thumbnail

39. [TN THPT 2024 Hóa Học] Sở GDĐT Lạng Sơn (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Cho 3,1 gam metylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.  

6,75.

B.  

6,65.

C.  

8,05.

D.  

8,15.

Câu 2: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm dưới đây, thí nghiệm tạo thành kim loại là:

A.  

Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.

B.  

Điện phân dung dịch CaCl2.

C.  

Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

D.  

Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).

Câu 3: 0.25 điểm

Cho 10,1 gam hỗn hợp Mg và kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HNO dư, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,3 mol hỗn hợp B (gồm NO và NO2) có khối lượng bằng 12,2 gam. Cô cạn X thu được m gam hỗn hợp muối Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và hỗn hợp T gồm khí và hơi. Cho toàn bộ T vào 200 gam nước, không có khí thoát ra và dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan, có nồng độ 12,402%. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong Y là

A.  

68,90%.

B.  

70,48%.

C.  

58,39%.

D.  

74,07%.

Câu 4: 0.25 điểm

Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?

A.  

H2 + CuO (t°) → Cu + H2O.

B.  

ZnSO4 + Fe → FeSO4 + Zn.

C.  

Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.

D.  

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

Câu 5: 0.25 điểm

Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng, như axit fomic có trong nọc kiến; axit axetic có trong giấm ăn (tiếng Latinh acetus: giấm; formica: kiến). Tên thay thế theo danh pháp IUPAC của axit fomic là

A.  

axit etanoic.

B.  

axit propanoic.

C.  

axit metanoic.

D.  

axit oxalic.

Câu 6: 0.25 điểm

Các este thường có mùi thơm đặc trưng, được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm, như este benzyl axetat có mùi hoa nhài, etyl propionat có mùi dứa. Công thức của benzyl axetat là

A.  

C3H7COOC2H5.

B.  

CH3COOCH2C6H5.

C.  

C2H5COOC2H5.

D.  

CH3COOC6H5.

Câu 7: 0.25 điểm

Dung dịch chất tan nồng độ 0,1M nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A.  

Ba(OH)2.

B.  

NaOH.

C.  

NaCl.

D.  

HCl.

Câu 8: 0.25 điểm

Este X có công thức phân tử là C2H4O2. Tên gọi của X là

A.  

metyl axetat.

B.  

etyl axetat.

C.  

etyl fomat.

D.  

metyl fomat.

Câu 9: 0.25 điểm

Hoà tan m gam Mg trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A.  

6,0.

B.  

4,8.

C.  

2,4.

D.  

3,6.

Câu 10: 0.25 điểm

Các α-amino axit có trong thiên nhiên thường được gọi bằng tên riêng (tên thường). Hợp chất NH2CH2COOH có tên thường là

A.  

glyxin.

B.  

valin.

C.  

lysin.

D.  

alanin.

Câu 11: 0.25 điểm

Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M và Fe2(SO4)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn có khối lượng giảm 2,66 gam so với khối lượng Zn ban đầu. Giá trị của m là

A.  

10,40.

B.  

14,30.

C.  

13,00.

D.  

6,50.

Câu 12: 0.25 điểm

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A.  

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

B.  

CH3COONa + NaOH (CaO, t°) → CH4 + Na2CO3.

C.  

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.

D.  

NH4Cl + NaOH (t°) → NaCl + NH3 + H2O.

Câu 13: 0.25 điểm

Chất nào sau đây có thành phần nguyên tố khác với những chất còn lại?

A.  

isoamyl axetat.

B.  

glucozơ.

C.  

anbumin.

D.  

trioleoylglixerol.

Câu 14: 0.25 điểm

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A.  

Mg.

B.  

Li.

C.  

Al.

D.  

Os.

Câu 15: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau đây:
• Bước 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm.
• Bước 2: Cho vào ống nghiệm đinh sắt (đã đánh sạch gỉ), để khoảng 10 phút rồi quan sát.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  

Thí nghiệm trên chứng tỏ tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Fe2+.

B.  

Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch ZnSO4 thì vẫn thu được hiện tượng tương tự.

C.  

Ở bước 1, dung dịch trong ống nghiệm không màu.

D.  

Sau bước 2, có một lớp kim loại màu đỏ bám vào thành ống nghiệm.

Câu 16: 0.25 điểm

Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X → Y + CO2 (tº). (b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O. (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A.  

KOH, K2CO3.

B.  

Ba(OH)2, KHCO3.

C.  

KHCO3, Ba(OH)2.

D.  

K2CO3, KOH.

Câu 17: 0.25 điểm

Cho các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là

A.  

3.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 18: 0.25 điểm

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3

A.  

Al.

B.  

Fe.

C.  

Cu.

D.  

Ag.

Câu 19: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3 thu được kết tủa.
(b) Các kim loại Ca, Fe và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, Zn và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Mạ crom lên bề mặt các đồ vật bằng sắt để bảo vệ sắt khỏi bị ăn mòn.
Số phát biểu đúng là

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 20: 0.25 điểm

Vật liệu polime nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A.  

Poli(etylen terephtalat).

B.  

Poli(hexametylen adipamit).

C.  

Poliacrilonitrin.

D.  

Policaproamit.

Câu 21: 0.25 điểm

Poli(hexametylen adipamit) là một polime được điều chế từ axit adipic và hexametylendiamin. Poli(hexametylen adipamit) có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được sử dụng để dệt vải may mặc, làm dây cáp, dây dù. Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(hexametylen adipamit) thuộc loại poliamit.
(b) Tơ được chế tạo từ poli(hexametylen adipamit) là tơ nilon-6,6.
(c) Axit adipic và lysin có cùng khối lượng phân tử.
(d) Phản ứng tổng hợp poli(hexametylen adipamit) từ axit adipic và hexametylendiamin thuộc loại phản ứng trùng ngưng.
(đ) Hợp chất hexametylendiamin có tên gọi theo danh pháp IUPAC là hexan-1,5-diamin.
Số phát biểu đúng là :

A.  

