thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):((x1))2+((y+2))2+((z3))2=16\left( S \right) : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 16. Tâm II của (S)\left( S \right) có tọa độ là

A.  

(1;2;3)\left( 1 ; 2 ; 3 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; - 2 ; 3 \right).

C.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

D.  

(1;2;3)\left( - 1 ; - 2 ; - 3 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cosxf \left( x \right) = cos x

A.  

sinx+Csin x + C.

B.  

cosx+C- cos x + C.

C.  

cosx+Ccos x + C.

D.  

sinx+C- sin x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Phương trình 2x+2=432^{x + 2} = 4^{3}có nghiệm là

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=8x = 8.

C.  

x=4.x = 4 ..

D.  

x=5x = 5.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=7r = 7 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A.  

21π21 \pi.

B.  

49π49 \pi.

C.  

42π42 \pi.

D.  

147π147 \pi.

Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau


A.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

B.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

D.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị trong hình bên.



Số nghiệm của phương trình f(x)+2=0f \left( x \right) + 2 = 0

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

33.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, AA(ABCD)A A^{'} \bot \left( A B C D \right)AA=3aA A^{'} = 3 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

34a3\dfrac{3}{4} a^{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

a3a^{3}.

D.  

3a33 a^{3}.

Câu 8: 0.2 điểm

Với số thực a>0a > 0 tùy ý, giá trị của (log)2(8a)\left(log\right)_{2} \left( 8 a \right) bằng

A.  

4(log)2a4 - \left(log\right)_{2} a.

B.  

4+(log)2a4 + \left(log\right)_{2} a.

C.  

3+(log)2a3 + \left(log\right)_{2} a.

D.  

3(log)2a3 - \left(log\right)_{2} a.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính bằng 33, chiều cao bằng 44. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

48π48 \pi.

B.  

4848.

C.  

12π12 \pi.

D.  

12.

Câu 10: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)4xy = \left(log\right)_{4} x

A.  

( ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

[0 ; +)\left[ 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 11: 0.2 điểm

lim2n3n+1lim \dfrac{2 n - 3}{n + 1} bằng

A.  

3- 3.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

1- 1.

D.  

2.

Câu 12: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+3f \left( x \right) = x^{2} + 3

A.  

2x+C2 x + C.

B.  

x33+3x+C\dfrac{x^{3}}{3} + 3 x + C.

C.  

x3+3x+Cx^{3} + 3 x + C.

D.  

x2+3x+Cx^{2} + 3 x + C.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có thể tích bằng

. Biết diện tích đáy của lăng trụ là

, chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số

. Giá trị 02f(x)dx\int_{0}^{2} f^{'} \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

22.

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đồ thị trong hình bên. Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 16: 0.2 điểm

Trên khoảng

, đạo hàm của hàm số

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A.  

22.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có dạng đồ thị như hình bên?

A.  

y=x3+3x+2y = - x^{3} + 3 x + 2.

B.  

y=x33x+2y = x^{3} - 3 x + 2.

C.  

y=x42x2+2y = x^{4} - 2 x^{2} + 2.

D.  

y=x4+2x2+2y = - x^{4} + 2 x^{2} + 2.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A.  

x=3x = - 3.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 20: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=7xy = 7^{x}

A.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

[0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3B = 3 và chiều cao 22. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

22.

B.  

66.

C.  

33.

D.  

1212.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(2x)=3\left(log\right)_{2} \left( 2 x \right) = 3 là?

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=4x = 4.

C.  

x=92x = \dfrac{9}{2}.

D.  

x=52x = \dfrac{5}{2}.

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai vecto

. Vecto

có tọa độ là?

A.  

(3;4;1)\left( 3 ; - 4 ; 1 \right).

B.  

(3;0;1)\left( 3 ; 0 ; - 1 \right).

C.  

(3;0;1)\left( 3 ; 0 ; 1 \right).

D.  

(3;4;1)\left( 3 ; - 4 ; - 1 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Có bao nhiêu các xếp 33bạn vào một dãy ghế có 55 chỗ ngồi?

