99.

B.  

f(4)f \left( - 4 \right).

C.  

f(8)f \left( 8 \right).

D.  

4- 4.

Câu 17: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+3x3y = x^{3} + 3 x - 3 với trục OxO x?

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} cạnh bằng 33. Tính diện tích xung quanh SxqS_{x q} hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCDA B C D và đỉnh là tâm hình vuông ABCDA^{'} B^{'} C^{'} D^{'}.

A.  

Sxq=83πS_{x q} = 8 \sqrt{3} \pi

B.  

Sxq=95π4S_{x q} = \dfrac{9 \sqrt{5} \pi}{4}

C.  

Sxq=95π2S_{x q} = \dfrac{9 \sqrt{5} \pi}{2}

D.  

Sxq=85πS_{x q} = 8 \sqrt{5} \pi

Câu 19: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công sai d=2d = 2. Giá trị của u7u_{7} bằng:

A.  

1515

B.  

1919.

C.  

1717.

D.  

1313.

Câu 20: 0.2 điểm

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là aa;2a2 a;3a3 a bằng bao nhiêu?

A.  

3a33 a^{3}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

6a36 a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối cầu có bán kính R=a3R = a \sqrt{3}

A.  

V=12πa33V = 12 \pi a^{3} \sqrt{3}.

B.  

V=4πa333V = \dfrac{4 \pi a^{3} \sqrt{3}}{3}.

C.  

V=4πa33V = 4 \pi a^{3} \sqrt{3}.

D.  

V=4πa33V = \dfrac{4 \pi a^{3}}{3}.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

22

B.  

55.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C Dlà hình vuông cạnh aa, SA vuông góc với đáy và SA=a3S A = a \sqrt{3}. Góc giữa đường thẳng SDS D và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right)bằng

A.  

arcsin35arcsin \dfrac{3}{5}.

B.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tính thể tích VVcủa khối trụ có bán kính đáy bằng 22và chiều cao bằng 2

A.  

V=4πV = 4 \pi.

B.  

V=8πV = 8 \pi.

C.  

V=12πV = 12 \pi.

D.  

V=16πV = 16 \pi.

Câu 25: 0.2 điểm

Bạn A có 77cái kẹo vị hoa quả và 66cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 55 cái kẹo cho vào hộp để tặng cho em gái. Tính xác suất để 55cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.

A.  

P=14117P = \dfrac{14}{117}.

B.  

P=103117P = \dfrac{103}{117}.

C.  

P=140143P = \dfrac{140}{143}.

D.  

P=79156P = \dfrac{79}{156}.

Câu 26: 0.2 điểm

Với a, ba , \textrm{ } b là hai số thực dương tùy ý, biểu thức (log)2022(2022a2b)\left(log\right)_{2022} \left( 2022 a^{2} b \right) bằng

A.  

1+12(log)2022a+(log)2022b1 + \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2022} a + \left(log\right)_{2022} b.

B.  

1+(2log)2022a+(log)2022b1 + \left(2log\right)_{2022} a + \left(log\right)_{2022} b.

C.  

2022+12(log)2022a+(log)2022b2022 + \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2022} a + \left(log\right)_{2022} b.

D.  

2022+(2log)2022a+(log)2022b2022 + \left(2log\right)_{2022} a + \left(log\right)_{2022} b.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:
xx- \infty335577++ \inftyyy^{'}++00-00++00-yy- \infty331155- \infty
Phương trình f(x)=4f \left( x \right) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực?

A.  

22.

B.  

00.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 28: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=6xy = 6^{x}.

A.  

y=6xln6y^{'} = \dfrac{6^{x}}{ln6}.

B.  

y=6x.ln6y^{'} = 6^{x} . ln6.

C.  

y=6xy^{'} = 6^{x}.

D.  

y=x6x1y^{'} = x 6^{x - 1}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23aP = a^{\dfrac{2}{3}} \sqrt{a} bằng

A.  

a5a^{5}.

