thumbnail

[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)

Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022 với lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là tài liệu lý tưởng cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lí 2022 Lời giải Ôn tập Luyện thi Học sinh Tốt nghiệp Đề minh họa Đề thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ là
A.  
A. W = 2 mA 2 T 2 .
B.  
W = π 2 mA 2 2T 2
C.  
W = π 2 mA 2 4T 2
D.  
W = 2 mA 2 T 2 .
Câu 2: 1 điểm
Cho một số phát biểu sau:

a) Cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ điện.

b) Đoạn mạch chỉ có tụ điện có hệ số công suất bằng 1.

c) Mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng thì hệ số công suất bằng 1

d) Mạch RLC mắc nối tiếp khi có cộng hưởng thì không tiêu thụ điện.

e) Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 3: 1 điểm
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A.  
môi trường vật dao động.
B.  
pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C.  
biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D.  
tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 4: 1 điểm

Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?

A.  
Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần
B.  
Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó
C.  
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại
D.  
Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc
Câu 5: 1 điểm
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:
A.  
Hai lần bước sóng.
B.  
Một phần tư bước sóng.
C.  
Một bước sóng.
D.  
Một nửa bước sóng.
Câu 6: 1 điểm
Một tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây?
A.  
A. 10 4 eV.
B.  
B. 10 3 eV.
C.  
10 2 eV.
D.  
2.10 4 eV
Câu 7: 1 điểm
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng nào sau đây?
A.  
Giảm hiệu điện thế và tăng cường độ dòng điện
B.  
Tăng cả cường độ dòng điện và hiệu điện thế
C.  
Tăng hiệu điện thế và giảm cường độ dòng điện
D.  
Giảm cả cường độ dòng điện lẫn hiệu điện thế
Câu 8: 1 điểm
Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.  
mt < ms.
B.  
mt ≥ ms.
C.  
mt > ms.
D.  
mt ≤ ms.
Câu 9: 1 điểm
Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng biên độ. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A.  
lệch pha nhau góc 0,5π.
B.  

B. lệch pha nhau góc π 3 .

C.  
ngược pha nhau.
D.  
cùng pha nhau.
Câu 10: 1 điểm

Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2.Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2

A.  
U1/U2
B.  
(U2/U1)2
C.  
(U1/U2)2
D.  
U2/U1
Câu 11: 1 điểm
Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 7,95cm và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi lên. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A.  
Âm và đang đi xuống
B.  
B. Âm và đang đi lên
C.  
Dương và đang đi xuống
D.  
Dương và đang đi lên
Câu 12: 1 điểm
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng thành ánh sáng đơn sắc màu lam và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A.  
Khoảng vân không thay đổi.
B.  
Khoảng vân tăng lên.
C.  
Vị trí vân trung tâm thay đổi.
D.  
Khoảng vân giảm xuống.
Câu 13: 1 điểm

Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

A.  

sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π 2 .

B.  
có pha ban đầu bằng 0
C.  
trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π 2 .
D.  
có pha ban đầu bằng - π 2 .
Câu 14: 1 điểm

Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U M N . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là

A.  
U M N q
B.  
U M N q 2
C.  
q U M N
D.  
D. q 2 U M N
Câu 15: 1 điểm
Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn?
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 16: 1 điểm

Đặc điểm của tia tử ngoại là

A.  
bị nước và thủy tinh hấp thụ.
B.  
không truyền được trong chân không.
C.  
Có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
D.  
phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000oC
Câu 17: 1 điểm

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng μ m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 1 W?

A.  
1 , 2.10 18 hạt
B.  
6.10 18 hạt
C.  
4 , 5.10 18 hạt
D.  
3.10 18 hạt
Câu 18: 1 điểm
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó
A.  
A. cùng pha.
B.  
ngược pha.
C.  
vuông pha.
D.  
lệch pha 0,25π.
Câu 19: 1 điểm

Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?

A.  
Lực tương tác giữa các điện tích điểm.
B.  
Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động của nó.
C.  
Lực tương tác giữa các nuclôn.
D.  
Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu 20: 1 điểm

Sóng điện từ được dùng trong điện thoại di động là

A.  
sóng dài
B.  
sóng trung
C.  
sóng ngắn
D.  
sóng cực ngắn
Câu 21: 1 điểm

Chọn một đáp án đúng:

A.  
Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
B.  
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
C.  
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D.  
Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn.
Câu 22: 1 điểm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
Hình ảnh
A.  
A. 10 rad/s.
B.  
5π rad/s.
C.  
10π rad/s.
D.  
5 rad/s.
Câu 23: 1 điểm
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 11 23 N a là 22,98373u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của 11 23 N a bằng
A.  
A. 186,55 MeV
B.  
18.66 MeV
C.  
8,11 MeV
D.  
81,11 MeV
Câu 24: 1 điểm

Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:

A.  
20m/s
B.  
25m/s
C.  
40m/s
D.  
10m/s
Câu 25: 1 điểm

Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = 10 6 F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10 6 H . Chu kì dao động điện từ trong mạch là

