thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 29

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được xây dựng với các bài tập quan trọng như tích phân, logarit và số phức, hỗ trợ học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit số phức năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=-3\) và \(u_6=27. Tìm công sai d.

A.  
d = 8
B.  
d = 6
C.  
d = 5
D.  
d = 7
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Hình ảnh

A.  
2
B.  
- 2
C.  
1
D.  
- 1
Câu 3: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
log33a2=32log3a{\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 - 2{\log _3}a
B.  
log33a2=1+2log3a{\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 + 2{\log _3}a
C.  
log33a2=312log3a{\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 3 - \frac{1}{2}{\log _3}a
D.  
log33a2=12log3a{\log _3}\frac{3}{{{a^2}}} = 1 - 2{\log _3}a
Câu 4: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (x2+2x3)(log2x3)=0\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\left( {{{\log }_2}x - 3} \right) = 0 bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
9
D.  
6
Câu 5: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx = 3} \) và \(\int\limits_5^7 {f\left( x \right)dx = 9} \) thì \(\int\limits_2^7 {f\left( x \right)dx} bằng bao nhiêu?

A.  
- 6
B.  
6
C.  
12
D.  
3
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên đoạn [- 1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên [- 1;3]. Giá trị của P = m.M bằng?

Hình ảnh

A.  
3
B.  
- 4
C.  
6
D.  
- 6
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=f(x)y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(43;196)\left( { - \frac{4}{3};\frac{{19}}{6}} \right)
C.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
D.  
(- 1;2)
Câu 8: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+xf\left( x \right) = {2^x} + x

A.  
2xln2+12x2+C\frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + \frac{1}{2}{x^2} + C
B.  
2x.ln2+12x2+C{2^x}.ln2 + \frac{1}{2}{x^2} + C
C.  
2x+12x2+C{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C
D.  
2x+1+C{2^x} + 1 + C
Câu 9: 0.2 điểm

Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
z=1+2i\overline z = 1 + 2i
B.  
z=2+2i\overline z = 2 + 2i
C.  
z=2i\overline z = 2 - i
D.  
z=2+i\overline z = 2 + i
Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A.  
x+y+z=0x + y + z = 0
B.  
z = 0
C.  
y = 0
D.  
x = 0
Câu 11: 0.2 điểm

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x33+x2+1y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1
C.  
y=x4+3x2+1y = {x^4} + 3{x^2} + 1
D.  
y=3x2+2x+1y = 3{x^2} + 2x + 1
Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+z1=0\left( P \right):2x - y + z - 1 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
M(2;- 1;1)
B.  
P(1;- 2;0)
C.  
Q(1;- 3; - 4)
D.  
N(0;1;- 2)
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;- 1;2) và B(2;1;1). Độ dài đoạn AB bằng

A.  
323\sqrt 2
B.  
18
C.  
6\sqrt 6
D.  
6
Câu 14: 0.2 điểm

Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là:

A.  
9π(m2)9\pi \left( {{m^2}} \right)
B.  
3π(m2)3\pi \left( {{m^2}} \right)
C.  
12π(m2)12\pi \left( {{m^2}} \right)
D.  
36π(m2)36\pi \left( {{m^2}} \right)
Câu 15: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp những số có dạng \overline {xyz} \) với \(x,y,z \in \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}. Số phần tử của tập hợp S là:

A.  
5!
B.  
A53A_5^3
C.  
C53C_5^3
D.  
53
Câu 16: 0.2 điểm

Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=3,AC=5,AA=5AB = 3,AC = 5,AA' = 5

A.  
40
B.  
75
C.  
60
D.  
70
Câu 17: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2(3.2x1)=2x+1{\log _2}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) = 2x + 1 bằng

A.  
12\frac{1}{2}
B.  
32\frac{3}{2}
C.  
- 1
D.  
0
Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):x+2y+3z6=0\left( \alpha \right):x + 2y + 3z - 6 = 0 và đường thẳng

Δ:x+11=y+11=z31\Delta :\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Δ(α)\Delta \bot \left( \alpha \right)
B.  
C.  
Δ(α)\Delta \subset \left( \alpha \right)
D.  
Δ//(α)\Delta //\left( \alpha \right)
Câu 19: 0.2 điểm

Gọi F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x{e^{ - x}}\). Tính \(F(x)\) biết \(F(0)=1

A.  
F(x)=(x+1)ex+1F\left( x \right) = - \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 1
B.  
F(x)=(x+1)ex+2F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 2
C.  
F(x)=(x+1)ex+1F\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 1
D.  
F(x)=(x+1)ex+2F\left( x \right) = - \left( {x + 1} \right){e^{ - x}} + 2
Câu 20: 0.2 điểm

Người ta xây một bể nước hình trụ (tham khảo hình vẽ bên) có bán kính R = 1m (tính từ tâm bể đến mép ngoài), chiều dày của thành bể là b = 0,05m, chiều cao của bể là h = 1,5 m. Tính dung tích của bể nước (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

Hình ảnh

A.  
4,26 m3
B.  
4,25 m3
C.  
4,27 m3
D.  
4,24 m3
Câu 21: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 8cm, bán kính đường tròn đáy r = 6cm.

