thumbnail

29. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Trần Phú - Hà Tĩnh_m5Jy7NK7a9.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2u2=6u_{2} = 6. Giá trị của u3u_{3} bằng

A.  

10.

B.  

18.

C.  

8.

D.  

4.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau: 

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

C.  

(1;4)\left( - 1 ; 4 \right).

D.  

(3;2)\left( - 3 ; 2 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x2)12y = \left( x - 2 \right)^{- \dfrac{1}{2}}

A.  

[2;+).\left[ 2 ; + \infty \right) .

B.  

C.  

(2;+).\left( 2 ; + \infty \right) .

D.  

(;+).\left( - \infty ; + \infty \right) .

Câu 4: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý và a1,logaba \neq 1 , \log_{\sqrt{a}} b bằng

A.  

(2log)ab.\left(2log\right)_{a} b .

B.  

12(log)ab.\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{a} b .

C.  

(log)ab.\sqrt{\left(log\right)_{a} b} .

D.  

12+(log)ab.\dfrac{1}{2} + \left(log\right)_{a} b .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

Hình ảnh

A.  

x=1x = 1

B.  

x=1x = - 1

C.  

x=2x = 2

D.  

x=2x = - 2

Câu 6: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau?

A.  

720.

B.  

120.

C.  

30.

D.  

8.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho a(2;1;3), b=i+2j+k\overset{\rightarrow}{a} \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) , \text{ } \overset{\rightarrow}{b} = \overset{\rightarrow}{i} + 2 \overset{\rightarrow}{j} + \overset{\rightarrow}{k}. Toạ độ véc a+b\overset{\rightarrow}{a} + \overset{\rightarrow}{b}

A.  

(4;1;4).\left( 4 ; 1 ; 4 \right) .

B.  

(3;1;2).\left( 3 ; - 1 ; 2 \right) .

C.  

(3;1;4).\left( 3 ; 1 ; 4 \right) .

D.  

(3;3;4).\left( 3 ; 3 ; 4 \right) .

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(1;5;2)A \left( 1 ; 5 ; - 2 \right)B(3;3;2)B \left( 3 ; 3 ; 2 \right). Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là

A.  

(2;2;4).\left( 2 ; - 2 ; 4 \right) .

B.  

(1;1;2).\left( 1 ; - 1 ; 2 \right) .

C.  

(4;8;0).\left( 4 ; 8 ; 0 \right) .

D.  

(2;4;0).\left( 2 ; 4 ; 0 \right) .

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z+3)2=4.\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 3 \right)^{2} = 4 . Bán kính của (S)\left( S \right) bằng

A.  

2.

B.  

16.

C.  

4.

D.  

6.

Câu 10: 0.2 điểm

Nếu u=u(x)u = u \left( x \right)v=v(x)v = v \left( x \right)có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

udv=uvvdu.\int u d v = u v - \int v d u .

B.  

udv=uv+vdu.\int u d v = u v + \int v d u .

C.  

udv=vduuv.\int u d v = \int v d u - u v .

D.  

udv=vdu.\int u d v = v - \int d u .

Câu 11: 0.2 điểm

x5dx\int_{}^{} x^{5} d x bằng

A.  

16x6+C.\dfrac{1}{6} x^{6} + C .

B.  

5x4+C.5 x^{4} + C .

C.  

15x6+C.\dfrac{1}{5} x^{6} + C .

D.  

x6+C.x^{6} + C .

Câu 12: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+).\left( 0 ; + \infty \right) . Đạo hàm của hàm số y=x43y = \sqrt[3]{x^{4}} là hàm nào sau đây?

A.  

y=x3.y ' = \sqrt[3]{x} .

B.  

y=43x3.y ' = \dfrac{4}{3} \sqrt[3]{x} .

C.  

y=x.y ' = x .

D.  

y=13x3.y ' = \dfrac{1}{3} \sqrt[3]{x} .

Câu 13: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2xy = 2^{x} là hàm nào sau đây?

A.  

2x.2^{x} .

B.  

2x1.2^{x - 1} .

C.  

2x.ln2.2^{x} . ln2 .

D.  

2xln2.\dfrac{2^{x}}{ln2} .

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?\mathbb{R} ?

A.  

y=3x.y = 3^{x} .

B.  

y=(log)2x.y = \left(log\right)_{2} x .

C.  

y=(23)x.y = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x} .

D.  

y=(log)13x.y = \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} x .

Câu 15: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (log)2(x1)=3\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) = 3

A.  

x=8.x = 8 .

B.  

x=9.x = 9 .

C.  

x=7.x = 7 .

D.  

x=10.x = 10 .

Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? 

