thumbnail

31. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT TĨNH GIA 2 - TH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right)?

A.  

P(1 ; 0 ; 1)P \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

N(1 ; 2 ; 0)N \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

M(0 ; 1 ; 2)M \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

Q(0 ; 0 ; 3)Q \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Xét I=1+2xdxI = \int \sqrt{1 + 2 x} \text{d} x. Bằng cách đặt u=2x+1u = \sqrt{2 x + 1}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

I=u2duI = \int u^{2} \text{du}.

B.  

I=(u21)duI = \int \left( u^{2} - 1 \right) \text{du}.

C.  

I=12u2duI = \dfrac{1}{2} \int u^{2} \text{du}.

D.  

I=12(u21)duI = \dfrac{1}{2} \int \left( u^{2} - 1 \right) \text{du}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d (a, b, c, dR)\left( a , \textrm{ } b , \textrm{ } c , \textrm{ } d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích khối trụ có bán kính đáy

và đường cao

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

320π(cm)3320 \pi \left(\text{cm}\right)^{3}.

D.  

.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(; 2)\left( - \infty ; \textrm{ } - 2 \right).

B.  

(2; +)\left( - 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(2; 3)\left( - 2 ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

(3; +)\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Biết 2e2lnxxdx=ab(ln)22\int_{2}^{e^{2}} \dfrac{ln x}{x} d x = a - b \left(ln\right)^{2} 2với a,ba , b là các số hữu tỷ. Tính S=a+bS = a + b.

A.  

S=32S = \dfrac{3}{2}.

B.  

S=12S = \dfrac{1}{2}.

C.  

S=52S = \dfrac{5}{2}.

D.  

S=3S = 3.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác vuông cân tại BB, AB=aA B = aAB=a3A^{'} B = a \sqrt{3}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}

A.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

B.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

C.  

a322\dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{2}.

D.  

a36\dfrac{a^{3}}{6}.

Câu 8: 0.2 điểm

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=x3+3xy = x^{3} + 3 x?

A.  

N(3;0)N \left( 3 ; 0 \right).

B.  

Q(2;14)Q \left( 2 ; 14 \right).

C.  

P(1;4)P \left( - 1 ; 4 \right).

D.  

M(1;2)M \left( 1 ; - 2 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Chof(x)dx=F(x)+C.\int f \left( x \right) d x = F \left( x \right) + C . Khi đó với a ≠ 0, ta có f(ax+b)dx\int f \left( a x + b \right) d xbằng:

A.  

12aF(ax+b)+C\dfrac{1}{2 a} F \left( a x + b \right) + C.

B.  

1aF(ax+b)+C\dfrac{1}{a} F \left( a x + b \right) + C.

C.  

F(ax+b)+CF \left( a x + b \right) + C.

D.  

F(x)+CF \left( x \right) + C.

Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định DD của hàm số y=logx4y = log x^{4}

A.  

.

B.  

D=(;0)D = \left( - \infty ; 0 \right).

C.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

D.  

D=RD = \mathbb{R}.

Câu 11: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng

A.  

3.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 12: 0.2 điểm

Giá trị biểu thức H=91log63+41(log)82H = 9^{\dfrac{1}{\log_{6} 3}} + 4^{\dfrac{1}{\left(log\right)_{8} 2}}

A.  

100.

B.  

80.

C.  

110.

D.  

90.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hai số dương aab, a1, b1b , \textrm{ } a \neq 1 , \textrm{ } b \neq 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:

A.  

(log)a1=0\left(log\right)_{a} 1 = 0.

B.  

a(log)ba=ba^{\left(log\right)_{b} a} = b.

C.  

(log)aab=b\left(log\right)_{a} a^{b} = b.

D.  

(log)aa=1\left(log\right)_{a} a = 1.

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}

A.  

Đồng biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)

.

B.  

Đồng biến trên từng khoảng xác định.

C.  

Nghịch biến trên từng khoảng xác định.

D.  

Nghịch biến trên.

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và xCT<x_{C T} < ?

