thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 31

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

Từ khoá: Toán học hàm số hình học không gian bài toán thực tế năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 50 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

116,975 lượt xem 8,992 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (u_n)\) có \(u_1=-3\), công bội \(q=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
un=3.2n1{u_n} = - {3.2^{n - 1}}
B.  
un=3.2n1{u_n} = {3.2^{n - 1}}
C.  
un=3.2n{u_n} = {3.2^n}
D.  
un=3.2n{u_n} = - {3.2^n}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Hình ảnh

A.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ; 0} \right)
D.  
(;3)\left( { - \infty ; 3} \right)
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(- 3;2;- 1) bán kính R = 4 có phương trình là

A.  
(x+3)2+(y2)2+(z+1)2=4{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4
B.  
(x3)2+(y+2)2+(z1)2=16{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 16
C.  
(x+3)2+(y2)2+(z+1)2=16{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16
D.  
(x3)2+(y+2)2+(z1)2=4{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4
Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P):2x+5y6z+7=0(P): - 2x + 5y - 6z + 7 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là

A.  
n4=(2;5;6)\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2; - 5;6} \right)
B.  
n2=(2;5;6)\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;5;6} \right)
C.  
n1=(2;5;6)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 5; - 6} \right)
D.  
n1=(2;5;6)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 5;6} \right)
Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax4+bx2+cy = a{x^4} + b{x^2} + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số không có cực đại
B.  
Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1
C.  
Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = -1
D.  
Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 0
Câu 6: 0.2 điểm

Một khối nón có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng

A.  
πa3\pi a^3
B.  
a3a^3
C.  
13a3\frac{1}{3}{a^3}
D.  
13πa3\frac{1}{3}\pi {a^3}
Câu 7: 0.2 điểm

Số phức z=79iz=7-9i có phần ảo là

A.  
- 9
B.  
- 9i
C.  
9i
D.  
9
Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm I(1;- 2;3) và nhận u=(4;5;6)\overrightarrow u = (4; - 5;6) là véctơ chỉ phương có phương trình tham số là

A.  
{x=1+4ty=25tz=3+6t\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 4t\\ y = 2 - 5t\\ z = - 3 + 6t \end{array} \right.
B.  
{x=4+ty=52tz=6+3t\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = 5 - 2t\\ z = 6 + 3t \end{array} \right.
C.  
{x=4+ty=52tz=6+3t\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = - 5 - 2t\\ z = 6 + 3t \end{array} \right.
D.  
{x=1+4ty=25tz=3+6t\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = - 2 - 5t\\ z = 3 + 6t \end{array} \right.
Câu 9: 0.2 điểm

Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a2019=a2019{a^{ - 2019}} = {a^{2019}}
B.  
a2019=(1a)2019{a^{ - 2019}} = - {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{2019}}
C.  
a2019=(1a)2019{a^{ - 2019}} = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{2019}}
D.  
a2019=a2019{a^{ - 2019}} = - {a^{2019}}
Câu 10: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b (a < b)\). Nếu hàm số y = F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(y=f(x) thì

A.  
abF(x)dx=f(a)f(b)\int\limits_a^b {F(x)} dx = f(a) - f(b)
B.  
abF(x)dx=f(b)f(a)\int\limits_a^b {F(x)} dx = f(b) - f(a)
C.  
abf(x)dx=F(b)F(a)\int\limits_a^b {f(x)} dx = F(b) - F(a)
D.  
abf(x)dx=F(a)F(b)\int\limits_a^b {f(x)} dx = F(a) - F(b)
Câu 11: 0.2 điểm

Nếu khối chóp S.ABC có ba mặt bên là ba tam giác vuông tại S và SA=a,SB=b,SC=cSA=a, SB=b, SC=c thì có thể tích được tính theo công thức

A.  
V=13abcV=\frac{1}{3}abc
B.  
V=16abcV=\frac{1}{6}abc
C.  
V=12abcV=\frac{1}{2}abc
D.  
V=abcV=abc
Câu 12: 0.2 điểm

Nếu các số dương a, b\) thỏa mãn \(2^a=b thì

A.  
a=log12ba = {\log _{\frac{1}{2}}}b
B.  
a=log2ba = {\log _2}b
C.  
a=21ba = {2^{\frac{1}{b}}}
D.  
a=12ba = \frac{1}{{{2^b}}}
Câu 13: 0.2 điểm