Hình ảnh

A.  

y=x33x21y = x^{3} - 3 x^{2} - 1

B.  

y=x3+3x21y = - x^{3} + 3 x^{2} - 1

C.  

y=x4+2x21.y = - x^{4} + 2 x^{2} - 1 .

D.  

y=x1x+1.y = \dfrac{x - 1}{x + 1} .

Câu 17: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình (13)x<2\left( \dfrac{1}{3} \right)^{x} < 2

A.  

(;(log)32).\left( - \infty ; - \left(log\right)_{3} 2 \right) .

B.  

(;(log)32).\left( - \infty ; \left(log\right)_{3} 2 \right) .

C.  

((log)32;+).\left( - \left(log\right)_{3} 2 ; + \infty \right) .

D.  

((log)32;+).\left( \left(log\right)_{3} 2 ; + \infty \right) .

Câu 18: 0.2 điểm

Có 20 chiếc thẻ được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba chiếc thẻ từ 20 chiếc thẻ đó. Tính xác suất để chọn được ba chiếc thẻ sao cho tích các số trên ba chiếc thẻ đó là một số chẵn.

A.  

12.\dfrac{1}{2} .

B.  

371140.\dfrac{37}{1140} .

C.  

219.\dfrac{2}{19} .

D.  

1719.\dfrac{17}{19} .

Câu 19: 0.2 điểm

Hàm số y=x3+3x29x+1y = x^{3} + 3 x^{2} - 9 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

.

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

D.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)(x+1)2(x+3)3,xRf ' \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x + 1 \right)^{2} \left( x + 3 \right)^{3} , \forall x \in R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 21: 0.2 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của của hàm số y=x42x2+3y = x^{4} - 2 x^{2} + 3 trên đoạn \left[ - 1 ; 3 \left]\right.. Giá trị M+mM + m bằng

A.  

32.

B.  

82.

C.  

66.

D.  

68.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=3r = 3 và độ dài đường sinh l=4.l = 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

24π.24 \pi .

B.  

12π.12 \pi .

C.  

36π.36 \pi .

D.  

8π.8 \pi .

Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối cầu có bán kính r=4.r = 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A.  

256π3.\dfrac{256 \pi}{3} .

B.  

48π.48 \pi .

C.  

64π3.\dfrac{64 \pi}{3} .

D.  

256π.256 \pi .

Câu 24: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1}

A.  

y=1.y = - 1 .

B.  

y=12.y = - \dfrac{1}{2} .

C.  

y=2.y = 2 .

D.  

y=1.y = 1 .

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \dfrac{x - 1}{\left(\right. x^{2} - 1 \right) x} . Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)5=02 f \left( x \right) - 5 = 0

Hình ảnh

A.  

0.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , (S) là mặt cầu tâm I(3;0;2)I \left( - 3 ; 0 ; 2 \right) và tiếp xúc mặt phẳng OxyO x y. (S) có phương trình nào sau đây?

A.  

(x+3)2+y2+(z2)2=4.\left( x + 3 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 4 .

B.  

(x3)2+y2+(z+2)2=4.\left( x - 3 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 4 .

C.  

(x+3)2+y2+(z2)2=2.\left( x + 3 \right)^{2} + y^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 2 .

D.  

(x3)2+y2+(z+2)2=9.\left( x - 3 \right)^{2} + y^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 9 .

Câu 28: 0.2 điểm

Mặt phẳng (ABC)\left( A ' B C \right) chia khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} thành các khối đa diện nào?

A.  

Hai khối chóp tứ giác.

B.  

Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

C.  

Hai khối chóp tam giác.

D.  

Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R.\mathbb{R} . Biết F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R.\mathbb{R} . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

13f(x)dx=F(1)F(3)\int_{1}^{3} f \left( x \right) d x = F \left( 1 \right) - F \left( 3 \right).

B.  

13f(x)dx=F(3)F(1)\int_{1}^{3} f \left( x \right) d x = F \left( 3 \right) - F \left( 1 \right).

C.  

13f(x)dx=F(1).F(3)\int_{1}^{3} f \left( x \right) d x = F \left( 1 \right) . F \left( 3 \right).

D.  

13f(x)dx=F(3)F(1)\int_{1}^{3} f \left( x \right) d x = \dfrac{F \left( 3 \right)}{F \left( 1 \right)}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, ca , \text{ } b , \text{ c}. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  

a+b+c3\dfrac{a + b + \text{c}}{3}.

B.  

a+b+ca + b + \text{c}.

C.  

13abc\dfrac{1}{3} a b \text{c}.

