thumbnail

35. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT HẬU LỘC 1 - TH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right)

Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số y=x33xy = x^{3} - 3 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1)\left( - \infty - 1 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right)

Câu 3: 0.2 điểm

Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A.  

12

B.  

11

C.  

6

D.  

10
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt tam giác và 5 mặt tứ giác và 1 mặt ngũ giác. Vậy có 11 mặt.

Câu 4: 0.2 điểm

Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng :

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

6.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

Hình ảnh

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Mệnh đề nào dưới đây sai

A.  

Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

B.  

Hàm số có hai điểm cực tiểu.

C.  

Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D.  

Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 8: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}

A.  

y=2y = - 2.

B.  

y=1y = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=0x = 0, tiệm cận ngang y=1y = 1.

B.  

Hàm số có hai cực trị.

C.  

Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.

D.  

Hàm số đồng biến trong khoảng ( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right)(0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số  y =f( x )\textrm{ } y \textrm{ } = f \left( \textrm{ } x \textrm{ } \right) có bảng biến như sau:

Hình ảnh



Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

A.  

3.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 11: 0.2 điểm

Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

y=x4+2x23y = - x^{4} + 2 x^{2} - 3.

B.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

C.  

y=x32x23y = x^{3} - 2 x^{2} - 3.

D.  

y=x42x2y = x^{4} - 2 x^{2}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên:

Hình ảnh



Giá trị mmđể đồ thị hàm sô y=f(x)y = f \left( x \right)cắt đường thẳng y=my = m tại ba điểm phân biệt là

A.  

3m7- 3 \leq m \leq 7.

B.  

1<m<7- 1 < m < 7.

C.  

m7m \geq 7.

D.  

m1m \leq - 1.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=8u_{1} = 8 và công sai d=3d = 3. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

83\dfrac{8}{3}.

B.  

24.

C.  

5.

D.  

11.

Câu 14: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?

A.  

8.

B.  

15.

C.  

56.

D.  

7.

Câu 15: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1 trên đoạn \left[ - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right. là:

A.  

−1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

−2.

Câu 16: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2} và đường thẳng y=1y = - 1

A.  

4.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho các số thực a,  b>0a , \textrm{ }\textrm{ } b > 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.  

(log)2(2ab)2=(1+(log)2a+(log)2b)2\left(log\right)_{2} \left( 2 a b \right)^{2} = \left( 1 + \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b \right)^{2}.

B.  

(log)2(2ab)2=2+(log)2(ab)2\left(log\right)_{2} \left( 2 a b \right)^{2} = 2 + \left(log\right)_{2} \left( a b \right)^{2}.

C.  

(log)2(2ab)2=2(1+(log)2a+(log)2b)\left(log\right)_{2} \left( 2 a b \right)^{2} = 2 \left( 1 + \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b \right).

D.  

(log)2(2ab)2=2+(2log)2(ab)\left(log\right)_{2} \left( 2 a b \right)^{2} = 2 + \left(2log\right)_{2} \left( a b \right).

Câu 18: 0.2 điểm

Cho (log)52x=(8log)25a(9log)125b\left(log\right)_{5} \dfrac{2}{x} = \left(8log\right)_{25} a - \left(9log\right)_{125} b, (a,b,x>0)\left( a , b , x > 0 \right). Khi đó giá trị của xx

A.  

x=2b3a4x = \dfrac{2 b^{3}}{a^{4}}.

B.  

x=2(a)4b3x = 2 \left(\textit{a}\right)^{4} - b^{3}.

C.  

x=2(a)4b3x = 2 \left(\textit{a}\right)^{4} b^{3}.

D.  

x=b32(a)4x = \dfrac{b^{3}}{2 \left(\textit{a}\right)^{4}}.

Câu 19: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DDcủa hàm số y=(12x)31y = \left( 1 - 2 x \right)^{\sqrt{3} - 1}.

A.  

D=(;12)D = \left( - \infty ; \dfrac{1}{2} \right).

B.  

.

C.  

D=(12;+)D = \left( \dfrac{1}{2} ; + \infty \right).

D.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right).

Câu 20: 0.2 điểm

: Hàm số y=2x2xy = 2^{x^{2} - x} có đạo hàm là

A.  