A.  
120π(cm2)120\pi \left( {c{m^2}} \right)
B.  
180π(cm2)180\pi \left( {c{m^2}} \right)
C.  
360π(cm2)360\pi \left( {c{m^2}} \right)
D.  
60π(cm2)60\pi \left( {c{m^2}} \right)
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết \Delta ABC\) đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết \(AB = a,AC = a\sqrt 3

A.  
a326\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
B.  
a34\frac{{{a^3}}}{4}
C.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
D.  
a364\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}
Câu 23: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(x22x+2)exy = \left( {{x^2} - 2x + 2} \right){e^x}

A.  
y=(2x2)exy' = \left( {2x - 2} \right){e^x}
B.  
y=(x2+2)exy' = \left( {{x^2} + 2} \right){e^x}
C.  
y=x2exy' = {x^2}{e^x}
D.  
y=2xexy' = - 2x{e^x}
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^3} - 1} \right),\forall x \in R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 25: 0.2 điểm

Gọi z_1, z_2\) là nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 4 = 0. Tính giá trị của biểu thức

P=z12z2+z22z1P = \frac{{z_1^2}}{{{z_2}}} + \frac{{z_2^2}}{{{z_1}}}

A.  
114 - \frac{{11}}{4}
B.  
4
C.  
- 4
D.  
8
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}. Tính số đo góc giữa mặt bên và mặt đáy.

A.  
60060^0
B.  
30030^0
C.  
75075^0
D.  
45045^0
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0

Hình ảnh

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 28: 0.2 điểm

Cho a = {\log _2}5,b = {\log _2}9\). Khi đó \(P = {\log _2}\frac{{40}}{3} tính theo a b

A.  
P=3+a2bP = 3 + a - 2b
B.  
P=3+a12bP = 3 + a - \frac{1}{2}b
C.  
P=3+abP = 3 + a - \sqrt b
D.  
P=3a2bP = \frac{{3a}}{{2b}}
Câu 29: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;0),B(2;1;2)A\left( { - 2;1;0} \right),B\left( {2; - 1;2} \right). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là:

A.  
x2+y2+(z1)2=24{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24
B.  
x2+y2+(z1)2=6{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6
C.  
x2+y2+(z1)2=24{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt {24}
D.  
x2+y2+(z1)2=6{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt 6
Câu 30: 0.2 điểm

Cho Parabol như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và trục hoành bằng

Hình ảnh

A.  
16
B.  
323\frac{{32}}{3}
C.  
163\frac{{16}}{3}
D.  
283\frac{{28}}{3}
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm S của bất phương trình {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 4x}} < 8

A.  
S=(1;+)S = \left( {1; + \infty } \right)
B.  
S = (1;3)
C.  
S=(;3)S = \left( { - \infty ;3} \right)
D.  
S=(;1)(3;+)S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hai số thực ab thỏa mãn: (1+i)z+(2i)z=13+2i\left( {1 + i} \right)z + \left( {2 - i} \right)\overline z = 13 + 2i với i là đơn vị ảo

A.  
a=3,b=2a = - 3,b = 2
B.  
a=3,b=2a = - 3,b = -2
C.  
a=3,b=2a = 3,b =- 2
D.  
a=3,b=2a = 3,b = 2
Câu 34: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn \left( {z - 2 + i} \right)\left( {\overline z - 2 - i} \right) = 25\). Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức \({\rm{w}} = 2\overline z - 2 + 3i\) là đường tròn tâm I(a;b) và bán kính c. Giá trị của \(a+b+c bằng

A.  
10
B.  
18
C.  
17
D.  
20
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f\left( {{x^2} - 2x} \right) = m\) có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{3}{2};\frac{7}{2}} \right]?

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 36: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}} = a + b\ln 2 + c\ln 3} \) với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a+b+c bằng:

A.  
512\frac{5}{{12}}
B.  
112\frac{1}{{12}}
C.  
13 - \frac{1}{3}
D.  
14 \frac{1}{4}
Câu 37: 0.2 điểm

Xét các số phức z, w thỏa mãn \left| {z + 2 - 2i} \right| = \left| {z - 4i} \right|\) và \(w = iz + 1\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| w \right| bằng?

A.  
2
B.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
3223\frac{{\sqrt 2 }}{2}
D.  
222\sqrt 2
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = - {x^2} - 4,\forall x \in R\). Bất phương tình \(f\left( x \right) < m có nghiệm thuộc khoảng (- 1;1) khi và chỉ khi

A.  
m>f(1)m>f(1)
B.  
m>f(1)m>f(-1)
C.  
mf(1)m \ge f\left( 1 \right)
D.  
mf(1)m \ge f\left( -1 \right)
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\). Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - {x^2}} \right) đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  
(- 1;0)
B.  
(0;1)
C.  
(2;3)
D.  
(- 2;- 1)
Câu 40: 0.2 điểm

Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 50m. Để giảm bớt chi phí cho việc trồng cây nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô đen và không tô đen) như hình bên. Phần tô đen gồm hai miền diện tích bằng nhau và đường cong AIB là một parabol đỉnh I. Phần tô đen được trồng cỏ nhân tạo với giá 130 000 đồng/m2 và phần còn lại được trồng cỏ nhân tạo với giá 90 000 đồng/m2. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?