A.  

y=x3+2x2+8x+2y = x^{3} + 2 x^{2} + 8 x + 2.

B.  

y=x3+9x2+3x+2y = - x^{3} + 9 x^{2} + 3 x + 2.

C.  

y=x33x2y = - x^{3} - 3 x - 2.

D.  

y=x39x23x+5y = x^{3} - 9 x^{2} - 3 x + 5.

Câu 16: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

.

A.  

.

B.  

.

C.  

1.

D.  

.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho

là một số dương, biểu thức

viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối nón có thể tích bằng 4π4 \pivà chiều cao là 3.Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón?

A.  

233\dfrac{2 \sqrt{3}}{3}.

B.  

2.

C.  

43\dfrac{4}{3}.

D.  

1.

Câu 19: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1} là:

A.  

y=12y = \dfrac{1}{2}.

B.  

y=2y = 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

y=1y = - 1.

Câu 20: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 5x3=55^{x - 3} = 5

A.  

x=4x = 4.

B.  

x=2.x = 2 .

C.  

x=3.x = 3 ..

D.  

x=1.x = 1 .

Câu 21: 0.2 điểm

Biết 13f(x) dx=4\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{ } \text{d} x = 4. Khi đó: bằng

A.  

0.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 22: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại có tên gọi là

A.  

Khối tứ diện đều.

B.  

Khối lập phương.

C.  

Khối bát diện đều.

D.  

Khối mười hai mặt đều.

Câu 23: 0.2 điểm

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

B.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

C.  

y=x4+2x23y = - x^{4} + 2 x^{2} - 3.

D.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

Câu 24: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm sốy=2x28x23x+2y = \dfrac{2 x^{2} - 8}{x^{2} - 3 x + 2} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

0.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 25: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H)\left( H \right)giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1x2y = 1 - x^{2} và trục hoành quanh trục OxO x.

A.  

V=4π3V = \dfrac{4 \pi}{3}.

B.  

V=1615 V = \dfrac{16}{15} \textrm{ }.

C.  

V=43 V = \dfrac{4}{3} \textrm{ }.

D.  

V=16π15 V = \dfrac{16 \pi}{15} \textrm{ }.

Câu 26: 0.2 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số y=x33x+1y = x^{3} - 3 x^{} + 1. Với giá trị nào của m thì phương trình x33xm=0x^{3} - 3 x - m = 0có ba nghiệm phân biệt?

A.  

2<m<3.- 2 < m < 3 ..

B.  

2<m<2.- 2 < m < 2 ..

C.  

2m<2.- 2 \leq m < 2 ..

D.  

1<m<3.- 1 < m < 3 ..

Câu 27: 0.2 điểm

Thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 3,4,6 bằng

A.  

24.

B.  

12.

C.  

72.

D.  

18.

Câu 28: 0.2 điểm

Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể tích của khối trụ đó bằng


.

A.  

8π8 \pi.

B.  

32π32 \pi.

C.  

8π3\dfrac{8 \pi}{3}.

D.  

2π2 \pi.

Câu 29: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)15y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{1}{5}}

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3x<1\left(log\right)_{3} x < 1

A.  

(0 ; 3).\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right) ..

B.  

(3 ; +).\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right) ..

C.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

D.  

(0 ; 1).\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right) ..

Câu 31: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=ex2+xy = e^{x^{2} + x}.

A.  

(2x+1)ex2+x\left( 2 x + 1 \right) e^{x^{2} + x}.

B.  

(2x+1)ex\left( 2 x + 1 \right) e^{x}.

C.  

(x2+x)e2x+1\left( x^{2} + x \right) e^{2 x + 1}.

D.  

(2x+1)e2x+1\left( 2 x + 1 \right) e^{2 x + 1}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp

có đáy là tam giác

đều cạnh

, cạnh bên

vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z11=0.\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0 . Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu (S)?\left( S \right) ?

A.  

(3;1;2).\left( 3 ; 1 ; 2 \right) ..

B.  

