thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Với mọi nN;kN;nkn \in N \star ; k \in \mathbb{N} ; n \geq k. Chọn kết luận đúng

A.  

Ank=n!(nk)!A_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !}.

B.  

Cnk=n!k!(n+k)!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k ! \left( n + k \right) !}.

C.  

An1=1A_{n}^{1} = 1.

D.  

Cn0=0C_{n}^{0} = 0.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d(a,b,cR;a0)\left( a , b , c \in \mathbb{R} ; a \neq 0 \right)có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 3: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại \left{ 3 ; 5 \right} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng

A.  

20;  30;  1220 ; \textrm{ }\textrm{ } 30 ; \textrm{ }\textrm{ } 12.

B.  

30;  12;  2030 ; \textrm{ }\textrm{ } 12 ; \textrm{ }\textrm{ } 20.

C.  

12;  30;  2012 ; \textrm{ }\textrm{ } 30 ; \textrm{ }\textrm{ } 20.

D.  

20;  12; 3020 ; \textrm{ }\textrm{ } 12 ; \textrm{ } 30.

Câu 4: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1 trên đoạn \left[ - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \left]\right.

A.  

33.

B.  

2- 2.

C.  

1- 1.

D.  

22.

Câu 5: 0.2 điểm

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là

Hình ảnh

?

A.  

z22z+5=0z^{2} - 2 z + 5 = 0.

B.  

z2+2z+3=0z^{2} + 2 z + 3 = 0.

C.  

z22z+3=0z^{2} - 2 z + 3 = 0.

D.  

z2+2z+5=0z^{2} + 2 z + 5 = 0.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho số phức z = a + b i \textrm{ }\textrm{ } \left(\right. a , \textrm{ } b \in \mathbb{R} \right). Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

z=zˉ=a2+b2\left|\right. z \left|\right. = \left|\right. \bar{z} \left|\right. = \sqrt{a^{2} + b^{2}}.

B.  

z.zˉz . \bar{z} là một số thực.

C.  

z.zˉz . \bar{z} là một số thực dương.

D.  

z.zˉz . \bar{z} là một số phức.

Câu 7: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left(\right. x + 1 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} \left( 2 x - 1 \right) chứa bao nhiêu số nguyên?

A.  

0.

B.  

2.

C.  

Vô số.

D.  

1.

Câu 8: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm F(x)F \left( x \right) của hàm số f(x)=sin2xf \left( x \right) = sin2 x biết F(π6)=0F \left( \dfrac{\pi}{6} \right) = 0.

A.  

F(x)=(sin)2x14F \left( x \right) = \left(sin\right)^{2} x - \dfrac{1}{4}.

B.  

F(x)=(cos)2x14F \left( x \right) = \left(\text{cos}\right)^{\text{2}} x - \dfrac{1}{4}.

C.  

F(x)=12cos2x+π6F \left( x \right) = - \dfrac{1}{2} \text{cos2} x + \dfrac{\pi}{6}.

D.  

F(x)=12cos2xF \left( x \right) = - \dfrac{1}{2} \text{cos2} x.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên \mathbb{R} \left{ 1 \right}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hình ảnh



Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  

00.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 10: 0.2 điểm

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 27a34\dfrac{27 a^{3}}{4}. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

A.  

2734\dfrac{27 \sqrt{3}}{4}.

B.  

2710a38\dfrac{27 \sqrt{10} a^{3}}{8}.

C.  

934\dfrac{9 \sqrt{3}}{4}.

D.  

27a38\dfrac{27 a^{3}}{8}.

Câu 11: 0.2 điểm

Gọi l,h,Rl , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng.

A.  

l2=hRl^{2} = h R

B.  

R2=h2+l2R^{2} = h^{2} + l^{2}

C.  

1l2=1h2+1R2\dfrac{1}{l^{2}} = \dfrac{1}{h^{2}} + \dfrac{1}{R^{2}}

D.  

l2=h2+R2l^{2} = h^{2} + R^{2}

Câu 12: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=x2f \left( x \right) = x^{2}

A.  

2x+C.2 x + C .

B.  

x3+C.x^{3} + C .

C.  

x+C.x + C .

D.  

x33+C.\dfrac{x^{3}}{3} + C .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho mặt cẩu có ABA B là bán kính, (30)0\left(30\right)^{0} là diện tích mặt cầu và a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2} là thể tích của khối cầu đó. Công thức nào sau đây sai?

A.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

B.  

O.OAB.O . O ' A B ..

C.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

D.  