Nếu hàm số y=f(x)\) thỏa mãn điều kiện \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} f\left( x \right) = + \infty thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là

A.  
y = 2
B.  
x = 2
C.  
y = - 2
D.  
x = - 2
Câu 14: 0.2 điểm

Cho n là số tự nhiên lớn hơn 3. Số tổ hợp chập 3 của tập hợp gồm n phần tử là

A.  
n(n1)(n2)3\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{3}
B.  
n(n1)(n2)6\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{6}
C.  
n(n1)(n2)n(n - 1)(n - 2)
D.  
n(n1)(n2)2\frac{{n(n - 1)(n - 2)}}{2}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và \(a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a.f(x)dx=f(ax)dx\int {a.f\left( x \right)} dx = \int {f\left( {ax} \right)} dx
B.  
f(x)dx=1af(ax)dx\int {f\left( x \right)} dx = \frac{1}{a}\int {f\left( {ax} \right)} dx
C.  
a.f(x)dx=af(x)dx\int {a.f\left( x \right)} dx = a\int {f\left( x \right)} dx
D.  
a.f(x)dx=f(xa)dx\int {a.f\left( x \right)} dx = \int {f\left( {\frac{x}{a}} \right)} dx
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = 2,f\left( 1 \right) = 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
01f(x)dx=8\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 8
B.  
01f(x)dx=4\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 4
C.  
01f(x)dx=3\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 3
D.  
01f(x)dx=12\int\limits_0^1 {f'(x)} dx = 12
Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(- 2;9;- 1) tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A.  
(x2)2+(y+9)2+(z1)2=9{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
B.  
(x2)2+(y+9)2+(z1)2=81{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 9} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 81
C.  
(x+2)2+(y9)2+(z+1)2=81{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 81
D.  
(x+2)2+(y9)2+(z+1)2=9{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9
Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=a,AD=2a,AA=3aAB=a, AD=2a, AA’=3a. Thể tích của khối tứ diện ACB’D’ là

A.  
3a33a^3
B.  
a3a^3
C.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}
D.  
2a32a^3
Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm I(1;1;1) và nhận n=(1;2;3)\overrightarrow n = (1; - 2;3) là véctơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là

A.  
x2y+3z+2=0x - 2y + 3z + 2 = 0
B.  
x+2y+3z4=0 - x + 2y + 3z - 4 = 0
C.  
x2y+3z2=0x - 2y + 3z - 2 = 0
D.  
x+2y+3z6=0x + 2y + 3z - 6 = 0
Câu 20: 0.2 điểm

Tập hợp các giá trị m để phương trình log2x=1m{\log _2}x = 1 - m có nghiệm là

A.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
D.  
R
Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x4+1y = - {x^4} + 1
B.  
y=x2+1y = - {x^2} + 1
C.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
D.  
y=x3+1y = - {x^3} + 1
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình bên.Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
{f(0,5)<0f(0,5)>0\left\{ \begin{array}{l} f'\left( { - 0,5} \right) < 0\\ f'\left( {0,5} \right) > 0 \end{array} \right.
B.  
{f(0,5)<0f(0,5)<0\left\{ \begin{array}{l} f'\left( { - 0,5} \right) < 0\\ f'\left( {0,5} \right) < 0 \end{array} \right.
C.  
{f(0,5)>0f(0,5)>0\left\{ \begin{array}{l} f'\left( { - 0,5} \right) > 0\\ f'\left( {0,5} \right) > 0 \end{array} \right.
D.  
{f(0,5)>0f(0,5)<0\left\{ \begin{array}{l} f'\left( { - 0,5} \right) > 0\\ f'\left( {0,5} \right) < 0 \end{array} \right.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R thỏa mãn \(f'(x) > 0_{}^{}\forall x \in \left( {0;1} \right),\) \(f'(x) < 0_{}^{}\forall x \in \left( {1;2} \right). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 1
B.  
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng f(1)f(1)
C.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng f(1)f (1)
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Câu 24: 0.2 điểm

Nếu tăng gấp 2 bán kính của một khối cầu thì thể tích của khối cầu tăng gấp bao nhiêu lần?