(1;2;0).\left( 1 ; 2 ; 0 \right) ..

C.  

(4;2;3).\left( 4 ; 2 ; - 3 \right) ..

D.  

(5;1;4).\left( - 5 ; 1 ; - 4 \right) ..

Câu 34: 0.2 điểm

Mặt cầu có bán kính r=6r = 6 thì có diện tích bằng

A.  

144π144 \mathbf{\mathit{\pi}}.

B.  

9π9 \mathbf{\mathit{\pi}}.

C.  

36π36 \mathbf{\mathit{\pi}}.

D.  

27π27 \mathbf{\mathit{\pi}}.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) thỏa mãn (2020)f(x)=x+x2+2020,xR.\left(2020\right)^{f \left( x \right)} = x + \sqrt{x^{2} + 2020} , \forall x \in \mathbb{R} . Có bao nhiêu số nguyên mm thỏa mãn f(logm)<f((log)m2020)f \left( log m \right) < f \left( \left(log\right)_{m} 2020 \right)?

A.  

65.

B.  

66.

C.  

64.

D.  

63.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right), hàm số y=f(x)y = f ' \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ



Số điểm cực tiểu của hàm số g(x)=f(x4)2x3+1g \left( x \right) = f \left( x^{4} \right) - 2 x^{3} + 1

A.  

3.

B.  

2..

C.  

5.

D.  

4.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d(a,b,c,dR)\left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số aa, bb, cc, dd?

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho phương trình m.2x24x1+m2.22x28x1=(7log)2(x24x+(log)2m)+3m . 2^{x^{2} - 4 x - 1} + m^{2} . 2^{2 x^{2} - 8 x - 1} = \left(7log\right)_{2} \left( x^{2} - 4 x + \left(log\right)_{2} m \right) + 3, (mmlà tham số). Có bao nhiêu số nguyên dương mm sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực.

A.  

32.

B.  

63.

C.  

31.

D.  

64.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(52x)y = f \left( 5 - 2 x \right) như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số f(x33x+m)f \left( x^{3} - 3 x + m \right) đồng biến trên khoảng (0;1)\left( 0 ; 1 \right)?

A.  

7.

B.  

6..

C.  

8.

D.  

9.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số trùng phương y=f(x)=ax4+bx2+cy = f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=x4+2x34x28x([f(x)])2+2f(x)3y = \dfrac{x^{4} + 2 x^{3} - 4 x^{2} - 8 x}{\left(\left[\right. f \left( x \right) \left]\right.\right)^{2} + 2 f \left( x \right) - 3} có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?

A.  

2.

B.  

5.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của AA^{'} trên (ABC)\left( A B C \right) là trung điểm của BCB C. Mặt phẳng (P)\left( P \right) vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại DD, EE, FF. Biết mặt phẳng (ABBA)\left( A B B A^{'} \right) vuông góc với mặt phẳng (ACCA)\left( A C C^{'} A^{'} \right) và chu vi của tam giác DEFD E F bằng 4. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằnga+bc  , a,b,cZ, ca + b \sqrt{c} \textrm{ }\textrm{ } , \textrm{ } a , b , c \in Z , \textrm{ } \sqrt{c} tối giản. Tính a+b+ca + b + c

A.  

115.

B.  

206.

C.  

19.

D.  

38.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập các giá trị của tham số mm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là

A.  

.

B.  

(1;3).\left( 1 ; 3 \right) ..

C.  

(0;1).\left( 0 ; 1 \right) ..

D.  

(0;3).\left( 0 ; 3 \right) ..

Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B CSA=6S A = 6, SB=2S B = 2, SC=4S C = 4, AB=210A B = 2 \sqrt{10}SBC^=90\widehat{S B C} = 90 \circ, ASC^=120\widehat{A S C} = 120 \circ. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua BB và trung điểm NN của SCS C và vuông góc với mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) cắt cạnh SAS A tại MM. Tính tỉ số thể tích VS.MBNVS.ABC\dfrac{V_{S . M B N}}{V_{S . A B C}}.