2x2x.ln22^{x^{2} - x} . ln2.

B.  

(2x1).2x2x.ln2\left( 2 x - 1 \right) . 2^{x^{2} - x} . ln2.

C.  

(x2x).2x2x1\left( x^{2} - x \right) . 2^{x^{2} - x - 1}.

D.  

(2x1).2x2x\left( 2 x - 1 \right) . 2^{x^{2} - x}.

Câu 21: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)3(x2+x)y = \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + x \right)

A.  

1(x2+x).ln3\dfrac{1}{\left( x^{2} + x \right) . ln3}.

B.  

(2x+1).ln3x2+x\dfrac{\left( 2 x + 1 \right) . ln3}{x^{2} + x}.

C.  

2x+1(x2+x).ln3\dfrac{2 x + 1}{\left( x^{2} + x \right) . ln3}.

D.  

ln3x2+x\dfrac{ln3}{x^{2} + x}.

Câu 22: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x3^{2 x + 1} > 3^{3 - x}

A.  

x>23x > - \dfrac{2}{3}.

B.  

x>23x > \dfrac{2}{3}.

C.  

x<23x < \dfrac{2}{3}.

D.  

x>32x > \dfrac{3}{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x2x)1\left(log\right)_{2} \left( x^{2} - x \right) \leq 1

A.  

.

B.  

(;1)(2;+)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right).

C.  

[1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right..

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 2x1=82^{x - 1} = 8

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=4x = 4.

D.  

x=5x = 5.

Câu 25: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)12x(log)12(2x1)\left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x \leq \left(log\right)_{\dfrac{1}{\sqrt{2}}} \left( 2 x - 1 \right)

A.  

[14;1]\left[\right. \dfrac{1}{4} ; 1 \left]\right..

B.  

[12;1]\left[\right. \dfrac{1}{2} ; 1 \left]\right..

C.  

(14;1]\left(\right. \dfrac{1}{4} ; 1 \left]\right..

D.  

(12;1]\left(\right. \dfrac{1}{2} ; 1 \left]\right..

Câu 26: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 9x+3x+21=09^{x} + 3^{x + 2} - 1 = 0

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh aa và chiều cao bằng 4a4 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

43a3\dfrac{4}{3} a^{3}.

B.  

16a316 a^{3}.

C.  

4a34 a^{3}.

D.  

163a3\dfrac{16}{3} a^{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy là hình vuông, BD=2aB D = 2 a, góc giữa hai mặt phẳng \left(\right. A^{'} B D \right) \textrm{ }\textrm{ } \text{v}\acute{a} \textrm{ }\textrm{ } \left( A B C D \right) bằng 6060 \circ. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A.  

239a3\dfrac{2 \sqrt{3}}{9} a^{3}.

B.  

63a36 \sqrt{3} a^{3}.

C.  

233a3\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} a^{3}.

D.  

23a32 \sqrt{3} a^{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao hh, bán kính đường tròn đáyRR.

A.  

Sxq=2πhS_{x q} = 2 \pi h.

B.  

Sxq=2πRhS_{x q} = 2 \pi R h.

C.  

Sxq=2RhS_{x q} = 2 R h.

D.  

Sxq=(π)2RhS_{x q} = \left(\pi\right)^{2} R h.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho khối cầu có bán kính r=2r = 2. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A.  

256π3\dfrac{256 \pi}{3}.

B.  

256π256 \pi.

C.  

64π64 \pi.

D.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ bằngaa

A.  

4πa34 \pi a^{3}.

B.  

πa3\pi a^{3}.

C.  

23πa3\dfrac{2}{3} \pi a^{3}.

D.  

2πa32 \pi a^{3}

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d (a,b,c,dR)\left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đương cong như hình vẽ bên.

Hình ảnh


Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,da , b , c , d?

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh aa,SAS A vuông góc mới mặt phẳng đáy, SCS C tạo với mặt phẳng \left(\right. S A B \right) một góc 3030 \circ. Tính thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D

A.  

6a33\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{3}.

B.  

2a33\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{3}.

C.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

D.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) và mặt phẳng (P)\left( P \right), biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu (S)\left( S \right) đến mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng aa. Mặt phẳng (P)\left( P \right) cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 23πa2 \sqrt{3} \pi a. Diện tích mặt cầu (S)\left( S \right) bằng bao nhiêu?