3a44\dfrac{3 a^{4}}{4}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình ((17))x22x3=7x+1\left(\left( \dfrac{1}{7} \right)\right)^{x^{2} - 2 x - 3} = 7^{x + 1} là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số 2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng Oxyz,O x y z ,.

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng Δ\Delta.

C.  

Hàm số nghịch biến trên (P):2x+my+nz+p=0(m;n;pR)\left( P \right) : 2 x + m y + n z + p = 0 \left( m ; n ; p \in \mathbb{R} \right).

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng 77.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hình ảnh



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

44.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2x+2yz3=0\left( P \right) : 2 x + 2 y - z - 3 = 0 và điểm I(1 ; 2 ; 3)I \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right). Mặt cầu (S)\left( S \right) tâm II và tiếp xúc (P)\left( P \right) có phương trình:

A.  

(S):((x1))2+((y2))2+((z+3))2=2\left( S \right) : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 2.

B.  

(S):((x+1))2+((y+2))2+((z3))2=4\left( S \right) : \left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 4.

C.  

(S):((x1))2+((y2))2+((z+3))2=16\left( S \right) : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 16.

D.  

(S):((x1))2+((y2))2+((z+3))2=4\left( S \right) : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 4.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) biết u6=2u_{6} = 2u8=8u_{8} = 8. Công bội qq của cấp số nhân đã cho bằng

A.  

2\sqrt{2}.

B.  

±12\pm \dfrac{1}{2}.

C.  

44.

D.  

±2\pm 2.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, gọi đường thẳng Δ\Delta là giao tuyến của hai mặt phẳng \left(\right. \alpha \right) : x - 3 y + z = 0; (β):x+yz+4=0\left( \beta \right) : x + y - z + 4 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ\Delta?

A.  

u1=(4 ; 2 ; 2)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

u2=(2 ; 2 ; 4)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

u4=(2 ; 2 ; 2)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

u3=(2 ; 4 ; 2)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 20: 0.2 điểm

Thể tích khối chóp có diện tích đáy BB và chiều cao hh

A.  

BhB h.

B.  

13Bh\dfrac{1}{3} B h.

C.  

43Bh\dfrac{4}{3} B h.

D.  

3Bh3 B h.

Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z. Cho mặt phẳng (P):x+3y2z+1=0\left( P \right) : x + 3 y - 2 z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua A(1;1;5)A \left( 1 ; 1 ; 5 \right) và vuông góc với mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm bậc bốn Δ\Delta ' có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình m;n;pm ; n ; p là:

Hình ảnh


A.  

60.60 ..

B.  

30.- 30 ..

C.  

20.- 20 ..

D.  

30.30 ..

Câu 23: 0.2 điểm

Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 33.

A.  

0,30 , 3.

B.  

0,250 , 25.

C.  

0,150 , 15.

D.  

0,450 , 45.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +)\left( - 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1)\left( - \infty ; - \textrm{ } 1 \right).

Câu 25: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=logxy = log x là:

A.  

y=1xy^{'} = \dfrac{1}{x}.

B.  

y=1xln10y^{'} = \dfrac{1}{x ln10}.

C.  

y=110lnxy^{'} = \dfrac{1}{10ln x}.

D.  

y=xln10y^{'} = \dfrac{x}{ln10}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho ba hàm số y=(log)ax;y=(log)bx;y=(log)cxy = \left(log\right)_{a} x ; y = \left(log\right)_{b} x ; y = \left(log\right)_{c} x với a,b,ca , b , c là ba số thực dương, khác 1 có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Khẳng định nào sau đây sai?

A.  

0<a<1<c0 < a < 1 < c.

B.  

0<a<1<b.0 < a < 1 < b ..

C.  

1<c<b1 < c < b.

D.  

b>1.b > 1 ..

Câu 27: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

Hình ảnh


A.  

m(2023;2023)m \in \left( - 2023 ; 2023 \right).

B.  

y=8x3(m+2)4x+3m(m+4)2xy = \left| 8^{x} - 3 \left(\right. m + 2 \right) 4^{x} + 3 m \left( m + 4 \right) 2^{x} \left|\right..

C.  

4037.4037 ..

D.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}06f(x)dx=12\int_{0}^{6} f \left( x \right) \text{d} x = 12. Tính 02f(3x)dx\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x.

A.  

02f(3x)dx=6\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x = 6.

B.  

02f(3x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x = 4.

C.  

02f(3x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x = - 4.

D.  

02f(3x)dx=36\int_{0}^{2} f \left( 3 x \right) \text{d} x = 36.