A.  

1010.

B.  

6060.

C.  

120120.

D.  

66.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có đường kính bằng 66. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A.  

144π144 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

9π9 \pi.

D.  

12π12 \pi

Câu 27: 0.2 điểm

Nếu 01f(x)dx=4\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 413f(x)dx=3\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 3thì 03f(x)dx\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

1212.

B.  

11.

C.  

77.

D.  

1- 1

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x3yz+1=0?\left( P \right) : \textrm{ } 2 x - 3 y - z + 1 = 0 ?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy (ABCD)\left( A B C D \right) là hình vuông cạnh aa, SA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right)SA=2aS A = \sqrt{2} a. Góc giữa SCS C và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 30: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=3\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 3 thì 02[2f(x)1]dx\int_{0}^{2} [\text{2} f \left( x \right) - 1 \left]\right. \text{d} xbằng

A.  

44.

B.  

66.

C.  

55.

D.  

88.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho các số thực a,ba , b thỏa mãn (log)ab=2\left(log\right)_{a} b = 2, giá trị của biểu thức bằng

A.  

22.

B.  

2727.

C.  

1111.

D.  

33.

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho 2 điểm A(3;2;1)A \left( 3 ; 2 ; 1 \right)B(1;0;3)B \left( 1 ; 0 ; - 3 \right). Mặt phẳng trung trực của đoạn ABA Bcó phương trình là

A.  

x+y2z5=0x + y - 2 z - 5 = 0.

B.  

x+y+2z+1=0x + y + 2 z + 1 = 0.

C.  

x+y+z2=0x + y + z - 2 = 0.

D.  

x+y+2z1=0x + y + 2 z - 1 = 0.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm M(1;2;3)M \left( 1 ; - 2 ; 3 \right). Gọi II là hình chiếu vuông góc của MM lên trục OxO x. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm II, bán kính IMI M?

A.  

((x1))2+y2+z2=13\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 13.

B.  

((x+1))2+y2+z2=17\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 17.

C.  

((x1))2+y2+z2=13\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + z^{2} = \sqrt{13}.

D.  

((x+1))2+y2+z2=13\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + z^{2} = 13.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh bằng aa. Khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng (ACCA)\left( A C C^{'} A^{'} \right) bằng

A.  

a2\dfrac{a}{2}.

B.  

aa.

C.  

2a2\dfrac{\sqrt{2} a}{2}.

D.  

2a\sqrt{2} a.

Câu 35: 0.2 điểm

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 44. Chiều cao của hình trụ đó bằng

A.  

22.

B.  

88.

C.  

44.

D.  

1616.

Câu 36: 0.2 điểm

Một người gửi 5050 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%6 \%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền hơn 100100 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A.  

1313 năm.

B.  

1212 năm.

C.  

1414 năm.

D.  

1111 năm.

Câu 37: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 1010 quả cầu màu đỏ và 55 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 33 quả cầu. Xác suất để lấy được 33 quả cầu màu xanh bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau



Tập hợp tất cá các giá trị của tham số thực

sao cho phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có ba nghiệm thực phân biệt là

A.  

(1 ; 2)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

.

C.  

(1 ; 2]\left(\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right..

D.  

( ; 2]\left(\right. - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right..

Câu 39: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x1f \left( x \right) = \dfrac{1}{2 x - 1}. Biết F(1)=1F \left( 1 \right) = 1, giá trị của F(5)F \left( 5 \right) bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm f(x)=(x1)(x+2)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left( x + 2 \right) với mọi

. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A.  

(1 ; 2)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(2 ; 1)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

( ; 1)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

( ; 2)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 41: 0.2 điểm

Diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình bên bằng


A.  

5512\dfrac{55}{12}.

B.  

3712\dfrac{37}{12}.

C.  

94\dfrac{9}{4}.

D.  

154\dfrac{15}{4}.

Câu 42: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx sao cho ứng với mỗi xx có không quá 127127 số nguyên yy thỏa mãn ?

A.  

8989.