Hình ảnh

A.  
151 triệu đồng
B.  
165 triệu đồng
C.  
195 triệu đồng
D.  
143 triệu đồng
Câu 41: 0.2 điểm

Ngày 01 tháng 01 năm 2019, ông An gửi 800 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0;5%/tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01 tháng 01 năm 2020, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian gửi không thay đổi.

A.  
1200400.(1,005)111200 - 400.{\left( {1,005} \right)^{11}} (triệu đồng)
B.  
800.(1,005)1172800.{\left( {1,005} \right)^{11}} - 72 (triệu đồng)
C.  
800.(1,005)1272800.{\left( {1,005} \right)^{12}} - 72 (triệu đồng)
D.  
1200400.(1,005)121200 - 400.{\left( {1,005} \right)^{12}} (triệu đồng)
Câu 42: 0.2 điểm

Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một dàn gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới.

A.  
1665280\frac{1}{{665280}}
B.  
1462\frac{1}{{462}}
C.  
1924\frac{1}{{924}}
D.  
399920\frac{3}{{99920}}
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) được kết quả

A.  
3a3a
B.  
a155\frac{{a\sqrt {15} }}{5}
C.  
a37\frac{{a\sqrt 3 }}{7}
D.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
Câu 44: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - mx + 1\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right) là:

A.  
m[1;+)m \in \left[ {1; + \infty } \right)
B.  
m[0;+)m \in \left[ {0; + \infty } \right)
C.  
m(0;+)m \in \left( {0; + \infty } \right)
D.  
m(1;+)m \in \left( {1; + \infty } \right)
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y+2z+5=0\left( P \right):x + 2y + 2z + 5 = 0 và đường thẳng

d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:

A.  
x+12=y+13=z+12\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}
B.  
x+12=y+13=z+12\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z + 1}}{2}
C.  
x12=y+13=z12\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 1}}{2}
D.  
x12=y13=z12\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 4 + {9.3^{{x^2} - 2y}} = \left( {4 + {9^{{x^2} - 2y}}} \right){.7^{2y - {x^2} + 2}}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{x + 2y + 18}}{x} bằng

A.  
9
B.  
3+22\frac{{3 + \sqrt 2 }}{2}
C.  
1+921 + 9\sqrt 2
D.  
17
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên đoạn [1;3] và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tổng các giá trị m \in Z\) sao cho phương trình \(f\left( {x - 1} \right) = \frac{m}{{{x^2} - 6x + 12}} có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [2;4] bằng

A.  
- 75
B.  
- 72
C.  
- 294
D.  
- 297
Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):2x + 2y - z + 4 = 0\) và các điểm \(A\left( {2;1;2} \right),B\left( {3; - 2;2} \right). Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

A.  
(7427;9727;6227)\left( {\frac{{74}}{{27}}; - \frac{{97}}{{27}};\frac{{62}}{{27}}} \right)
B.  
(329;499;29)\left( {\frac{{32}}{9}; - \frac{{49}}{9};\frac{2}{9}} \right)
C.  
(103;3;143)\left( {\frac{{10}}{3}; - 3;\frac{{14}}{3}} \right)
D.  
(1721;1721;1721)\left( {\frac{{17}}{{21}}; - \frac{{17}}{{21}};\frac{{17}}{{21}}} \right)
Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A\left( {1;1; - 1} \right),B\left( { - 1;2;0} \right),C\left( {3; - 1; - 2} \right)\). Giả sử M(a;b;c) thuộc mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 861\) sao cho \(P = 2M{A^2} - 7M{B^2} + 4M{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị \(T = \left| a \right| + \left| b \right| + \left| c \right| bằng

A.  
T = 47
B.  
T = 55
C.  
T = 51
D.  
T = 49
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA', BC, CD. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V_1, V_2\). Gọi \(V_1\) là thể tích phần chứa điểm C. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} bằng

A.  
11925\frac{{119}}{{25}}
B.  
34\frac{3}{4}
C.  
11324\frac{{113}}{{24}}
D.  
119425\frac{{119}}{{425}}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,507 lượt xem 59,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và số phức, phù hợp với học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,697 lượt xem 62,832 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian, logarit, và các bài toán nâng cao.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,695 lượt xem 56,910 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,372 lượt xem 51,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,841 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, hình học không gian và các câu hỏi tư duy logic, phù hợp để học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,667 lượt xem 56,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,618 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,122 lượt xem 60,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,982 lượt xem 51,142 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như giải tích, logarit, và bài toán logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,748 lượt xem 57,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!