D.  

abca b \text{c}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hs f(x)=1x3,f \left( x \right) = \dfrac{1}{x - 3} , biết F(2)=5.F \left( 2 \right) = 5 . Giá trị của F(0)F \left( 0 \right) bằng

A.  

ln3.ln3 .

B.  

5+ln(3).5 + ln \left( - 3 \right) .

C.  

5+ln3.5 + ln3 .

D.  

5ln3.5 - ln3 .

Câu 32: 0.2 điểm

Biết 13f(x)dx=5\int_{1}^{3} f \left( x \right) d x = 537f(x)dx=9.\int_{3}^{7} f \left( x \right) d x = 9 . Giá trị của 17f(x)dx\int_{1}^{7} f \left( x \right) d x bằng

A.  

4.

B.  

45.

C.  

14.

D.  

59.\dfrac{5}{9} .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+abx+c (a,b,cR;cab0)y = \dfrac{x + a}{b x + c} \text{ } \left( a , b , c \in \mathbb{R} ; c - a b \neq 0 \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,c2abca , b , c , c^{2} - a b c

Hình ảnh

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 34: 0.2 điểm

Biết F(x)=2xxF \left( x \right) = 2^{x} - x là một nguyên hàm của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên R.\mathbb{R} . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

f(2x+1) dx=22x+12x+C\int f \left( 2 x + 1 \right) \textrm{ } \text{d} x = 2^{2 x + 1} - 2 x + C.

B.  

f(2x+1) dx=4xx+C\int f \left( 2 x + 1 \right) \textrm{ } \text{d} x = 4^{x} - x + C.

C.  

f(2x+1) dx=22x2x+C\int f \left( 2 x + 1 \right) \textrm{ } \text{d} x = 2^{2 x} - 2 x + C.

D.  

f(2x+1) dx=4x+2x+C\int f \left( 2 x + 1 \right) \textrm{ } \text{d} x = 4^{x} + 2 x + C.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho aa, bb, cc là ba số dương khác 1. Các hàm số y=(log)axy = \left(log\right)_{a} x, y=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x, y=(log)cxy = \left(log\right)_{c} x có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

Hình ảnh

A.  

a<b<ca < b < c.

B.  

c<a<bc < a < b.

C.  

c<b<ac < b < a.

D.  

b<c<ab < c < a.

Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 94x24.34x2+2m1=09^{\sqrt{4 - x^{2}}} - 4 . 3^{\sqrt{4 - x^{2}}} + 2 m - 1 = 0 có nghiệm?

A.  

27.

B.  

25.

C.  

23.

D.  

24.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB=a,BC=2a.A B = a , B C = \sqrt{2} a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=aS A = a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng

Hình ảnh

A.  

45°.

B.  

30°.

C.  

60°.

D.  

90°.

Câu 38: 0.2 điểm

Biết 14lnxdx=aln2+b\int_{1}^{4} ln x d x = a ln2 + b. Giá trị của S=a+3bS = a + 3 b bằng

A.  

7.

B.  

17.

C.  

−5.

D.  

−1..

Câu 39: 0.2 điểm

Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích của khối chóp M.ABCD bằng

A.  

12V\dfrac{1}{2} V.

B.  

13V\dfrac{1}{3} V.

C.  

16V\dfrac{1}{6} V.

D.  

14V\dfrac{1}{4} V.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa, mặt bên SABS A B nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD)\left( A B C D \right), SAB^=(30)0\widehat{S A B} = \left(30\right)^{0}, SA=2aS A = 2 a. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCD.S . A B C D .

Hình ảnh

A.  

V=3a36.V = \dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{6} .

B.  

V=a3.V = a^{3} .

C.  

V=a39.V = \dfrac{a^{3}}{9} .

D.  

V=a33.V = \dfrac{a^{3}}{3} .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D, có đáy là hình chử nhật AB=a, AD=2a, SAA B = a , \text{ } A D = 2 a , \text{ } S Avuông góc với đáy và SA=aS A = a. (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right) bằng

A.  

5a3.\dfrac{\sqrt{5} a}{3} .

B.  

10a5.\dfrac{\sqrt{10} a}{5} .

C.  

2a3.\dfrac{2 a}{3} .

D.  

3a2.\dfrac{3 a}{2} .

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

43πa29.\dfrac{43 \pi a^{2}}{9} .

B.  

43πa23.\dfrac{43 \pi a^{2}}{3} .

C.  

86πa23.\dfrac{86 \pi a^{2}}{3} .

D.  

43πa26.\dfrac{43 \pi a^{2}}{6} .