A.  
Gấp 8 lần
B.  
Gấp 16 lần
C.  
Gấp 2 lần
D.  
Gấp 4 lần
Câu 25: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {0,25} \right)^x} > 0,5

A.  
(;12)\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)
B.  
(12;+)\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(;2)\left( { - \infty ;2} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x1x+1.y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}. Xét các khẳng định sau

i) Hàm số đồng biến trên \left( {1; + \infty } \right)\) ii) Hàm số đồng biến trên \(\left( {-1; + \infty } \right)

iii) Hàm số đồng biến trên R

Số khẳng định đúng là

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
1
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) đồng biến trên R. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;3] bằng

A.  
f(0)f(0)
B.  
f(2)f(2)
C.  
f(1)f(1)
D.  
f(3)f(3)
Câu 28: 0.2 điểm

Nghịch đảo \frac{1}{z}\) của số phức \(z = 5 - 12i bằng

A.  
513+12i13\frac{5}{{13}} + \frac{{12i}}{{13}}
B.  
51312i13\frac{5}{{13}} - \frac{{12i}}{{13}}
C.  
516912i169\frac{5}{{169}} - \frac{{12i}}{{169}}
D.  
5169+12i169\frac{5}{{169}} + \frac{{12i}}{{169}}
Câu 29: 0.2 điểm

Nếu M là điểm biểu diễn hình học của số phức z=86iz=8-6i trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là

A.  
14
B.  
2
C.  
10
D.  
100
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số y=log3xy = {\log _3}x có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 31: 0.2 điểm

Nếu các số dương a, b, c\) thỏa mãn \(\ln a + \ln b = 2\ln c thì

A.  
a+b=ca+b=c
B.  
ab=cab=c
C.  
a+b=2ca+b=2c
D.  
ab=c2ab=c^2
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 9}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng có phương trình \({m^2}x - my - 2z + 19 = 0\) với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn \(d//(\alpha )

A.  
\emptyset
B.  
{2}
C.  
{1}
D.  
{1;2}
Câu 33: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=logeπxy = \sqrt {{{\log }_{\frac{e}{\pi }}}x}

A.  
(0;1)
B.  
(0;1]
C.  
(0;+)(0; + \infty )
D.  
(1;+)(1; + \infty )
Câu 34: 0.2 điểm

Cho các số phức z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = 1,\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt 2 .\) Giá trị của biểu thức \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
2\sqrt 2
D.  
3\sqrt 3
Câu 35: 0.2 điểm

Trong một chuyển động thẳng, một ô tô đang chạy với vận tốc 14m/s thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=7t+14v\left( t \right) = - 7t + 14 (m/s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A.  
16 m
B.  
14 m
C.  
12 m
D.  
18 m
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=\cos 2x\) có một nguyên hàm là \(F(x),F(0) = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
F(x)dx=sin2x2+C\int {F(x)} dx = \frac{{\sin 2x}}{2} + C
B.  
F(x)dx=sin2x2+C\int {F(x)} dx = \frac{{ - \sin 2x}}{2} + C
C.  
F(x)dx=cos2x4+C\int {F(x)} dx = \frac{{ - \cos 2x}}{4} + C
D.  
F(x)dx=cos2x4+C\int {F(x)} dx = \frac{{\cos 2x}}{4} + C
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình \(f\left( {f(x)} \right) = 1

Hình ảnh

A.  
7
B.  
8
C.  
9
D.  
6
Câu 38: 0.2 điểm

Cho khối chóp đều S.ABCD có AB=2a\) và thể tích bằng \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}{a^3}. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng

A.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
13\frac{1}{{\sqrt 3 }}
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 39: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=25cm,AC=5cm.AB = 2\sqrt 5 cm,AC = \sqrt 5 cm. Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích là

Hình ảnh

A.  
20π3(cm3)\frac{{20\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)
B.  
20π(cm3)20\pi \left( {c{m^3}} \right)
C.  
20(cm3)20\left( {c{m^3}} \right)
D.  
203(cm3)\frac{{20}}{3}\left( {c{m^3}} \right)
Câu 40: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn đồ thị hàm số y=mx3+x2+(m1)x+1y = m{\left| x \right|^3} + {x^2} + \left( {m - 1} \right)\left| x \right| + 1 có đúng 3 điểm cực trị là

