thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại AA;AB=3aA B = 3 a, AC=aA C = a và đường caoSA=2aS A = 2 a. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

C.  

3a33 a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu (S):((x2))2+((y+1))2+((z4))2=16\left( S \right) : \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 4 \right)\right)^{2} = 16 có bán kính là

A.  

R=2R = 2.

B.  

R=16R = 16.

C.  

R=4R = 4.

D.  

R=8R = 8.

Câu 3: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x3+x+3y = x^{3} + x + 3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  

M(1;3)M \left( - 1 ; 3 \right).

B.  

P(1;0)P \left( - 1 ; 0 \right).

C.  

Q(1;1)Q \left( - 1 ; - 1 \right).

D.  

N(1;1)N \left( - 1 ; 1 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (log)2(x1)>4\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) > 4.

A.  

S=(;17)S = \left( - \infty ; 17 \right).

B.  

S=(1;17)S = \left( 1 ; 17 \right).

C.  

S=(17;+)S = \left( 17 ; + \infty \right).

D.  

S=(0;17)S = \left( 0 ; 17 \right)

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) có số hạng đầu u1=3u_{1} = 3 và công bội q=2q = 2. Số hạng thứ năm của cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)

A.  

u5=96u_{5} = 96.

B.  

u5=32u_{5} = 32.

C.  

u5=48u_{5} = 48.

D.  

u5=24u_{5} = 24.

Câu 6: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 5x+3=51x5^{x + 3} = 5^{1 - x}

A.  

x=1x = - 1

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 7: 0.2 điểm

GHàm số f(x)=2x4+x2+5f \left( x \right) = - 2 x^{4} + x^{2} + 5 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 8: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh để tham gia đội văn nghệ?

A.  

5105^{10}.

B.  

A105A_{10}^{5}.

C.  

(10)5\left(10\right)^{5}.

D.  

C105C_{10}^{5}

Câu 9: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x+1x+3y = \dfrac{4 x + 1}{x + 3}

A.  

x=4x = 4.

B.  

y=3y = - 3.

C.  

y=4y = 4.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Hàm số y=x42x22y = x^{4} - 2 x^{2} - 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(3;0)\left( - 3 ; 0 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, a3a4\sqrt{a^{3} \sqrt[4]{a}} bằng

A.  

a136a^{\dfrac{13}{6}}.

B.  

a138a^{\dfrac{13}{8}}.

C.  

a174a^{\dfrac{17}{4}}.

D.  

a176a^{\dfrac{17}{6}}.

Câu 13: 0.2 điểm

Tính thể tích VV của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng 3a23 a^{2} và chiều cao bằng 2a2 a

A.  

V=6a3V = 6 a^{3}.

B.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

C.  

V=a3V = a^{3}.

D.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho số thực α\alpha và các số thực dương aa, bb khác 11. Khẳng định nào sai?

A.  

b(log)ba=ab^{\left(log\right)_{b} a} = a

B.  

(log)a1=1\left(log\right)_{a} 1 = 1

C.  

(log)aa=1\left(log\right)_{a} a = 1

D.  

(log)abα=α(log)ab\left(log\right)_{a} b^{\alpha} = \alpha \left(log\right)_{a} b

Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối trụ (T)\left( T \right) có chiều cao h=6h = 6 và bán kính đáy r=4r = 4. Tính thể tích VV của khối trụ (T)\left( T \right).

A.  

V=96πV = 96 \pi

B.  

V=96V = 96

C.  

V=32V = 32

D.  

V=32πV = 32 \pi

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho tam giác ABCA B C có ba đỉnh A(2;1;3)A \left( 2 ; 1 ; - 3 \right), B(4;2;1)B \left( 4 ; 2 ; 1 \right) C(3;0;5)C \left( 3 ; 0 ; 5 \right). Tìm tọa độ trọng tâm GG của tam giác ABCA B C.

A.  

G(3;1;1)G \left( 3 ; 1 ; 1 \right)

B.  

G(1;3;1)G \left( 1 ; 3 ; 1 \right)

C.  

G(1;3;1)G \left( - 1 ; 3 ; 1 \right)

D.  

G(3;1;1)G \left( 3 ; 1 ; - 1 \right)

Câu 17: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất mm của hàm số f(x)=x4+12x2+2f \left( x \right) = - x^{4} + 12 x^{2} + 2 trên đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right.

A.  

m=13.m = 13 .