Câu 43: 0.2 điểm

Từ một tấm tôn hình tròn tâm O, người ta cắt ra một miếng tôn hình quạt OAB có diện tích bằng 14\dfrac{1}{4}hình tròn đó, rồi làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O có thể tích là V1=153.V_{1} = \dfrac{\sqrt{15}}{3} . Hỏi phần tôn còn lại của hình tròn nếu làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O thì sẽ có thể tích là bao nhiêu? ( xem hình vẽ bên)

Hình ảnh

A.  

97.9 \sqrt{7} .

B.  

37.3 \sqrt{7} .

C.  

21.\sqrt{21} .

D.  

15.\sqrt{15} .

Câu 44: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmhàm số y=x2+4x2my = \dfrac{x^{2} + 4}{x^{2} - m} đồng biến trên khoảng (;3)\left( - \infty ; - 3 \right)

A.  

12.

B.  

14.

C.  

13.

D.  

10.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1)A \left( 2 ; - 3 ; 1 \right)B(4;0;2)B \left( 4 ; 0 ; - 2 \right), Gọi M(x;y;z)M \left( x ; y ; z \right) là điểm thuộc mặt phẳng OyzO y zsao cho MA+MBM A + M B nhỏ nhất. Tổng T=2x+y+zT = 2 x + y + z bằng

A.  

4.

B.  

-2.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 46: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên [1;4]\left[\right. 1 ; 4 \left]\right.f(x)>0, x[1;4]f^{'} \left( x \right) > 0 , \textrm{ } \forall x \in \left[\right. 1 ; 4 \left]\right.. Biế ([x2f(x)])32f(x)=5, x[1;4], f(1)=32\left(\left[\right. x^{2} f^{'} \left( x \right) \left]\right.\right)^{3} - 2 f \left( x \right) = 5 , \textrm{ } \forall x \in \left[\right. 1 ; 4 \left]\right. , \textrm{ } f \left( 1 \right) = \dfrac{3}{2}. Giá trị của f(4)f \left( 4 \right) bằng

A.  

2534\dfrac{2 \sqrt{5} - 3}{4}.

B.  

5(51)2\dfrac{5 \left( \sqrt{5} - 1 \right)}{2}.

C.  

3(5+1)2\dfrac{3 \left( \sqrt{5} + 1 \right)}{2}.

D.  

5534\dfrac{5 \sqrt{5} - 3}{4}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại A, AB=a, ABS^=ACS^=(90)oA , \text{ } A B = a , \text{ } \widehat{A B S} = \widehat{A C S} = \left(90\right)^{o}, góc giữa BC và mặt phẳng (ABS)\left( A B S \right) bằng (30)o\left(30\right)^{o}. Thể tích hình chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

B.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

C.  

3a36\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{6}.

D.  

2a36\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x4+ax32bx2+cx+1f \left( x \right) = x^{4} + a x^{3} - 2 b x^{2} + c x^{} + 1. Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có ít nhất một giao điểm với trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của S=a2+b2+c2S = a^{2} + b^{2} + c^{2} bằng

A.  

43\dfrac{4}{3}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

53\dfrac{5}{3}.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho x;yx ; y là các số thực thỏa mãn (log)x2+3y2(4x+y+54)1\left(log\right)_{x^{2} + 3 y^{2}} \left( 4 x + y + \dfrac{5}{4} \right) \geq 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=4x+yP = 4 x + y bằng

A.  

312\dfrac{31}{2}.

B.  

172\dfrac{17}{2}.

C.  

472\dfrac{47}{2}.

D.  

352\dfrac{35}{2}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên đoạn [0;6]\left[\right. 0 ; 6 \left]\right. và có bảng biến thiên như hình sau:

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để bất phương trìnhmf2(x)+m+15x2024f2(x)5406x+3f(x)+2023m f^{2} \left( x \right) + m + 15 \sqrt{\textit{x}} \leq 2024 f^{2} \left( x \right) - 5 \sqrt{40 - 6 \textit{x}} + 3 f \left( x \right) + 2023 nghiệm đúng với mọi x[0;6].\textit{x} \in \left[\right. 0 ; 6 \left]\right. .

A.  

2000.

B.  

2001.

C.  

1999.

D.  

2023.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

444 lượt xem 203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
29. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,162 lượt xem 1,687 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
29. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Thanh Miện - Hải Dương (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,200 lượt xem 1,169 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
29. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh 1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,568 lượt xem 3,493 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
29. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT HẬU LỘC - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,151 lượt xem 4,375 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
29. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT TĨNH GIA 2 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,649 lượt xem 4,641 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 29THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được xây dựng với các bài tập quan trọng như tích phân, logarit và số phức, hỗ trợ học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,446 lượt xem 63,238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 29THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,286 lượt xem 66,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 29THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

103,770 lượt xem 55,860 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!