B.  

9090.

C.  

4646.

D.  

4545.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi M,NM , Nlần lượt là trung điểm các cạnh BC,BCB C , B^{'} C^{'}P,QP , Q lần lượt là tâm các mặt ABBAA B B^{'} A^{'}ACCAA C C^{'} A^{'}. Thể tích khối tứ diện MNPQM N P Q bằng

A.  

a3312.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12} ..

B.  

a338.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8} ..

C.  

a3324.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24} ..

D.  

a3348.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{48} .

Câu 44: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) có bán kính bằng 44, hình trụ (H)\left( H \right) có chiều cao bằng 44 và hai đường tròn đáy nằm trên (S)\left( S \right). Gọi V1V_{1} là thể tích khối trụ (H)\left( H \right)V2V_{2} là thể tích của khối cầu (S)\left( S \right). Tỉ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}} bằng

A.  

916.\dfrac{9}{16} ..

B.  

316.\dfrac{3}{16} ..

C.  

23.\dfrac{2}{3} ..

D.  

13.\dfrac{1}{3} .

Câu 45: 0.2 điểm

Với số nguyên aa, bb đường thẳng x=a+bx = a + \sqrt{b} cắt đồ thị hàm số y=(log)5xy = \left(log\right)_{5} x và đồ thị hàm số y=(log)5(x+4)y = \left(log\right)_{5} \left( x + 4 \right) lần lượt tại hai điểm AA, BBAB=12A B = \dfrac{1}{2}. Giá trị a+ba + b bằng

A.  

99.

B.  

77.

C.  

66.

D.  

88.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực mm sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+my = \left|\right. x^{3} - 3 x + m \left|\right. trên đoạn [0;3]\left[\right. 0 ; 3 \left]\right. bằng 1616. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  

a12- 12.

B.  

2- 2.

C.  

1616.

D.  

16- 16.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho điểm và mặt phẳng (P):x2y+2z1=0.\left( P \right) : x - 2 y + 2 z - 1 = 0 . Gọi NN là hình chiếu vuông góc của MM trên (P).\left( P \right) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn MNM N

A.  

x2y+2z+2=0x - 2 y + 2 z + 2 = 0.

B.  

x2y+2z3=0x - 2 y + 2 z - 3 = 0.

C.  

x2y+2z+1=0x - 2 y + 2 z + 1 = 0.

D.  

x2y+2z+3=0x - 2 y + 2 z + 3 = 0.

Câu 48: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số mm sao cho phương trình (25)xm.5x+1+7m27=0\left(25\right)^{x} - m . 5^{x + 1} + 7 m^{2} - 7 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Tập SS có bao nhiêu phần tử?

A.  

22.

B.  

11.

C.  

77.

D.  

33.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x8)(x29)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 8 \right) \left( x^{2} - 9 \right) với xR\forall x \in \mathbb{R}. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để hàm số g(x)=f(x3+6x+m)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x^{3} + 6 x \left|\right. + m \right) có ít nhất 33 điểm cực trị?

A.  

88.

B.  

55.

C.  

66.

D.  

77.

Câu 50: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, cho parabol (P):y=x2\left( P \right) : y = x^{2}dd là đường thẳng đi qua điểm M(1; 2)M \left( 1 ; \textrm{ } 2 \right). Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi dd(P)\left( P \right) bằng 43\dfrac{4}{3}. Gọi A, BA , \textrm{ } B là giao điểm của dd(P)\left( P \right). Độ dài đoạn thẳng ABA B thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(4; 92)\left( 4 ; \textrm{ } \dfrac{9}{2} \right).

B.  

(112; 6)\left( \dfrac{11}{2} ; \textrm{ } 6 \right).

C.  

(5; 112)\left( 5 ; \textrm{ } \dfrac{11}{2} \right).

D.  

(92; 5)\left( \dfrac{9}{2} ; \textrm{ } 5 \right).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

943 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

487 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

883 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

915 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -SỞ-HẢI-PHÒNG-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,288 lượt xem 672 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

499 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

796 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!