B.  

m=2.m = 2 .

C.  

m=15.m = 15 .

D.  

m=0.m = 0 .

Câu 18: 0.2 điểm

Thể tích VV của khối cầu bán kính RR được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

V=43R3.V = \dfrac{4}{3} R^{3} .

B.  

V=43πR3.V = \dfrac{4}{3} \pi R^{3} .

C.  

V=4R3.V = 4 R^{3} .

D.  

V=4πR3.V = 4 \pi R^{3} .

Câu 19: 0.2 điểm

Hình ảnh

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt cực tiểu tại điểm

A.  

x=2.x = - 2 .

B.  

x=2.x = 2 .

C.  

x=0.x = 0 .

D.  

x=1.x = 1 .

Câu 20: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)3(x2)y = \left(log\right)_{3} \left( x - 2 \right)

A.  

(3;+).\left( 3 ; + \infty \right) .

B.  

(2;+).\left( 2 ; + \infty \right) .

C.  

[2;+).\left[ 2 ; + \infty \right) .

D.  

(0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

Câu 21: 0.2 điểm

Tìm công sai dd của cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right), biết u17=33u_{17} = 33u33=65u_{33} = 65.

A.  

d=1.d = - 1 .

B.  

d=2.d = - 2 .

C.  

d=1.d = 1 .

D.  

d=2.d = 2 .

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

max(0; +)f(x)=f(1).\underset{\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right)}{\text{max}} f \left( x \right) = f \left( 1 \right) .

B.  

min(; 1)f(x)=f(1).\underset{\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right)}{min} f \left( x \right) = f \left( - 1 \right) .

C.  

max(1; 1]f(x)=f(0).\underset{\left(\right. - 1 ; \textrm{ } 1 \left]\right.}{\text{max}} f \left( x \right) = f \left( 0 \right) .

D.  

min(1; +)f(x)=f(0).\underset{\left( - 1 ; \textrm{ } + \infty \right)}{min} f \left( x \right) = f \left( 0 \right) .

Câu 23: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=13x3mx2+(3m+2)x2y = - \dfrac{1}{3} x^{3} - m x^{2} + \left( 3 m + 2 \right) x - 2 nghịch biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

A.  

B.  

2m1.- 2 \leq m \leq - 1 .

C.  

2<m<1.- 2 < m < - 1 .

D.  

[m>1m<2.\left[\right. m > - 1 \\ m < - 2 .

Câu 24: 0.2 điểm

Bất phương trình: 8^{x \left(\right. x + 1 \right)} < 4^{x^{2} - 1} có tập nghiệm S=(a;b)S = \left( a ; b \right). Tính giá trị T=a+3bT = a + 3 b.

A.  

T=7.T = 7 .

B.  

T=7.T = - 7 .

C.  

T=5.T = 5 .

D.  

T=5.T = - 5 .

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh bằng a3a \sqrt{3}, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng\left(\right. S A C \right).

A.  

a6.a \sqrt{6} .

B.  

2a217.\dfrac{2 a \sqrt{21}}{7} .

C.  

a32.\dfrac{a \sqrt{3}}{2} .

D.  

3a2.\dfrac{3 a}{2} .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh



Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)3=02 f \left( x \right) - 3 = 0

A.  

3.3 .

B.  

1.1 .

C.  

0.0 .

D.  

2.2 .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C, có SAS A vuông góc mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right); tam giácABCA B C vuông tại BB. Biết SA=2aS A = 2 a, AB=aA B = a, BC=a3B C = a \sqrt{3}. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A.  

8πa28 \pi a^{2}.

B.  

32πa232 \pi a^{2}.

C.  

16πa216 \pi a^{2}.

D.  

4πa24 \pi a^{2}.

Câu 28: 0.2 điểm

Tính độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

A.  

66.

B.  

55.

C.  

5\sqrt{5}.

D.  

252 \sqrt{5}.

Câu 29: 0.2 điểm

Một hộp chứa 1111 quả cầu gồm 55 quả cầu màu xanh và 66 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 22 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 22 quả cầu khác màu.

A.  

522\dfrac{5}{22}

B.  

811\dfrac{8}{11}.

C.  

511\dfrac{5}{11}.

D.  

611\dfrac{6}{11}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2aS A = \sqrt{2} a. Tính số đo của góc giữa đường thẳng SCS C và mặt phẳng đáy.

A.  