A.  
2 , 57.10 6 s
B.  
12 , 57.10 6 s
C.  
15 , 32.10 4 s
D.  
15 , 32.10 4 s
Câu 26: 1 điểm

Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625.10 19 J , hằng số Plăng h = 6.625.10 34 J , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A.  
A. 0 , 300 μ m
B.  
0 , 25 μ m
C.  
0 , 295 μ m
D.  
0 , 375 μ m
Câu 27: 1 điểm

Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 220 cos 100 π t    V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là

A.  
220 2 V .
B.  
110 2 V .
C.  
110 V.
D.  
220 V.
Câu 28: 1 điểm
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng lên 4 lần. Bán kính của quỹ đạo dừng m2 có giá trị là
A.  
A. 9r0
B.  
60r0
C.  
30r0
D.  
36r0
Câu 29: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2 3    A thì động năng của vật là

A.  
7 9   W
B.  
5 9   W
C.  
2 9   W
D.  
4 9   W
Câu 30: 1 điểm

Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì tại nơi mà mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn

A.  
3162 m
B.  
158,49 m
C.  
2812 m
D.  
780m
Câu 31: 1 điểm

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 1,5 mm, màn cách hai kheD, sử dụng ánh sáng có bước sóng l = 0,45mm. Khoảng vân đo được 0,6 mm. Khoảng cách D bằng

A.  
D = 2m
B.  
D = 2 cm
C.  
D = 1,5 m
D.  
D = 2 mm
Câu 32: 1 điểm

Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp giữa hai đầu của điện trở R và điện áp giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau góc π 3 . Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung C và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 96 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch là

A.  
72 W
B.  
78 W
C.  
86 W
D.  
95 W
Câu 33: 1 điểm

Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 π t + π 6 V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là

A.  
i = cos 100 π t + π 6 A
B.  
i = 2 cos 100 π t + π 4 A
C.  
i = 2 cos 100 π t π 6 A
D.  
i = 2 cos 100 π t + π 6 A
Câu 34: 1 điểm

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 20 pF đến 800 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được sóng có bước sóng từ 10 m đến 1000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là

A.  
A. 3 , 50 μ H đến 350 m H
B.  
1 , 4 μ H đến 0 , 35 m H
C.  
0 , 35 μ H đến 350 m H
D.  
0 , 35 μ H đến 14 , 07 m H
Câu 35: 1 điểm

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 450 Hz, tai của một người chỉ nghe được âm có tần số cao nhất là 19000 Hz. Tần số lớn nhất nhạc cụ này phát ra mà tai người nghe được là

A.  
18600 Hz
B.  
18900 Hz
C.  
19000 Hz
D.  
18000 Hz
Câu 36: 1 điểm
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x 1 = 3 c o s 4 t + π 2 c m v à x 2 = A c o s 4 t c m . Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 3 c m / s . Biên độ A 2 bằng:
A.  
3 2 c m
B.  
3 cm
C.  
3 3 c m
D.  
1.5 cm
Câu 37: 1 điểm

Đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với đoạn mạch X (X chứa 2 trong 3 phần tử Rx; Lx; Cx mắc nối tiếp) và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp υ A B = U 2 cos ( ω t + φ ) (ổn định) và LCω2 =1, υ A N = 100 3 V , U M B = 200 V . Đồng thời UAN trễ pha so với UMB góc nhọn α = π 6 . Tính giá trị của U và hệ số công suất Cos φ toàn mạch?

A.  
50 3 V ; 2 3 13
B.  
100 13 V ; 2 1 13
C.  
50 26 V ; 3 13
D.  
50 11 V ; 2 1 13
Câu 38: 1 điểm
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Đồ thị bên biểu diễn lực hồi phục và lực đàn hồi tác dụng vào vật theo thời gian. Lấy g = 10 m/s2 Khối lương vật treo m bằng
Hình ảnh
A.  
500g
B.  
200g
C.  
400g
D.  
100g
Câu 39: 1 điểm

Đặt điện áp u = U 2 cos 50 π t V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R = 80 Ω , tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh C = 1 4800 π thì điện áp hiệu cụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh
A.  
210 V.
B.  
155 V.
C.  
185 V.
D.  
300 V.
Câu 40: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 450 n m λ 2 = 600 n m . Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

A.  
4
B.  
2
C.  
5
D.  
3

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2022, có lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi hiệu quả.

1080 câu hỏi 27 mã đề 1 giờ

363,215 lượt xem 195,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaVật lý
Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022 với lời giải chi tiết, được biên soạn sát với cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Tài liệu giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

1200 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

331,984 lượt xem 178,759 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2022 với đáp án chi tiết, bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tài liệu hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức trước kỳ thi THPT Quốc gia.

1200 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

313,511 lượt xem 168,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (30 đề)THPT Quốc giaVật lý
Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022, được biên soạn chi tiết với đáp án và lời giải. Tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kiến thức, nâng cao kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi chính thức.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

347,015 lượt xem 186,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hồng Lĩnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,486 lượt xem 112,791 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Khuyến - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,632 lượt xem 112,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Lợi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,862 lượt xem 108,689 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phú Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,787 lượt xem 112,952 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Nhân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,423 lượt xem 110,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!