B.  

a76a^{\dfrac{7}{6}}.

C.  

a23a^{\dfrac{2}{3}}.

D.  

a56a^{\dfrac{5}{6}}.

Câu 30: 0.2 điểm

Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C):y=2x3x+3\left( C \right) : y = \dfrac{2 x - 3}{x + 3} và đường thẳng d:y=x1d : y = x - 1.

A.  

1- 1.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

3- 3.

Câu 31: 0.2 điểm

Một người gửi số tiền 500500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5%6 , 5 \% một năm theo hình thức lãi kép. Đến hết năm thứ 33, vì cần tiền nên người đó đến rút ra 100100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi sau 55 năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được số tiền gần với số nào nhất dưới đây?

A.  

572,150572 , 150 (triệu đồng).

B.  

571,990571 , 990 (triệu đồng).

C.  

580,135580 , 135 (triệu đồng).

D.  

571,620571 , 620 (triệu đồng).

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao 8a8 a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a2 a thì thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng 48a248 a^{2}. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A.  

169πa3169 \pi a^{3}.

B.  

52πa352 \pi a^{3}.

C.  

104πa3104 \pi a^{3}.

D.  

104πa33\dfrac{104 \pi a^{3}}{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hình ảnh



Khẳng định nào là đúng?

A.  

a>0a > 0, b<0b < 0, c<0c < 0, d>0d > 0.

B.  

a<0a < 0, b<0b < 0, c<0c < 0, d<0d < 0.

C.  

a>0a > 0, b>0b > 0, c<0c < 0, d>0d > 0.

D.  

a>0a > 0, b>0b > 0, c>0c > 0, d<0d < 0.

Câu 34: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x[2022;2022]x \in \left[\right. - 2022 ; 2022 \left]\right. thỏa mãn \left(\right. 3^{x^{2}} - \left(27\right)^{x} \right) \sqrt{\left(log\right)_{2} \left( 4 x \right) - 2} \geq 0?

A.  

20212021

B.  

20202020

C.  

20232023

D.  

20222022

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Gọi M, mM , \text{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(2cosx+1)y = f \left( 2cos x + 1 \right). Tính M+mM + m.

A.  

2- 2

B.  

1

C.  

1- 1

D.  

0

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình hộp đứng ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy ABCDA B C D là hình thoi cạnh aa, BAD^=120\hat{B A D} = 120 \circ. Gọi GG là trọng tâm tam giác ABDA B D, góc tạo bởi CGC^{'} G với mặt phẳng đáy bằng 3030 \circ. Thể tích khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}

A.  

a3a^{3}.

B.  

a312\dfrac{a^{3}}{12}.

C.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Một vật chuyển động theo quy luật s=2t3+24t2+9t3s = - 2 t^{3} + 24 t^{2} + 9 t - 3 với tt là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động và ss là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A.  

289 (m/s)\left( m / s \right).

B.  

105 (m/s)\left( m / s \right).

C.  

111 (m/s)\left( m / s \right).

D.  

487 (m/s)\left( m / s \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Cắt mặt cầu (S)\left( S \right) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm\text{cm} ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng 33cm\text{cm}. Bán kính của mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

77cm\text{cm}.

B.  

55cm\text{cm}.

C.  

1010cm\text{cm}.

D.  

1212cm\text{cm}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại AA, biết AB=a,  AC=2aA B = a , \textrm{ }\textrm{ } A C = 2 a. Mặt bên (SAB)\left( S A B \right) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}

B.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}

C.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}

D.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x33x2+mx2f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + m x - 2 đạt cực tiểu tại x=2x = 2 khi

A.  

m=0m = 0

B.  

m<0m < 0

C.  

m0m \neq 0

D.  

m>0m > 0

Câu 41: 0.2 điểm

Số nghiệm thực của phương trình (3log)3(2x1)(log)13((x5))3=3\left(3log\right)_{3} \left( 2 x - 1 \right) - \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left(\left( x - 5 \right)\right)^{3} = 3

A.  