9090 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

3030 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A \left(\right. 4 ; - 2 ; 1 \right), B(0;2;1)B \left( 0 ; - 2 ; - 1 \right). Viết phương trình mặt cầu đường kính ABA B.

A.  

x2+y2+z24x+4y+3=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4 x + 4 y + 3 = 0

B.  

x2+y2+z2+4x4y+3=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 4 y + 3 = 0

C.  

x2+y2+z24x+4y12=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4 x + 4 y - 12 = 0

D.  

x2+y2+z2+4x4y12=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 4 y - 12 = 0

Câu 32: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log22x(2log)2x=3log_{2}^{2} x - \left(2log\right)_{2} x = 3.

A.  

88

B.  

2- 2

C.  

22

D.  

172\dfrac{17}{2}

Câu 33: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây sai?

A.  

Hàm số y=2xy = 2^{x}y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x đồng biến trên mỗi khoảng mà hàm số xác định.

B.  

Hàm số y=(log)12xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x có tập xác định là (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

Đồ thị hàm số y=(log)21xy = \left(log\right)_{2^{- 1}} x nằm phía trên trục hoành.

D.  

Đồ thị hàm số y=2xy = 2^{- x} nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hình ảnh



Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2023f(x)y = \dfrac{2023}{f \left( x \right)}

A.  

0.0 .

B.  

2.2 .

C.  

3.3 .

D.  

1.1 .

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho ba vectơ a=(1;1;0)\overset{\rightarrow}{a} = \left( - 1 ; 1 ; 0 \right), b=(1;1;0)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 1 ; 1 ; 0 \right), c=(1;1;1)\overset{\rightarrow}{c} = \left( 1 ; 1 ; 1 \right). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  

c=3.\left|\right. \overset{\rightarrow}{c} \left|\right. = \sqrt{3} .

B.  

ab.\overset{\rightarrow}{a} \bot \overset{\rightarrow}{b} .

C.  

a=2.\left|\right. \overset{\rightarrow}{a} \left|\right. = \sqrt{2} .

D.  

cb.\overset{\rightarrow}{c} \bot \overset{\rightarrow}{b} .

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=3x+2x+2y = \dfrac{3 x + 2}{x + 2} có đồ thị \left(\right. C \right) và đường thẳng d:y=ax+2b4d : y = a x + 2 b - 4. Biết đường thẳng dd cắt đồ thị (C)\left( C \right) tại hai điểm AA, BB đối xứng nhau qua gốc tọa độ OO. Tính P=a.bP = a . b.

A.  

P=3P = 3

B.  

P=4P = 4

C.  

P=2P = 2

D.  

P=72.P = \dfrac{7}{2} .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ:

Hình ảnh



Hàm số y=f(52x)y = f \left( 5 - 2 x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right)

B.  

(;3)\left( - \infty ; - 3 \right)

C.  

(4;5)\left( 4 ; 5 \right)

D.  

(3;4)\left( 3 ; 4 \right)

Câu 38: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để đồ thị hàm số y=mx+x2+x+1y = m x + \sqrt{x^{2} + x + 1} có tiệm cận ngang?

A.  

33

B.  

11

C.  

00

D.  

22

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(2025)x45+(2025)x,xRf \left( x \right) = \dfrac{\left(2025\right)^{x}}{45 + \left(2025\right)^{x}} , x \in \mathbb{R} và hai số a, ba , \textrm{ } b thỏa mãn a+b=3a + b = 3. Tính f(a)+f(b2)f \left( a \right) + f \left( b - 2 \right).

A.  

1- 1

B.  

22

C.  

2- 2

D.  

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 1+(log)3(x2+1)(log)3(mx2+2x+m)1 + \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 1 \right) \geq \left(log\right)_{3} \left( m x^{2} + 2 x + m \right) có nghiệm đúng với mọi số thực xx?

A.  

66

B.  

22

C.  

11

D.  

44

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = x^{3} - 3 m x^{2} + 3 \left(\right. m^{2} - 1 \right) x - m^{3} - m và điểm I(2;2)I \left( 2 ; - 2 \right). Gọi AA, BB là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số mm để ba điểm II, AA, BB tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5\sqrt{5}.

A.  

217- \dfrac{2}{17}

B.  

2017\dfrac{20}{17}

C.  

1417\dfrac{14}{17}

D.  

