thumbnail

30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí 2020 cực hay nói lời giải chi tiết

Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2020, có lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi hiệu quả.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 30 đề Tốt nghiệp Luyện thi Học sinh Đề ôn tập Đề có lời giải

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là

A.  
x = 10cos(10t – π/2) cm
B.  
x = 10cos(10t + π)
C.  
x = 5cos(10t – π) cm
D.  
x = 5 cos(10t) cm
Câu 2: 1 điểm

Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?

A.  
x = 2cot(2πt) c
B.  
x = (3t)cos(5πt) cm
C.  
x = cos(0,5 πt 3 ) cm
D.  
x = cos(100πt) cm
Câu 3: 1 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Khoảng thời gian ngắn nhất quả nặng chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo dãn nhiều nhất là

A.  
t = π 2 l g
B.  
t = π 2 g l
C.  
t = π 2 k m
D.  
t = π m k
Câu 4: 1 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng

A.  
số lẻ lần nửa bước sóng
B.  
số nguyên lần bước sóng
C.  
số bán nguyên lần bước sóng
D.  
số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 5: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S 1 ; S 2 trên mặt nước và dao động cùng pha nhau. Xét tia S 1 y vuông góc với S 1 S 2 tại S 1 , hai điểm M, N thuộc S1y có M S 1 = 9 cm, N S 1 = 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S 2 dọc theo đường thẳng chứa S 1 S 2 ta thấy, góc M S 2 N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S 1 y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S 1 I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây?

Hình ảnh

A.  
35 cm
B.  
2,2 cm
C.  
71,5 cm
D.  
47,25 cm
Câu 6: 1 điểm

Pha ban đầu của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A.  
cách chọn gốc thời gian
B.  
biên độ của con lắc
C.  
cách kích thích dao động
D.  
cấu tạo con lắc lò x
Câu 7: 1 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể là

A.  
9 cm
B.  
3 cm
C.  
5 cm
D.  
13 cm
Câu 8: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = A cos(0,5πt – 0,25π). Trong chu kỳ đầu tiên véctơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian

A.  
1,0 s < t < 2,0 s
B.  
2,5 s < t < 3,5 s.
C.  
1,0 s < t < 1,5 s.
D.  
1,5s < t < 2,5 s.
Câu 9: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = uB = Acos(ωt). M là một điểm trong miền giao thoa với MA = 8,5λ với MB = 8,5λ (λ là bước sóng). Biên độ sóng tổng hợp tại M là

A.  
2A.
B.  
C.  
0.
D.  
A 2
Câu 10: 1 điểm

Một tụ điện phẳng C có ghi (6,8 μF – 400 V). Điện tích tối đa mà tụ điện trên tích được là

A.  
2,72. 10 - 6 C
B.  
2,72 C.
C.  
2,72. 10 - 3 C
D.  
0,017 C
Câu 11: 1 điểm

Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài l. Con lắc đơn đó dao động điều hòa với tần số riêng là f, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đó

A.  
1 f 2 tỉ lệ với 1 g
B.  
1 f 2 tỉ lệ với g
C.  
1 f 2 tỉ lệ với l.
D.  
1 f 2 tỉ lệ với 1 l .
Câu 12: 1 điểm

Một nguồn phát sóng dọc tại O có phương trình: u0 = 2cos(4πt) cm, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Gọi M và N là hai phần tử trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha 2π/3 rad. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử M và N trong quá trình truyền sóng là

A.  
5 - 2 3 cm.
B.  
3 cm
C.  
5 - 3 cm
D.  
5 cm
Câu 13: 1 điểm

Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u = 4cos(20πt – 0,4πx) mm; x tính bằng xentimét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A.  
2 m/s
B.  
5 m/s
C.  
20 m/s.
D.  
0,5 m/s
Câu 14: 1 điểm

Cộng hưởng cơ là hiện tượng

A.  
lực cưỡng bức có tần số đạt giá trị cực đại
B.  
biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
C.  
biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực tiểu
D.  
tần số của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại
Câu 15: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 20π 3 cm/s là 2T/3 . Tốc độ cực đại có giá trị là