A.  
(0;1)
B.  
[0;1)
C.  
[0;1]
D.  
(0;1]
Câu 41: 0.2 điểm

Cho các số phức z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1} + 3} \right| + \left| {{z_1} - 3} \right| = \left| {{z_2} + 4} \right| + \left| {{z_2} - 4} \right| = 10.\) Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right|

A.  
7
B.  
20
C.  
14
D.  
10
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm cấp 2 trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) thỏa mãn \(2xf'(x) + f\left( x \right) = 2x\forall x \in \left( {0; + \infty } \right),\) Giá trị của biểu thức \(f(4)

A.  
176\frac{{17}}{6}
B.  
253\frac{{25}}{3}
C.  
256\frac{{25}}{6}
D.  
173\frac{{17}}{3}
Câu 43: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 5 điểm A(1;0;0),B( - 1;1;0),C(0; - 1;0),D(0;1;0),E(0;3;0).\) M là điểm thay đổi trên mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 1.\) Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 2\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right| + 3\left| {\overrightarrow {MD} + \overrightarrow {ME} } \right|

A.  
12
B.  
24224\sqrt 2
C.  
12212\sqrt 2
D.  
24
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x3(m+2)x2+(m2+4m)x+5y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 4m} \right)x + 5 với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) là

A.  
(;1]\left( { - \infty ; - 1} \right]
B.  
[3;4]
C.  
(;1][8;+)\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {8; + \infty } \right)
D.  
[8;+)\left[ {8; + \infty } \right)
Câu 45: 0.2 điểm

Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 90cm. Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ sau đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là

Hình ảnh

A.  
x = 30 cm
B.  
x = 22,5 cm
C.  
x = 25 cm
D.  
x = 20 cm
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)\) có đạo hàm cấp 2 trên R, hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( {\frac{{\sin x + \sqrt 3 \cos x}}{2}} \right)\) trên đoạn \(\left[ {\frac{{ - 5\pi }}{6};\frac{\pi }{6}} \right] bằng

Hình ảnh

A.  
f(5π6)f\left( {\frac{{ - 5\pi }}{6}} \right)
B.  
f(π3)f\left( {\frac{{ - \pi }}{3}} \right)
C.  
f(0)f(0)
D.  
f(π6)f\left( {\frac{{ \pi }}{6}} \right)
Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G(6;12;18).G( - 6; - 12;18). Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là

A.  
(3;6;- 9)
B.  
(- 3;- 6;9)
C.  
(- 9;- 18;27)
D.  
(9;18;- 27)
Câu 48: 0.2 điểm

Cho A là tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn phương trình {\sin ^{2019}}x + co{s^{2019}}x = m\) có vô số nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp \(A \cap Z

A.  
1
B.  
5
C.  
0
D.  
3
Câu 49: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m để hàm số y=(m2019)x+23cos2x+2sinxcosxy = \left( {m - 2019} \right)x + 2\sqrt 3 co{s^2}x + 2\sin x\cos x nghịch biến trên R. Số phần tử của S là

A.  
2016
B.  
2020
C.  
2015
D.  
2018
Câu 50: 0.2 điểm

Với mỗi số nguyên dương n, gọi s_n\) là số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \({x^2} + {y^2} \le {n^2}.\) (nếu \(a \ne b\) thì hai cặp số \((a;b)\) và \((b;a) khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
limn+snn=2\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = 2
B.  
limn+snn=π\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = \sqrt \pi
C.  
limn+snn=4\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = 4
D.  
limn+snn=2π\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{\sqrt {{s_n}} }}{n} = \sqrt {2\pi }

Đề thi tương tự

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 40

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

110,559 xem8,500 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 32

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

116,757 xem8,976 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 46

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

105,765 xem8,130 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 61

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

96,430 xem7,413 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

128,922 xem9,909 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 56

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,722 xem8,051 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

126,756 xem9,739 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 34

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

112,176 xem8,624 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 68

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

95,034 xem7,306 thi

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 50

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

106,863 xem8,211 thi