417\dfrac{4}{17}

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB, AB=a3A B = a \sqrt{3}, BC=2aB C = 2 a, AA=a2A A^{'} = a \sqrt{2}. Gọi MM là trung điểm của BCB C. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AMA MBCB^{'} C.

A.  

a3010\dfrac{a \sqrt{30}}{10}.

B.  

2a2 a.

C.  

a2a \sqrt{2}.

D.  

a1010\dfrac{a \sqrt{10}}{10}.

Câu 43: 0.2 điểm

Xếp 1010 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 11 quyển sách Văn, 33 quyển sách tiếng Anh và 66 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau.

A.  

1300\dfrac{1}{300}.

B.  

1210\dfrac{1}{210}.

C.  

1420\dfrac{1}{420}.

D.  

1600\dfrac{1}{600}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}AA=aA A^{'} = a, đáy ABCA B C là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của điểm AA trên mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B^{'} C^{'} \right) trùng với trọng tâm của tam giác ABCA^{'} B^{'} C^{'}. Mặt phẳng (BBCC)\left( B B^{'} C^{'} C \right) tạo với mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B^{'} C^{'} \right) góc 6060 \circ. Tính thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=a38V = \dfrac{a^{3}}{8}.

B.  

V=27a332V = \dfrac{27 a^{3}}{32}.

C.  

V=3a332V = \dfrac{3 a^{3}}{32}.

D.  

V=9a332V = \dfrac{9 a^{3}}{32}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;R)\left( O ; R \right)(O;R)\left( O^{'} ; R \right); ABA B là một dây cung của đường tròn (O;R)\left( O ; R \right) sao cho tam giác OABO^{'} A B đều và mặt phẳng (OAB)\left( O^{'} A B \right) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R)\left( O ; R \right) một góc 6060 \circ. Tính thể tích VV của hình trụ đã cho.

A.  

V=π5R35V = \dfrac{\pi \sqrt{5} R^{3}}{5}.

B.  

V=3π5R35V = \dfrac{3 \pi \sqrt{5} R^{3}}{5}.

C.  

V=3π7R37V = \dfrac{3 \pi \sqrt{7} R^{3}}{7}.

D.  

V=π7R37V = \dfrac{\pi \sqrt{7} R^{3}}{7}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức y=f(x)y = f \left( x \right)f(0)=1f \left( 0 \right) = - 1 và đồ thị hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số y=f(f(x)3)y = f \left(\right. \left|\right. f \left( x \right) - 3 \left| \right)

A.  

99.

B.  

88.

C.  

77.

D.  

1010.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho một miếng tôn hình tròn tâm OO, bán kính RR. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OABO A B và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh OO không có đáy \left( O A trùng với O B \right). Tìm số đo góc ở tâm của mảnh tôn cắt bỏ để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.

A.  

26π3\dfrac{2 \sqrt{6} \pi}{3}

B.  

(263)π\left( 2 - \dfrac{\sqrt{6}}{3} \right) \pi

C.  

(2263)π\left( 2 - \dfrac{2 \sqrt{6}}{3} \right) \pi

D.  

6π3\dfrac{\sqrt{6} \pi}{3}

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, tam giác SABS A B đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi MM, NN, PP, QQ, RR, TT lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng ABA B,BCB C,CDC D,DAD A,SBS BSCS C. Tính thể tích của khối đa diện MNPQRTM N P Q R T.

A.  

5a316\dfrac{5 a^{3}}{16}

B.  

5a3316\dfrac{5 a^{3} \sqrt{3}}{16}

C.  

a316\dfrac{a^{3}}{16}

D.  

a3316\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{16}

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x22x+1f \left( x \right) = x^{2} - 2 x + 1. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f2(x)2f(x)+mg \left( x \right) = \left|\right. f^{2} \left( x \right) - 2 f \left( x \right) + m \left|\right. trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right. bằng 88. Tính tổng các phẩn tử của SS.

A.  

7.- 7 .

B.  

2.2 .

C.  

0.0 .

D.  

5.5 .

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình \left(\left(\right. 8 . \left(64\right)^{x} - m \right)\right)^{3} - 162 . 4^{x} - 27 m = 0 có nghiệm thuộc đoạn \left[ 0 ; \textrm{ } 1 \left]\right.?

A.  

487.487 .

B.  

489.489 .

C.  

483.483 .

D.  

485.485 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

893 lượt xem 441 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

253 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

242 lượt xem 98 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,512 lượt xem 777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

338 lượt xem 147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

242 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,345 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!