A.  
40 π 3 cm / s 2
B.  
20 π cm / s 2
C.  
40 π cm / s
D.  
40 π 2 cm / s
Câu 16: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Lấy g = 10 m/ s 2 . Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là

A.  
0,0125 J
B.  
0,018 J
C.  
5,5 mJ
D.  
55 J
Câu 17: 1 điểm

Tốc độ truyền sóng là tốc độ

A.  
dao động cực đại của các phần tử vật chất
B.  
dao động của các phần tử vật chất
C.  
dao động của nguồn sóng
D.  
truyền pha của dao động
Câu 18: 1 điểm

Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về F k v và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5 s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
1,43 W
B.  
2,36 W
C.  
3,75 W
D.  
0,54 W
Câu 19: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?

A.  
Thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên
B.  
Động năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng
C.  
Lực kéo về luôn luôn cùng pha với li độ
D.  
Khi qua vị trí cân bằng lực kéo về đổi dấu
Câu 20: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài là 0,5 m treo vào trần của tàu hỏa. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực khi tàu hỏa gặp chỗ nối của đường ray, khoảng cách giữa các chỗ nối là 24 m. Lấy g = 10 m/ s 2 s và π 2 = 10. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc xấp xỉ là

A.  
17 km/h.
B.  
16,1 m/s.
C.  
61,1 km/h
D.  
4,8 m/s
Câu 21: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây sai?

A.  
v 2 = ω 2 A 2 - x 2
B.  
A 2 = x 2 + v 2 ω 2
C.  
x 2 = A 2 - v 2 ω 2
D.  
v 2 = x 2 A 2 - ω 2
Câu 22: 1 điểm

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 4 cm. Lực đẩy giữa chúng là 3,6. 10 - 4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 2,5. 10 - 4 N thì khoảng cách giữa chúng là

A.  
3,21 cm
B.  
4,8 cm
C.  
2,77 cm
D.  
5,76 cm
Câu 23: 1 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x 1 = A 1 sin ω t + π 2 x 2 = A 2 sin ω t - π 6 . Đây là hai dao động

A.  
vuông pha
B.  
lệch pha nhau 2 π 3
C.  
lệch pha nhau π 3
D.  
cùng pha
Câu 24: 1 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m / s 2 . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = S = 5 3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 4 cm là

A.  
0,415 m / s 2
B.  
0,367 m / s 2
C.  
0,536 m / s 2
D.  
0,628 m / s 2
Câu 25: 1 điểm

Vectơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q gây ra có

A.  
phương vuông góc với đường thẳng nối tâm điện tích Q và điểm cần xét
B.  
chiều hướng ra xa nếu Q dương
C.  
độ lớn phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó
D.  
độ lớn tính theo công thức E M = k . Q ε . r .
Câu 26: 1 điểm

Một chất điểm có tần số dao động riêng f 0 = 2 Hz đang dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có phương trình F = F 0 cos(2πt) N. Để biên độ dao động chất điểm cực đại thì chất điểm phải dao động chu kỳ là

A.  
0,5 s.
B.  
π s.
C.  
0,5π s.
D.  
1 s.
Câu 27: 1 điểm

Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t = 1,6 s bằng

Hình ảnh

A.  
1,72.
B.  
1,44.
C.  
1,96
D.  
1,22
Câu 28: 1 điểm

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình là x 1 = A 1 cos(ωt + φ 1 ), x 2 = A 2 cos(ωt + φ 2 ) . Chất điểm có biên độ A cực tiểu khi

A.  
φ 1 - φ 2 = k π với k
B.  
với k
C.  
φ 1 - φ 2 = 2 k + 1 π 2 với k
D.  
φ 1 - φ 2 = 2 k + 1 π với k
Câu 29: 1 điểm

Để đo tốc độ truyền sóng v trên mặt chất lỏng, người ta cho nguồn dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100 Hz ± 0,02% chạm vào mặt chất lỏng để tạo thành các vòng tròn đồng tâm lan truyền ra xa. Đo khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng thì thu được kết quả d = 0,48 m ± 0,66%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là

A.  
v = 6 m/s ± 1,34%.
B.  
v = 12 m/s ± 0,68%.
C.  
v = 6 m/s ± 0,68%.
D.  
v = 12 m/s ± 1,34%
Câu 30: 1 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 17 cm, dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 20 cm và 32 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu cắt cạnh MB là

