35. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HẬU LỘC 1 - TH.docx
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
12
11
6
10
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt tam giác và 5 mặt tứ giác và 1 mặt ngũ giác. Vậy có 11 mặt.
Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng :
2.
3.
4.
6.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
3.
1.
2.
0
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Hàm số có ba điểm cực trị.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
4.
1.
2.
3.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
.
.
.
.
Cho đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang .
Hàm số có hai cực trị.
Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Hàm số đồng biến trong khoảng và .
Cho hàm số có bảng biến như sau:
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
3.
1.
4.
2.
Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào?
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên:
Giá trị để đồ thị hàm sô cắt đường thẳng tại ba điểm phân biệt là
.
.
.
.
Cho cấp số cộng với và công sai . Giá trị của bằng
.
24.
5.
11.
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
8.
15.
56.
7.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \left[ - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right. là:
−1.
2.
3.
−2.
Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
4.
0.
2.
3.
Cho các số thực . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
.
.
.
.
Cho , . Khi đó giá trị của là
.
.
.
.
Tìm tập xác định của hàm số .
.
.
.
.
: Hàm số có đạo hàm là
.
.
.
.
Đạo hàm của hàm số là
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
.
.
.
Nghiệm của phương trình là
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là
.
.
.
.
Số nghiệm của phương trình là
3.
2.
1.
0.
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng
.
.
.
.
Cho khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, , góc giữa hai mặt phẳng \left(\right. A^{'} B D \right) \textrm{ }\textrm{ } \text{v}\acute{a} \textrm{ }\textrm{ } \left( A B C D \right) bằng . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
.
.
.
.
Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao , bán kính đường tròn đáy.
.
.
.
.
Cho khối cầu có bán kính . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
.
.
.
.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ bằng
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số ?
0.
1.
2.
3.
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc mới mặt phẳng đáy, tạo với mặt phẳng \left(\right. S A B \right) một góc . Tính thể tích khối chóp
.
.
.
.
Cho mặt cầu và mặt phẳng , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng bằng . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có chu vi . Diện tích mặt cầu bằng bao nhiêu?
.
.
.
.
Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể tích của khối trụ bằng
.
.
.
.
Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng qua đỉnh cắt theo thiết diện là một tam giác đều có diện tích bằng . Thể tích của khối nón giới hạn bởi bằng
.
.
.
.
Giá trị của để hàm số đồng biến trên là.
.
.
.
.
Cho hàm số . Gọi là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của là
2.
4.
0.
Vô số.
Nếu hàm số có giá trị lớn nhất bằng thì giá trị của là
.
.
.
.
Giá trị lớn nhất của để đường thẳng \left(\right. d \right) : y = x - m + 1 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn điều kiện là
3.
1.
0.
.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \left(log\right)_{3} \sqrt{x^{2} - 5 x + 6} + \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \sqrt{x - 2} = \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{\dfrac{1}{81}} \left(\right. x + 3 \right)^{4} bằng
.
.
0.
3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình có nghiệm với mọi
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
.
.
.
.
Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng . Đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích khối lăng trụ theo .
.
.
.
.
Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập \left{ 1 , \textrm{ } 2 , \textrm{ } 3 , \textrm{ } 4 , \textrm{ } 5 , \textrm{ } 6 , \textrm{ } 7 , \textrm{ } 8 , \textrm{ } 9 \right}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
.
.
.
.
Cho hàm số bậc năm. Hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
.
.
.
.
Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi tồn tại ít nhất bốn số nguyên thoả mãn .
19.
17
16.
18
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
.
.
.
Cho hàm số bậc bốn thoả mãn . Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Hàm số có bao nhiêu cực trị?
4.
5.
6.
7.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , và bảng xét dấu đạo hàm
Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
7.
5.
1.
3.
Cho là hai số thực thay đổi thỏa mãn , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 . \left(log\right)_{a} \left(\right. b^{2} + 4 b - 4 \right) + log_{\dfrac{b}{a}}^{2} a là với là số nguyên dương. Tính .
.
.
.
.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
539 lượt xem 245 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
2,125 lượt xem 1,127 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
3,305 lượt xem 1,757 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút
8,081 lượt xem 4,333 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
6,624 lượt xem 3,451 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút
8,628 lượt xem 4,599 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,066 lượt xem 65,184 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
111,488 lượt xem 60,025 lượt làm bài
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
102,025 lượt xem 54,929 lượt làm bài