thumbnail

[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)

Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022 với lời giải chi tiết, được biên soạn sát với cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục. Tài liệu giúp học sinh ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: Đề thi thử Vật lí 2022 Lời giải chi tiết Luyện thi Ôn tập Tốt nghiệp Đề minh họa Học sinh lớp 12 Đề thi chính thức

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 8!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:

A.  
Tần số không đổi
B.  
Tần số biến thiên điều hoà theo thời gian
C.  
Tần số tăng lên
D.  
Tần số giảm đi
Câu 2: 1 điểm

Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:

A.  
Gia tốc
B.  
Vận tốc
C.  
Li độ
D.  
Biên độ dao động
Câu 3: 1 điểm

Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân 13 27 Al gây ra phản ứng hạt nhân: X + 13 27 Al 15 30 P + 0 1 n . Hạt X là:

A.  
Hạt proton
B.  
Hạt α
C.  
Hạt pôzitron
D.  
Hạt êlectron
Câu 4: 1 điểm

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
B.  
Đơn vị của mức cường độ âm là W/m 2
C.  
Sóng âm không truyền được trong chân không
D.  
Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
Câu 5: 1 điểm

Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V , r = 1 Ω Hai điện trở R 1 = 2 Ω ; R 2 = 3 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 bằng

A.  
3V
B.  
1V
C.  
6V
D.  
2V
Câu 6: 1 điểm

Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:

A.  
Electron ngược chiều điện trường ngoài
B.  
Lỗ trống cùng chiều điện trường ngoài
C.  
Ion dương cùng chiều điện trường ngoài
D.  
Ion âm ngược chiều điện trường ngoài
Câu 7: 1 điểm

Hạt nhân càng bền vững khi có:

A.  
Năng lượng liên kết riêng càng lớn
B.  
Số prôtôn càng lớn
C.  
Số nuclôn càng lớn
D.  
Năng lượng liên kết càng lớn
Câu 8: 1 điểm

Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:

A.  
18J
B.  
36J
C.  
0,036J
D.  
0,018J
Câu 9: 1 điểm

Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 4 cos ( 2 π f t 0 , 02 π x ) ( c m ) ; trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị là:

A.  
50cm
B.  
200cm
C.  
100cm
D.  
150cm
Câu 10: 1 điểm

Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là:

A.  
20V
B.  
10V
C.  
40V
D.  
30V
Câu 11: 1 điểm

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch bằng:

A.  
A. R 2 + ( ω C ) 2
B.  
B. R 2 ( ω C ) 2
C.  
C. R 2 + 1 ω C 2
D.  
D. R 2 1 ω C 2
Câu 12: 1 điểm

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto:

A.  
Luôn bằng tốc độ quay của từ trường
B.  
Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng
C.  
Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
D.  
Lớn hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 13: 1 điểm

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ:

A.  
900 vòng/phút
B.  
750 vòng/phút
C.  
450 vòng/phút
D.  
600 vòng/phút
Câu 14: 1 điểm

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Nếu điện áp nơi phát là 200V, cường độ dòng điện hiệu dụng là 2,5A thì công suất truyền tải là:

A.  
50W
B.  
5kW
C.  
0,5kW
D.  
500kW
Câu 15: 1 điểm

Có ba bức xạ là: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, và tia X. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:

A.  
Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
B.  
Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
C.  
Tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy
D.  
Ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại
Câu 16: 1 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω, cường độ dòng điện cực đại I0 điện tích cực đại q0. Mối liên hệ giữa q 0 ; I 0 ; ω là:

A.  
A. q 0 = I 0 ω
B.  
B. q 0 = ω I 0
C.  
q 0 = I 0 ω
D.  
D. q 0 = I 0 ω 2
Câu 17: 1 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:

A.  
A. 1 2 π l g
B.  
B. 2 π l g
C.  
C. 1 2 π g l
D.  
D. 2 π g l
Câu 18: 1 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5 cos 2 π t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là:

A.  
A. π r a d / s
B.  
B. 2 π r a d / s
C.  
C. 5 cm/s
D.  
D. 0 r a d / s
Câu 19: 1 điểm

Hai điện tích điểm q 1 = 1 ( μ C ) ; q 2 = 4 ( n C ) đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm. Lực đẩy giữa chúng là:

A.  
9.10 9 ( N )
B.  
0,09 (N)
C.  
9.10 13 ( N )
D.  
9.10 6 ( N )
Câu 20: 1 điểm

Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích:

A.  
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B.  
Hiện tượng giao thoa ánh sáng
C.  
Hiện tượng khúc xạ
D.  
Hiện tượng phản xạ ánh sáng
Câu 21: 1 điểm

Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?

A.  
Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài
B.  
Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung
C.  
Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn
D.  
Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn
Câu 22: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch
B.  
Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không nhìn thấy
C.  
Sóng ánh sáng là sóng ngang
D.  
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ
Câu 23: 1 điểm

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về sóng điện từ

A.  
Chỉ có từ trường mà không có điện trường
B.  
Là sóng ngang
C.  
Không truyền được trong chân không
D.  
Chỉ có điện trường mà không có từ trường
Câu 24: 1 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cos ω t + π 3 thì dòng điện trong mạch là i = I 0 cos ω t + π 3 . Đoạn mạch điện này luôn có:

A.  
A. Z L = Z C
B.  
B. Z L = R
C.  
C. Z L > Z C
D.  
D. Z L < Z C
Câu 25: 1 điểm

Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75μm. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625.10 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là:

A.  
A. 2 , 65.10 31 J
B.  
B. 2 , 65.10 25 J
C.  
C. 2 , 65.10 19 J
D.  
D. 2 , 65.10 16 J
Câu 26: 1 điểm

Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 1 H + 4 9 B e 2 4 H e + X + 2 , 1 M e V . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 4 gam Heli gần nhất với số:

A.  
A. 6 , 32.10 23 MeV
B.  
B. 5 , 61.10 23 MeV
C.  
C. 1 , 26.10 24 MeV
D.  
D. 12 , 6.10 24 MeV
Câu 27: 1 điểm

Một nguồn N phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là L A = 80 d B , nếu cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 12 W / m 2 thì cường độ âm tại A có giá trị bằng:

A.  
A. I A = 1 W / m 2
B.  
B. I A = 0 , 1 m W / m 2
C.  
C. I A = 0 , 1 W / m 2
D.  
D. I A = 1 n W / m 2
Câu 28: 1 điểm

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trong 1 phút thực hiện được 120 dao động toàn phần. Chiều dài tự nhiên lò xo là 30cm, khi lò xo dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ của dao động của vật là:

A.  
2,5cm
B.  
6,25cm
C.  
10cm
D.  
3,75cm
Câu 29: 1 điểm

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10 2 5 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 5 2 cos 100 π t (V). Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:

A.  
0,6A
B.  
1A
C.  
1,5A
D.  
0,3A
Câu 30: 1 điểm

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5 , 3.10 11 m . Bán kính quỹ đạo dừng O là:

A.  
A. 21 , 2.10 11 m
B.  
B. 132 , 5.10 11 m
C.  
C. 47 , 7.10 11 m
D.  
D. 2 , 65.10 10 m
Câu 31: 1 điểm

Mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R; cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω , độ tự cảm L = 1 π ( H ) C = 10 3 6 π ( F ) . Biểu thức hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có dạng u = 100 2 cos 100 π t (V). Để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì giá trị của biến trở là:

A.  
40Ω
B.  
10Ω
C.  
50Ω
D.  
20Ω
Câu 32: 1 điểm

Dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L của một đoạn mạch gồm R, L nối tiếp. Kết quả đo được là: U R = 48 ± 1 , 0 ( V ) , U L = 36 ± 1 , 0 ( V ) . Điện áp hai đầu đoạn mạch là:

A.  
A. U = 84 ± 1 , 4 ( V )
B.  
U = 84 ± 2 , 0 ( V )
C.  
C. U = 60 , 0 ± 1 , 4 ( V )
D.  
U = 60 , 0 ± 2 , 0 ( V )
Câu 33: 1 điểm

Một dây đàn hồi AB = 90cm căng thẳng nằm ngang hai đầu cố định, dây được kích thích dao động sao cho trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm.Tại điểm C gần A nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Khoảng cách giữa C và A khi dây duỗi thẳng là:

A.  
7,5cm
B.  
30cm
C.  
5cm
D.  
10cm
Câu 34: 1 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian t = T 4 bằng:

A.  
A. 4 A ( 2 2 ) T
B.  
B. 4 A 2 T
C.  
C. 4 A ( 2 2 ) T
D.  
D. 2 A 2 T
Câu 35: 1 điểm

Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, cùng vị trí cân bằng theo các phương trình lần lượt là x 1 = 4. cos ( 4 π t ) x 2 = 4 3 . cos 4 π t + π 3 . Thời điểm đầu tiên hai chất điểm gặp nhau là

A.  
A. 1 12 s
B.  
B. 1 4 s
C.  
C. 5 24 s
D.  
D. 1 24 s
Câu 36: 1 điểm

Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 20 Ω ; L = 0 , 4 π ( H ) ; C = 10 3 4 π ( F ) . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi như thế nào khi tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz:

A.  
Giảm rồi tăng
B.  
Tăng rồi giảm
C.  
Tăng
D.  
Giảm
Câu 37: 1 điểm

Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM; MN; NB mắc nối tiếp. Trong đó đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r, đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C, các giá trị R; r; L; C không đổi và R = 2 , 2 r . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u A B = 130 2 cos 100 π t (V) thì U A N = 150 ( V ) , ngoài ra điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN lệch pha π 2 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:

A.  
125V
B.  
120V
C.  
67,5V
D.  
30,5V
Câu 38: 1 điểm

Hình vẽ bên biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với biên độ bụng là A0, chu kì T. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở các thời điểm t ; t + Δ t ; t + 6 Δ t A 1 = 1 , 5 A 2 . Giá trị nhỏ nhất của Δt là:

Hình ảnh

A.  
A. T 4
B.  
B. T 12
C.  
C. T 24
D.  
D. T 6
Câu 39: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có bước sóng λ1 = 600nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ λ2 và đánh dấu các vị trí vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa hai lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp tổng số vân sáng quan sát được là:

A.  
10
B.  
9
C.  
11
D.  
12
Câu 40: 1 điểm

Dao động điều hòa của một vật có khối lượng 500g là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ, biết t 2 t 1 = 1 15 ( s ) . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy π 2 = 10. Cơ năng của chất điểm có giá trị là:

Hình ảnh

A.  
0,4(J)
B.  
B. 4000 3 (J)
C.  
C. 2 15 (J)
D.  
4000(J)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Tổng hợp 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí năm 2022 với đáp án chi tiết, bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tài liệu hỗ trợ học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức trước kỳ thi THPT Quốc gia.

1200 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

313,509 lượt xem 168,812 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (30 đề)THPT Quốc giaVật lý
Bộ 30 đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2022, được biên soạn chi tiết với đáp án và lời giải. Tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kiến thức, nâng cao kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi chính thức.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

347,013 lượt xem 186,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Nhân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,422 lượt xem 110,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Chính Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,712 lượt xem 114,527 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,950 lượt xem 106,043 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phú Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,786 lượt xem 112,952 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hướng Hóa - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,861 lượt xem 109,228 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hồng Lĩnh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,485 lượt xem 112,791 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Du - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,087 lượt xem 110,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!