A.  
7
B.  
6.
C.  
2.
D.  
8
Câu 31: 1 điểm

Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên có đặc điểm

A.  
Phương vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai điện tích
B.  
điểm đặt ở trung điểm của hai điện tích
C.  
phụ thuộc vào môi trường bao quanh hai điện tích
D.  
độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng
Câu 32: 1 điểm

Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng cơ là

A.  
tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
B.  
chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì lực cưỡng bức
C.  
biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng
D.  
tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số lực cưỡng bức
Câu 33: 1 điểm

Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) thì (ωt + φ) gọi là

A.  
pha ban đầu
B.  
góc mà véctơ quay quét được trong thời gian t
C.  
tần số góc
D.  
pha của dao động ở thời điểm t
Câu 34: 1 điểm

Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hoà là 1 s. Giữ nguyên vị trí con lắc và cắt bỏ đi 3/8 chiều dài của nó thì chu kì dao động mới của con lắc là

A.  
0,375 s.
B.  
1,63 s.
C.  
0,790 s
D.  
0,61 s.
Câu 35: 1 điểm

Tại nguồn O có một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tần số f = 20 Hz và tốc độ truyền sóng là 70 cm/s. Hai điểm M và N trên mặt nước, thuộc cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt là 20,5 cm và 50 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn O trong khoảng MN là

A.  
7 điểm
B.  
10 điểm
C.  
8 điểm
D.  
9 điểm.
Câu 36: 1 điểm

Sóng dọc không có tính chất nào nêu dưới đây?

A.  
Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng
B.  
Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường
C.  
Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D.  
Truyền được trong chân không
Câu 37: 1 điểm

Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với li độ s, li độ góc là α, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực kéo về là

A.  
P t = m g s
B.  
P t = m g α
C.  
P t = - m g α
D.  
P t = - m g s
Câu 38: 1 điểm

Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn công của lực điện trường

A.  
tăng 2 lần
B.  
tăng 4 lần
C.  
giảm 4 lần
D.  
không đổi
Câu 39: 1 điểm

Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x 1 = A 1 cos(ωt + π/3) cm thì cơ năng là W 1 , khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x 2 = A 2 cos(ωt) cm thì cơ năng là W 2 = 25 W 1 . Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là

A.  
W = 31 W 1
B.  
W = 42 W 1
C.  
W = 26 W 2
D.  
W = 24 W 1
Câu 40: 1 điểm

Cho phương trình sóng tại nguồn O là u = acos(ωt), λ gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn x sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O là

A.  
φ = 2 πv x
B.  
φ = 2 π x f . v
C.  
φ = 2 π f x v
D.  
φ = 2 πv T

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022, có lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi hiệu quả.

1080 câu hỏi 27 mã đề 1 giờ

363,212 lượt xem 195,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaVật lý
Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022 với lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là tài liệu lý tưởng cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.

840 câu hỏi 21 mã đề 1 giờ

325,885 lượt xem 175,476 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2022 với đáp án chi tiết, bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tài liệu hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức trước kỳ thi THPT Quốc gia.

1200 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

313,509 lượt xem 168,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (30 đề)THPT Quốc giaVật lý
Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022, được biên soạn chi tiết với đáp án và lời giải. Tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kiến thức, nâng cao kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi chính thức.

1 giờ

347,012 lượt xem 186,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaVật lý
Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022 với lời giải chi tiết, được biên soạn sát với cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Tài liệu giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1 giờ

331,983 lượt xem 178,759 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhấtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1500 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

171,138 lượt xem 92,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1431 câu hỏi 29 mã đề 1 giờ

179,209 lượt xem 96,488 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 với 30 đề được biên soạn kỹ lưỡng, bao gồm các bài tập trọng tâm như tích phân, logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có lời giải chi tiết, giúp học sinh luyện tập toàn diện.

1400 câu hỏi 28 mã đề 1 giờ

175,200 lượt xem 94,325 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaToán
Tổng hợp 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2022, với các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian. Tài liệu có lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1500 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

190,920 lượt xem 102,788 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!