A.  

12πa212 \pi a^{2}.

B.  

16πa216 \pi a^{2}.

C.  

4πa24 \pi a^{2}.

D.  

8πa28 \pi a^{2}.

Câu 35: 0.2 điểm

Một khối trụ có đường cao bằng 2, chu vi của thiết diện qua trục gấp 3 lần đường kính đáy. Thể tích của khối trụ bằng

A.  

2π2 \pi.

B.  

32π32 \pi.

C.  

8π3\dfrac{8 \pi}{3}.

D.  

8π8 \pi.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình nón (N)\left( N \right) có chiều cao bằng aa. Một mặt phẳng qua đỉnh (N)\left( N \right)cắt (N)\left( N \right) theo thiết diện là một tam giác đều có diện tích bằng 3a2\sqrt{3} a^{2}. Thể tích VV của khối nón giới hạn bởi (N)\left( N \right)bằng

A.  

V=3πa3V = 3 \pi a^{3}.

B.  

V=πa3V = \pi a^{3}.

C.  

V=53πa3V = \dfrac{5}{3} \pi a^{3}.

D.  

13πa3\dfrac{1}{3} \pi a^{3}.

Câu 37: 0.2 điểm

Giá trị của mm để hàm số y=13x32mx2+(m+3)x5+my = \dfrac{1}{3} x^{3} –2 m x^{2} + \left( m + 3 \right) x –5 + m đồng biến trên R\mathbb{R} là.

A.  

34m1- \dfrac{3}{4} \leq m \leq 1.

B.  

m34m \leq - \dfrac{3}{4}.

C.  

34<m<1- \dfrac{3}{4} < m < 1.

D.  

m1m \geq 1.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33(m+1)x2+3(7m3)xy = x^{3} - 3 \left( m + 1 \right) x^{2} + 3 \left( 7 m - 3 \right) x. Gọi SS là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của SS

A.  

2.

B.  

4.

C.  

0.

D.  

Vô số.

Câu 39: 0.2 điểm

Nếu hàm số y=x+m+1x2y = x + m + \sqrt{1 - x^{2}} có giá trị lớn nhất bằng 222 \sqrt{2} thì giá trị của mm

A.  

22\dfrac{\sqrt{2}}{2}.

B.  

2- \sqrt{2}.

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

22- \dfrac{\sqrt{2}}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của mm để đường thẳng \left(\right. d \right) : y = x - m + 1 cắt đồ thị hàm số y=x3+2(m2)x2+(85m)x+m5y = x^{3} + 2 \left( m - 2 \right) x^{2} + \left( 8 - 5 m \right) x + m - 5 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3x_{1} , \textrm{ } x_{2} , \textrm{ } x_{3} thỏa mãn điều kiện x12+x22+x32=20x_{1}^{2} + x_{2}^{2} + x_{3}^{2} = 20

A.  

3.

B.  

1.

C.  

0.

D.  

32- \dfrac{3}{2}.

Câu 41: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \left(log\right)_{3} \sqrt{x^{2} - 5 x + 6} + \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \sqrt{x - 2} = \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{\dfrac{1}{81}} \left(\right. x + 3 \right)^{4} bằng

A.  

10.\sqrt{10} ..

B.  

310.3 \sqrt{10} ..

C.  

0.

D.  

3.

Câu 42: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để bất phương trình (log)0,02((log)2(3x+1))>(log)0,02m\left(log\right)_{0 , 02} \left( \left(log\right)_{2} \left(\right. 3^{x} + 1 \right) \left.\right) > \left(log\right)_{0 , 02} m có nghiệm với mọi x(;0)x \in \left( - \infty ; 0 \right)

A.  

m1.m \geq 1 ..

B.  

0<m<1.0 < m < 1 ..

C.  

m>1.m > 1 ..

D.  

m<2.m < 2 .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông tại AA, AB=2aA B = 2 a, AC=4aA C = 4 a, SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=aS A = a. Gọi MM là trung điểm của ABA B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SMS MBCB C bằng

Hình ảnh

A.  

2a3\dfrac{2 a}{3}.

B.  