5.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 22: 0.25 điểm

Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:
• Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc).
• Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,68 mol NaOH phản ứng và thu được 34,96 gam ancol Y.
• Thí nghiệm 3: Đốt cháy 0,5 mol E bằng O2 dư thu được 3,18 mol CO2 và 2,32 mol H2O.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong E là :

A.  

73,86%.

B.  

69,62%.

C.  

75,84%.

D.  

74,68%.

Câu 23: 0.25 điểm

Hỗn hợp E chứa 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 dư trong NH3. Cho 6,32 gam E (tỉ lệ mol nX : nY : nZ là 1 : 2 : 3) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :

A.  

19,00.

B.  

25,42.

C.  

21,30.

D.  

19,16.

Câu 24: 0.25 điểm

Rượu Mẫu Sơn là một đặc sản nổi tiếng của tỉnh Lạng Sơn, được làm từ nguyên liệu chính là gạo và nước suối, lên men bằng men lá pha chế từ hơn 30 loại thảo dược quý hiếm. Để thu được 23 lít rượu Mẫu Sơn 30°, cần lên men m kg gạo tẻ (chứa 75% tinh bột) với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Biết dC2H5OH = 0,8 g/ml. Giá trị của m là :

A.  

16,20.

B.  

12,96.

C.  

9,72.

D.  

17,28.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho các polime sau: polietilen, polibutadien, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua). Số polime thuộc nhóm chất dẻo là :

A.  

4.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 26: 0.25 điểm

Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch NaOH 0,2M và KOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X cẩn thận thu được 52,8 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là :

A.  

7,1.

B.  

14,2.

C.  

21,3.

D.  

28,4.

Câu 27: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  

Xenlulozơ có cấu tạo mạch phân nhánh.

B.  

Glucozơ, saccarozơ đều có phản ứng tạo phức với Cu(OH)2.

C.  

Xenlulozơ và amilozơ đều thuộc loại polisaccarit.

D.  

Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.

Câu 28: 0.25 điểm

Trong các kim loại sau K, Fe, Ca và Mg. Kim loại có tính khử mạnh nhất là :

A.  

Fe.

B.  

Ca.

C.  

Mg.

D.  

K.

Câu 29: 0.25 điểm

Thực hiện phản ứng este hóa giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit axetic, thu được 3,7 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là :

A.  

30%.

B.  

50%.

C.  

60%.

D.  

25%.

Câu 30: 0.25 điểm

Thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và muối có công thức là

A.  

C17H31COONa.

B.  

C17H35COONa.

C.  

C17H33COONa.

D.  

C15H31COONa.

Câu 31: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
(2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(3) Cho lá Cu vào dung dịch HNO3.
(4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 32: 0.25 điểm

Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở anot thu được

A.  

O2.

B.  

Cu.

C.  

H2.

D.  

H2S.

Câu 33: 0.25 điểm

Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước brom tạo axit gluconic, chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm

A.  

COOCH3.

B.  

OH.

C.  

COOH.

D.  

CHO.

Câu 34: 0.25 điểm

Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Fe?

A.  

Dung dịch HNO3 loãng.

B.  

Dung dịch Fe(NO3)3.

C.  

Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.

D.  

Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

Câu 35: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở các điện cực (V lít ở đktc) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị sau:


Nếu dừng điện phân ở thời điểm 300 giây thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị là

A.  

1,40 gam.

B.  

3,08 gam.

C.  

2,80 gam.

D.  

1,68 gam.

Câu 36: 0.25 điểm

Cho E (C3H7O2N) và F (C5H9O4N) là các chất hữu cơ mạch hở, trong đó E là este của một amino axit. Cho các chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ phương trình):
(1) E + NaOH → X + Y (2) F + 2NaOH → X + Z + Y
(3) X + 2HCl → T + NaCl (4) Z + HCl → Q + NaCl
Biết X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch chất Q trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Nhiệt độ sôi của chất Y nhỏ hơn nhiệt độ sôi của Q.
(c) Chất X và chất Z có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Chất T là α-amino axit.
(e) Dung dịch chất Y được sử dụng làm cồn sát trùng trong y học.
Số phát biểu đúng là

A.  

5.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho các phát biểu sau:
(a) Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin.
(b) Alanin phản ứng với dung dịch brom tạo hợp chất 2,4,6-tribromalanin kết tủa màu trắng.
(c) Hexametylendiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(d) Anbumin có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị β-amino axit.
Số phát biểu đúng là

A.  

4.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 38: 0.25 điểm

Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A.  

MgSO4.

B.  

MgSO4 và FeSO4.

C.  

MgSO4 và Fe2(SO4)3.

D.  

MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho kim loại Cu lần lượt phản ứng với các dung dịch: HNO3 (loãng), FeCl3, AgNO3, HCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A.  

2.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 40: 0.25 điểm

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A.  

Na.

B.  

Fe.

C.  

Ag.

D.  

Cu.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
39. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ PHÚ THỌ.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,512 lượt xem 4,571 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,399 lượt xem 3,423 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,013 lượt xem 4,305 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LẠNG SƠN L1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,691 lượt xem 2,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Ninh Bình (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,073 lượt xem 1,106 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Tuyên Quang (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,332 lượt xem 1,785 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!