A.  

25\dfrac{2}{5}.

B.  

29\dfrac{2}{9}.

C.  

16\dfrac{1}{6}.

D.  

14\dfrac{1}{4}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 3a3 a, biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng (P)\left( P \right)đi qua đỉnh hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc (60)0\left(60\right)^{0}, thiết diện thu được là một tam giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A.  

6πa36 \pi a^{3}.

B.  

135πa3135 \pi a^{3}.

C.  

15πa315 \pi a^{3}.

D.  

45πa345 \pi a^{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Bất phương trình (log)2023(x+1())2x25x6>(log)2024(x+1())3x25x6\dfrac{\left(log\right)_{2023} \left( x + 1 \left(\right)\right)^{2}}{x^{2} - 5 x - 6} > \dfrac{\left(log\right)_{2024} \left( x + 1 \left(\right)\right)^{3}}{x^{2} - 5 x - 6} có bao nhiêu nghiệm nguyên

A.  

5.

B.  

2023.

C.  

7.

D.  

2024.

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thì phương trình(m+1)(16)x2(2m3)4x+6m+5=0\left( m + 1 \right) \left(16\right)^{x} - 2 \left( 2 m - 3 \right) 4^{x} + 6 m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu?

A.  

2..

B.  

3.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 47: 0.2 điểm

Người ta thả một viên bi sắt có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 9 cm9 \textrm{ } \text{cm} vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên bi đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ).



Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 10,8 cm10 , 8 \textrm{ } \text{cm} và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 9 cm9 \textrm{ } \text{cm}. Bán kính của viên bi đó bằng

A.  

7,2 cm7 , 2 \textrm{ } \text{cm}.

B.  

5,4 cm5 , 4 \textrm{ } \text{cm}.

C.  

8,4 cm8 , 4 \textrm{ } \text{cm}.

D.  

5,2 cm5 , 2 \textrm{ } \text{cm}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai số thực x, yx , \textrm{ } y thỏa mãn đồng thời x2+y216x^{2} + y^{2} \geq 16, (log)x2+2y2+1(y2+8x+1)1\left(log\right)_{x^{2} + 2 y^{2} + 1} \left( y^{2} + 8 x + 1 \right) \geq 1. Biết rằng tồn tại ít nhất một cặp số thực (x;y)\left( x ; y \right) thỏa mãn mx+3y+3m12=0m x + 3 y + 3 m - 12 = 0. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số mm thỏa mãn bài toán là

A.  

4.

B.  

3.

C.  

10..

D.  

6.

Câu 49: 0.2 điểm

Nguyên hàm F(x)F \left( x \right) của hàm số f(x)=2x2+x34f \left( x \right) = 2 x^{2} + x^{3} - 4 thỏa mãn điều kiện F(0)=0F \left( 0 \right) = 0

A.  

23x3+x444x\dfrac{2}{3} x^{3} + \dfrac{x^{4}}{4} - 4 x.

B.  

4.

C.  

x3x4+2xx^{3} - x^{4} + 2 x.

D.  

2x34x42 x^{3} - 4 x^{4}.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên

thuộc đoạn

để giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

là số dương?

A.  

10.

B.  

11.

C.  

9.

D.  

8.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT ĐỒNG LỘC - HÀ TĨNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

431 lượt xem 217 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
31. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Vạn Xuân, Hoài Đức - Hà Nội (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,176 lượt xem 1,701 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
31. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Gang Thép - Thái Nguyên (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,163 lượt xem 1,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
31. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lục Nam - Bắc Giang 1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,481 lượt xem 3,479 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
31.Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,635 lượt xem 4,627 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
31. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - SẦM SƠN - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,115 lượt xem 4,361 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 31 câu Idioms, Colocations, Phrasal verb trong đề THPTQGTHPT Quốc gia
EDQ #99880

1 mã đề 31 câu hỏi 1 giờ

41,988 lượt xem 22,603 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
31. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT LAM KINH - TH. (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,259 lượt xem 3,899 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!