6a3\dfrac{\sqrt{6} a}{3}.

C.  

3a3\dfrac{\sqrt{3} a}{3}.

D.  

a2\dfrac{a}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng aa. Đường thẳng ABA B^{'} tạo với mặt phẳng (BCCB )\left( B C C^{'} B^{'} \textrm{ } \right) một góc 3030 \circ. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} theo aa.

A.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a3612\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{12}.

D.  

a364\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{4}.

Câu 45: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập \left{ 1 , \textrm{ } 2 , \textrm{ } 3 , \textrm{ } 4 , \textrm{ } 5 , \textrm{ } 6 , \textrm{ } 7 , \textrm{ } 8 , \textrm{ } 9 \right}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc SS, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A.  

2542\dfrac{25}{42}.

B.  

521\dfrac{5}{21}.

C.  

65126\dfrac{65}{126}.

D.  

55126\dfrac{55}{126}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc nămf(x)f \left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f ' \left( x \right)có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh



Hàm sốg(x)=f(72x)+(x1)2g \left( x \right) = f \left( 7 - 2 x \right) + \left( x - 1 \right)^{2} đồng biến trên khoảng nào dưới đây:

A.  

.

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

D.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên a(12;12)a \in \left( - 12 ; 12 \right) sao cho ứng với mỗi aa tồn tại ít nhất bốn số nguyên bb thoả mãn 4ba2+20232a+b4^{b - a^{2}} + 2023 \leq 2^{a + b} .

A.  

19.

B.  

17

C.  

16.

D.  

18

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều cạnh aa. SAB^=SCB^=(90)0\widehat{S A B} = \widehat{S C B} = \left(90\right)^{0}. Gọi MM là trung điểm của SAS A. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (MBC)\left( M B C \right) bằng 6a7\dfrac{6 a}{7}. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

V=53a312V = \dfrac{5 \sqrt{3} a^{3}}{12}.

B.  

V=53a36V = \dfrac{5 \sqrt{3} a^{3}}{6}.

C.  

V=43a33V = \dfrac{4 \sqrt{3} a^{3}}{3}.

D.  

V=73a312V = \dfrac{7 \sqrt{3} a^{3}}{12}

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) thoả mãn f(0)=0f \left( 0 \right) = 0. Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Hình ảnh



Hàm số g(x)=2f(x2+x)x42x3+x2+2xg \left( x \right) = \left|\right. 2 f \left( x^{2} + x \right) - x^{4} - 2 x^{3} + x^{2} + 2 x \left|\right. có bao nhiêu cực trị?

A.  

4.

B.  

5.

C.  

6.

D.  

7.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}, f(6)<0f \left( - 6 \right) < 0 và bảng xét dấu đạo hàm

Hình ảnh



Hàm số y=3f(x4+4x26)+2x63x412x2y = \left| 3 f \left(\right. - x^{4} + 4 x^{2} - 6 \right) + 2 x^{6} - 3 x^{4} - 12 x^{2} \left|\right. có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  

7.

B.  

5.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 51: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là hai số thực thay đổi thỏa mãn 1<a<b21 < a < b \leq 2, biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 . \left(log\right)_{a} \left(\right. b^{2} + 4 b - 4 \right) + log_{\dfrac{b}{a}}^{2} am+3n3m + 3 \sqrt[3]{n} với m,nm , n là số nguyên dương. Tính S=m+nS = m + n.

A.  

S=9S = 9.

B.  

S=18S = 18.

C.  

S=54S = 54.

D.  

S=15S = 15.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Lạng Sơn - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

539 lượt xem 245 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
35. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Đông Thành - Quảng Ninh.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,125 lượt xem 1,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
35. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Bạc Liêu (Lần 2) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,305 lượt xem 1,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
35. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - QUẢNG XƯƠNG 1 - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,081 lượt xem 4,333 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
35. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Hàn Thuyên - Bắc Ninh L1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,624 lượt xem 3,451 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
35. Đề-thi-thử-THPT-chuyên-ĐH-Vinh_L1_2023-2024.docxTHPT Quốc gia
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,628 lượt xem 4,599 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,066 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,488 lượt xem 60,025 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 35THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,025 lượt xem 54,929 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!