00

B.  

22

C.  

33

D.  

11

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SS có đáy là hình tròn tâm OO. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SABS A B có diện tích bằng 4a24 a^{2}. Góc giữa trục SOS O và mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng (30)0\left(30\right)^{0}. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

410πa24 \sqrt{10} \pi a^{2}.

B.  

810πa28 \sqrt{10} \pi a^{2}.

C.  

10πa2\sqrt{10} \pi a^{2}.

D.  

210πa22 \sqrt{10} \pi a^{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị mm nguyên trong \left[ - 2022 ; 2022 \left]\right.để phương trình log \left(\right. m x \right) = 2log \left( x + 1 \right)có nghiệm duy nhất?

A.  

20232023.

B.  

20222022.

C.  

40454045.

D.  

40444044.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên RR và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmđể phương trình f(f(cosx))=mf \left( f \left(\right. cos x \right) \left.\right) = m có nghiệm thuộc khoảng (π2;3π2)?\left( \dfrac{\pi}{2} ; \dfrac{3 \pi}{2} \right) ?

Hình ảnh


A.  

5.5 .

B.  

3.3 .

C.  

4.4 .

D.  

2.2 .

Câu 45: 0.2 điểm

Người ta thả hai quả cầu sắt có cùng bán kính rr vào một chiếc hộp hình trụ đựng đầy nước sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết lượng nước trong hộp ban đầu là 1212 lít, hỏi lượng nước còn lại sau khi thả hai quả cầu là bao nhiêu?

Hình ảnh


A.  

33lít.

B.  

88lít.

C.  

1010lít.

D.  

44lít.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Đồ thị hàm số đạo hàm y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên. Đặt h(x)=3f(x)x3+3xh \left( x \right) = 3 f \left( x \right) - x^{3} + 3 x. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Hình ảnh


A.  

max[3;3]h(x)=3f(3)\underset{\left[\right. - \sqrt{3} ; \sqrt{3} \left]\right.}{max} h \left( x \right) = 3 f \left( \sqrt{3} \right).

B.  

max[3;3]h(x)=3f(0)\underset{\left[\right. - \sqrt{3} ; \sqrt{3} \left]\right.}{max} h \left( x \right) = 3 f \left( 0 \right).

C.  

max[3;3]h(x)=3f(1)\underset{\left[\right. - \sqrt{3} ; \sqrt{3} \left]\right.}{max} h \left( x \right) = 3 f \left( 1 \right).

D.  

max[3;3]h(x)=3f(3)\underset{\left[\right. - \sqrt{3} ; \sqrt{3} \left]\right.}{max} h \left( x \right) = 3 f \left( - \sqrt{3} \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên

Hình ảnh

thỏa mãn

Hình ảnh

Hình ảnh

A.  

6.6 .

B.  

10.10 .

C.  

19.19 .

D.  

41.41 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số

Hình ảnh

có đạo hàm trên

Hình ảnh

, thỏa mãn

Hình ảnh

. Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số

Hình ảnh

nghịch biến trên khoảng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=4f(x24)+x48x2g \left( x \right) = 4 f \left( x^{2} - 4 \right) + x^{4} - 8 x^{2} có bao nhiêu điểm cực tiểu?

Hình ảnh


A.  

44.

B.  

33.

C.  

77.

D.  

55.

Câu 50: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của mm thuộc đoạn \left[ - 2022 ; 2022 \left]\right. để hàm số y = ln \left(\right. x^{2} + 1 \right) - m x đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right). Số phần tử của SS

A.  

20212021.

B.  

20222022.

C.  

20232023.

D.  

40454045.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

268 lượt xem 119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,302 lượt xem 665 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

796 lượt xem 392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

418 lượt xem 161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

314 lượt xem 126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

197 lượt xem 70 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

278 lượt xem 112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

624 lượt xem 294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!