thumbnail

35. [TN THPT 2024 Hóa Học] - THPT SẦM SƠN - TH. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A.  

CH3COOH.

B.  

NaCl.

C.  

KOH.

D.  

KNO3.

Câu 2: 0.25 điểm

Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A.  

CH2=CHCl.

B.  

CH2=CH2.

C.  

CHCl=CHCl.

D.  

CHCHC H \equiv C H.

Câu 3: 0.25 điểm

Kim loại nào sau đây cứng nhất?

A.  

Fe.

B.  

Na.

C.  

Cu.

D.  

Cr.

Câu 4: 0.25 điểm

Etyl fomat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho thu được muối nào sau đây?

A.  

HCOONa.

B.  

C2H5COONa.

C.  

C2H5ONa.

D.  

CH3COONa.

Câu 5: 0.25 điểm

Este CH3COOCH3 có tên gọi là?

A.  

Etyl fomat.

B.  

Metyl axetat.

C.  

Etyl axetat.

D.  

Metyl fomat.

Câu 6: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A.  

Ag.

B.  

Fe.

C.  

Cu.

D.  

Mg.

Câu 7: 0.25 điểm

Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là:

A.  

(C17H35COO)3C3H5.

B.  

(C17H33COO)3C3H5.

C.  

(C15H31COO)3C3H5.

D.  

(C17H31COO)3C3H5.

Câu 8: 0.25 điểm

Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?

A.  

Na2CO3.

B.  

NaCl.

C.  

HCl.

D.  

BaCl2.

Câu 9: 0.25 điểm

Thủy tinh hữu cơ là

A.  

poli (vinyl benzen)

B.  

poli (metyl metacrylat)

C.  

poli (metyl acrylat)

D.  

poli (vinyl clorua)

Câu 10: 0.25 điểm

Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:

A.  

Bông khô.

B.  

Bông có tẩm nước.

C.  

Bông có tẩm nước vôi.

D.  

Bông có tẩm giấm ăn.

Câu 11: 0.25 điểm

Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A.  

Ag.

B.  

Au.

C.  

Cu.

D.  

Al.

Câu 12: 0.25 điểm

Khí X là chất khí không màu,không mùi và hơi nhẹ hơn không khí. Khí X được dùng làm chất khử trong nghành công nghiệp luyện kim. Mặt khác khí X có khả năng gây ngộ độc khi đốt cháy than, củi… trong điều kiện thiếu oxi. Khí X là

A.  

CO2.

B.  

N2.

C.  

H2.

D.  

CO.

Câu 13: 0.25 điểm

Chất nào sau đây còn gọi là đường mía?

A.  

Fructozơ.

B.  

Saccarozơ.

C.  

Glucozơ.

D.  

Xenlulozơ.

Câu 14: 0.25 điểm

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?

A.  

K.

B.  

Ba.

C.  

Na.

D.  

Cu.

Câu 15: 0.25 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 2?

A.  

(CH3)3N.

B.  

CH3-NH2.

C.  

CH3-NH-C2H5.

D.  

C2H5-NH2.

Câu 16: 0.25 điểm

Chất nào sau đây là polisaccazit?

A.  

Fructozơ.

B.  

Saccarozơ.

C.  

Glucozơ.

D.  

Xenlulozơ.

Câu 17: 0.25 điểm

Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A.  

K.

B.  

Fe.

C.  

Al.

D.  

Ag.

Câu 18: 0.25 điểm

Amino axit H2N-CH2-COOH có tên gọi là:

A.  

Glyxin.

B.  

Alanin.

C.  

Glutamic.

D.  

Valin.

Câu 19: 0.25 điểm

Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A.  

Al.

B.  

Na.

C.  

Mg.

D.  

Cu.

Câu 20: 0.25 điểm

Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau chứa Gly?

A.  

3.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 21: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A.  

21,6.

B.  

4,32.

C.  

32,4.

D.  

16,2.

Câu 22: 0.25 điểm

Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là

A.  

CH3CHO.

B.  

CH3OH.

C.  

HCHO.

D.  

CH3COOH.

Câu 23: 0.25 điểm

Dung dịch không có phản ứng màu biure là

A.  

Gly-Ala-Val.

B.  

Albumin (lòng trắng trứng).

C.  

Gly-Ala-Val-Gly.

D.  

Gly-Val.

Câu 24: 0.25 điểm

Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là

A.  

6,0.

B.  

8,8.

C.  

7,4

D.  

8,2.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho 0,2 mol axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.  

35,05.

B.  

37,35.

C.  

36,70.

D.  

34,12.

Câu 26: 0.25 điểm

. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?

A.  

2.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 27: 0.25 điểm

Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A.  

Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

B.  

Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.

C.  

Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.

D.  

Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4

Câu 28: 0.25 điểm

Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng (đktc) là

A.  

5,6 lít.

B.  

1,12 lít.

C.  

3,36 lít.

D.  

4,48 lít.

Câu 29: 0.25 điểm

. Cho các phát biểu sau: 
(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.
(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). 
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

5.

Câu 30: 0.25 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho MgO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A.  

4.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 31: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a gam X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là

A.  

25,68.

B.  

34,24.

C.  

17,12.

D.  

51,36.

Câu 32: 0.25 điểm

Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nóng 0,12 mol M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau một nhóm –NH2, có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa ba muối của glyxin, alanin và axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn E thu được 0,47 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

64,5.

B.  

28,5.

C.  

88,0.

D.  

84,5.

Câu 33: 0.25 điểm

Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch X được V lít CO2 và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2 dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là

A.  

1,12 và 82,4.

B.  

1,12 và 59,1.

C.  

2,24 và 59,1.

D.  

2,24 và 82,4.

Câu 34: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 35: 0.25 điểm

Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều có công thức phân tử C4H6O4 và có 2 nhóm chức este) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
E + 2NaOH to\overset{t^{o}}{\rightarrow}2Y + Z
F + 2NaOHto\overset{t^{o}}{\rightarrow} Y + T + X
Biết: X và Z là các ancol có số nhóm chức khác nhau; T là chất hữu cơ no, mạch hở.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(d) Có hai công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E.
(đ) Chất T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 36: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Số mol Cu2+ trong Y

A.  

0,03.

B.  

0,02.

C.  

0,01.

D.  

0,04.

Câu 37: 0.25 điểm

Nung nóng hỗn hợp X gồm isobutilen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 19,0. Đốt cháy hết Y, thu được 17,92 lit CO2 (ở đktc) và 16,2 gam H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là:

A.  

68,42%.

B.  

57,02%.

C.  

45,61%.

D.  

31,58%.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho 12,56 gam hỗn hợp gồm Mg và Mg(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,98 mol HCl và x mol KNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,04 mol khí N2. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là:

A.  

46,26

B.  

52,12

C.  

49,28

D.  

42,23

Câu 39: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 40: 0.25 điểm

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

29.

B.  

35.

C.  

25.

D.  

26.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
35. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - QUẢNG XƯƠNG 1 - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,064 lượt xem 4,333 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
35. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Hàn Thuyên - Bắc Ninh L1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,522 lượt xem 3,451 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
35. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HẬU LỘC 1 - TH.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 51 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,761 lượt xem 2,541 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

497 lượt xem 245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
35. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Đông Thành - Quảng Ninh.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,110 lượt xem 1,127 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
35. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Bạc Liêu (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,284 lượt xem 1,757 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
35. Đề-thi-thử-THPT-chuyên-ĐH-Vinh_L1_2023-2024.docxTHPT Quốc gia
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,567 lượt xem 4,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!