thumbnail

29. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh 1. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=22cos(100πt+π/2) (A). Tại thời điểm t=1 s cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

A.  

2 A

B.  

0

C.  

2 A

D.  

22 A

Câu 2: 0.25 điểm

Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A.  

trùng với phương truyền sóng.

B.  

là phương ngang.

C.  

vuông góc với phương truyền sóng.

D.  

là phương thẳng đứng

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A.  

x=8cosπ5t-5π6(cm)

B.  

x=8cosπ5t+5π6(cm).

C.  

x=8cos3π10t+3π4(cm).

D.  

x=8cos3π10t-3π4(cm).

Câu 4: 0.25 điểm

Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A.  

thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.

B.  

thẳng đứng hướng từ dưới lên.

C.  

nằm ngang hướng từ phải sang trái.

D.  

nằm ngang hướng từ trái sang phải.

Câu 5: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn bằng bao nhiêu?

A.  

Bằng một phần tư bước sóng.

B.  

Bằng một nửa bước sóng.

C.  

Bằng một bước sóng.

D.  

Bằng hai lần bước sóng.

Câu 6: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1,05 m. Khi vật có li độ cong 5 cm thì lực kéo về có độ lớn 0,14 N. Lấy g=9,8 m/s2. Khối lượng con lắc đơn này bằng

A.  

400 g.

B.  

600 g.

C.  

300 g.

D.  

200 g

Câu 7: 0.25 điểm

Một tụ điện có C=10-32πF mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u=1202cos100πt. Số chỉ Ampe kế trong mạch là

A.  

5 A

B.  

6 A

C.  

4 A

D.  

7 A

Câu 8: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong mạch có phương trình i=52cos100πt (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện là

A.  

52(A).

B.  

2,5(A).

C.  

2,52(A).

D.  

5(A).

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω<1LC thì

A.  

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

B.  

Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

C.  

Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch

D.  

Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 10: 0.25 điểm

Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng UL0=12UC0. So với dòng điện, điện áp hai đầu đoạn mạch sẽ:

A.  

Lệch pha π/2.

B.  

Cùng pha.

C.  

Trễ pha.

D.  

Sớm pha.

Câu 11: 0.25 điểm

Cho chiết suất của nước là 4/3; của benzen bằng 1,5; của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ

A.  

từ thủy tinh flin vào benzen.

B.  

từ nước vào chân không.

C.  

từ nước vào thủy tinh flin.

D.  

từ benzen vào nước.

Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C= 10-3/πF thì cường độ dòng điện qua mạch là

A.  

i=22cos(100πt+π/2)(A).

B.  

i=2cos(100πt+π/2)(A).

C.  

i=22cos(100πt-π/2)(A).

D.  

i=4cos(100πt-π/2)(A).

Câu 13: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos20t+π2cm. pha ban đầu của dao động là

A.  

20t+π2rad.

B.  

20rad.

C.  

π2rad.

D.  

2rad/s.

Câu 14: 0.25 điểm

Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron trong một nguyên tử là 5.10-9 cm. Coi prôtôn và êlectron là các điện tích điểm, lấy e =1,6.10-19 C. Lực tương tác điện giữa chúng là

A.  

9,216.10-8 N.

B.  

9,216.10-11 N.

C.  

9,216.10-9 N.

D.  

9,216.10-10 N.

Câu 15: 0.25 điểm

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A

A.  

W=4π2mA2T2.

B.  

W=π2mA22T2.

C.  

W=π2mA24T2.

D.  

W=2π2mA2T2.

Câu 16: 0.25 điểm

Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F=5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng

A.  

2 Hz.

B.  

4 Hz

C.  

4πHz.

D.  

2πHz.

Câu 17: 0.25 điểm

Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l dây treo dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây l/2 dao động điều hoà với chu kì là

A.  

T2.

B.  

T2

C.  

2T.

D.  

2T.

Câu 18: 0.25 điểm

Một sóng ngang đang truyền trên sợi dây. Tại một thời điểm t nào đó, sợi dây có dạng như hình vẽ. Chiều truyền sóng là

A.  

từ E đến A.

B.  

từ dưới lên trên.

C.  

từ trên xuống dưới.

D.  

từ A đến E.

Câu 19: 0.25 điểm

Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc

A.  

vào tần số của hai dao động thành phần

B.  

vào biên độ dao động thành phần thứ nhất.

C.  

vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.

D.  

vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.

Câu 20: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k=100 N/m, vật nặng khối lượng m=500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn

A.  

4 cm.

B.  

5 cm.

C.  

2 cm.

D.  

2,5 cm.

Câu 21: 0.25 điểm

Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là

A.  

mức cường độ âm.

B.  

đồ thị dao động âm.

C.  

tần số âm.

D.  

Âm sắc

Câu 22: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cuộn thuần có độ tự cảm L=1πH và tụ điện có điện dung C=10-42πF mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

A.  

2 A

B.  

1,5 A

C.  

0,75 A

D.  

22 A

Câu 23: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 5 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 10 m/s. Bước sóng của sóng này là

A.  

0,5 m

B.  

15 m

C.  

2 m

D.  

50 m

Câu 24: 0.25 điểm

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A.  

Biên độ sóng

B.  

Bước sóng

C.  

Tốc độ truyền sóng

D.  

Tần số sóng

Câu 25: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động 12 V điện trở trong 2Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R16 W, giá trị của điện trở R bằng

A.  

6 Ω

B.  

3 Ω

C.  

5 Ω

D.  

4 Ω

Câu 26: 0.25 điểm

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm

A.  

Giảm đi 4 lần

B.  

Tăng lên 2 lần

C.  

Giảm đi 2 lần

D.  

Tăng lên 4 lần

Câu 27: 0.25 điểm

Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất bằng

A.  

hai lần bước sóng.

B.  

một phần tư bước sóng.

C.  

một nửa bước sóng.

D.  

một bước sóng

Câu 28: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1S2 có 2 nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra 2 sóng kết hợp có bước sóng 1,5 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1S2 lần lượt là 6 cm12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực đại là

A.  

2

B.  

5

C.  

3

D.  

4

Câu 29: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t=0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t=0 đến khi dừng hẳn là 100 cm/s. Giá trị v bằng

A.  

0,25 m/s

B.  

200 cm/s

C.  

0,5 m/s

D.  

100 cm/s

Câu 30: 0.25 điểm

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản hay họa âm thứ nhất có tần số f0=340 Hz, nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra một loạt âm thanh có tần số 2f0,3f0,4f0. Gọi là các họa âm thứ hai, ba, tư. Nhạc cụ này có thể phát ra họa âm có tần số bao nhiêu sau đây?

A.  

1020 Hz

B.  

660 Hz

C.  

1320 Hz

D.  

1000 Hz

Câu 31: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó R= 180Ω, cuộn dây không thuần cảm và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C=C1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào BqB=10-2πcos100πt+3π4(C) Khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng

A.  

100 V.

B.  

200 V.

C.  

180 V.

D.  

90 V.

Câu 32: 0.25 điểm

Một khung dây phẳng gồm 100 vòng quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết tốc độ quay của khung là 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng dây của khung là 0,1π Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là

A.  

502 V

B.  

252 V

C.  

50 V

D.  

25 V

Câu 33: 0.25 điểm

Một học sinh tạo sóng dừng trên dây đàn hồi dài 4 m bằng cách rung một đầu dây với tần số 5 Hz, đầu còn lại được giữ cố định. Khi đó học sinh này đếm được trên dây có 5 điểm đứng yên không dao động kể cả hai đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  

10 m/s

B.  

0,4 m/s

C.  

5 m/s

D.  

8 m/s

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2202cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8πH và tụ điện có điện dung 10-36πF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 1103 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là

A.  

440 V

B.  

4403 V

C.  

3303 V.

D.  

330 V.

Câu 35: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn đặt tại 2 điểm A, B ở mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha tạo ra 2 sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB bằng 30 cm. Hai điểm M,N ở mặt nước nằm trên trung trực của AB là hai điểm liên tiếp mà phần tử nước ở M dao động cùng pha với nguồn, phần tử ở N dao động ngược pha với nguồn. Khoảng cách lớn nhất của MN gần nhất với giá trị nào sau đây

A.  

15,5 cm.

B.  

4,5 cm.

C.  

7,5 cm.

D.  

17,5 cm.

Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của lực phục hồi và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng vào con lắc trong quá trình dao động được cho như hình vẽ. Lấy g=10=π2 m/s2. Độ cứng của lò xo là

A.  

100 N/m.

B.  

300 N/m.

C.  

200 N/m.

D.  

400 N/m.

Câu 37: 0.25 điểm

Hình vẽ bên là độ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1I2. Tỉ số I2I1 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

2,4

B.  

1,9

C.  

0,9

D.  

1,2

Câu 38: 0.25 điểm

Cho hai phương trình dao động x1=Acosωt+φ1(cm)x2=Acosωt+φ2(cm). Nếu một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình như trên thì biên độ tổng hợp của nó là Ath. Nếu hai chất điểm thực hiện các dao động trên hai trục song song sát nhau và song song với trục Ox với các phương trình lần lượt như trên thì khoảng cách cực đại giữa chúng là Dm. Biết Dm= 3Athφ1>φ2, độ lệch pha giữa x1x2

A.  

π6

B.  

π3

C.  

5π6

D.  

2π3

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết rằng, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Chọn mốc thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí lò xo không biến dạng. Gọi thế năng đàn hồi của lò xo khi bi dãn và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương ứng là Wdh1Wdh2. Ti số Wdh1 Wdh2 có giá trị là

A.  

3,00

B.  

5,83

C.  

33,97

D.  

13,93

Câu 40: 0.25 điểm

Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biểu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biểu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1+n2=n3. Giá trị của L3 bằng

A.  

16 dB

B.  

20 dB

C.  

18 dB

D.  

17 dB

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

419 lượt xem 203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
29. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Trần Phú - Hà Tĩnh_m5Jy7NK7a9.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,829 lượt xem 2,583 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
29. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT HẬU LỘC - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,137 lượt xem 4,375 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
29. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT TĨNH GIA 2 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,633 lượt xem 4,641 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
29. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,150 lượt xem 1,687 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
29. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Thanh Miện - Hải Dương (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,186 lượt xem 1,169 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
29. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT CẨM THỦY 1 - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,285 lượt xem 3,913 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phần 29 (Bản word có giải) - 10 câu ôn phần Vật Lý - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM .docxVật lýĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 30 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HỒ CHÍ MINH WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,414 lượt xem 5,061 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!