Câu 29: 0.2 điểm

Biết23f(x)dx=5\int_{2}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 5.Khi đó23[35f(x)]dx\int_{2}^{3} \left[\right. 3 - 5 f \left( x \right) \left]\right. \text{d} xbằng:

A.  

15- 15.

B.  

26- 26.

C.  

22- 22.

D.  

28- 28.

Câu 30: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x1))15y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{\dfrac{1}{5}} là:

A.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

[1; +)\left[ 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right) trên mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right) là:

A.  

N(1;0;3).N \left( 1 ; 0 ; 3 \right) .

B.  

P(1;0;0).P \left( 1 ; 0 ; 0 \right) .

C.  

Q(0;2;0).Q \left( 0 ; 2 ; 0 \right) .

D.  

M(0;2;3).M \left( 0 ; 2 ; 3 \right) .

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai véctơ u=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; 3 ; - 1 \right)v=(5;4;m)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 5 ; - 4 ; m \right). Tìm mm để uv\overset{\rightarrow}{u} \bot \overset{\rightarrow}{v}.

A.  

m=2.m = - 2 .

B.  

m=2.m = 2 ..

C.  

m=0.m = 0 .

D.  

m=4.m = 4 .

Câu 33: 0.2 điểm

Mặt phẳng (P):x2+y3+z2=1\left( P \right) : \dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{- 2} = 1 có một vectơ pháp tuyến là:

A.  

n=(2 ; 3 ; 2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

n=(3 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

C.  

n=(3 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

n=(2 ; 3 ; 2)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của z=12iz = 1 - 2 i là:

A.  

zˉ=12i.\bar{z} = - 1 - 2 i .

B.  

zˉ=1+2i.\bar{z} = - 1 + 2 i .

C.  

zˉ=2i.\bar{z} = 2 - i .

D.  

zˉ=1+2i.\bar{z} = 1 + 2 i .

Câu 35: 0.2 điểm

Số phức z=a+biz = a + b i, (a,bR)\left( a , b \in \mathbb{R} \right) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a,ba , b.

Hình ảnh


A.  

a=4;b=3.a = - 4 ; b = - 3 .

B.  

a=3;b=4.a = 3 ; b = - 4 .

C.  

a=4;b=3.a = - 4 ; b = 3 .

D.  

a=3;b=4.a = 3 ; b = 4 .

Câu 36: 0.2 điểm

Cho đồ thị của hàm số (C):y=f(x)\left( C \right) : y = f \left( x \right) như hình vẽ. Biết (C)\left( C \right) cắt OxO x tại 3 điểm có hành độ lần lượt là x=1;x=1;x=2x = - 1 ; x = 1 ; x = 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bới (C);Ox ;x=1;x=1\left( C \right) ; O x \textrm{ } ; x = - 1 ; x = 1 bằng S1=15S_{1} = 15 và hai diện tích hình phẳng giới bới (C);Ox ;x=1;x=2\left( C \right) ; O x \textrm{ } ; x = 1 ; x = 2 bằng S2=3S_{2} = 3.

Hình ảnh



Giá trị của 12f(x)dx\int_{- 1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x bằng:

A.  

20.20 .

B.  

10.- 10 ..

C.  

1818.

D.  

1212.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số 4x+1+(log)2(y+3)=2y+4+(log)2(2x+1).4^{x + 1} + \left(log\right)_{2} \left( y + 3 \right) = 2^{y + 4} + \left(log\right)_{2} \left( 2 x + 1 \right) .. Tìm tất cả các giá trị của tham số 20222022 để hàm số chỉ có một điểm cực trị.

A.  

z22(2m3)z+m2=0=0z^{2} - 2 \left( 2 m - 3 \right) z + m^{2} = 0 = 0.

B.  

20232023.

C.  

10111011.

D.  

10121012.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho phương trình 60.60 . ( mm là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m;n;pm ; n ; p để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 20.- 20 .?

A.  

1.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian, cho vật thể 127\dfrac{12}{7} được giới hạn bởi hai mặt phẳng m(2023;2023)m \in \left( - 2023 ; 2023 \right)y=8x3(m+2)4x+3m(m+4)2xy = \left| 8^{x} - 3 \left(\right. m + 2 \right) 4^{x} + 3 m \left( m + 4 \right) 2^{x} \left|\right.. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục (;2)\left( - \infty ; 2 \right) tại điểm có hoành 4037.4037 ., 4039.4039 . là một hình vuông có cạnh bằng 2022.2022 .. Thể tích của vật thể 2020.2020 . bằng:

A.  

.

B.  

.

C.  

y=2f(x);y=f(x)y = 2 f \left( x \right) ; y = f ' \left( x \right).

D.  

83\dfrac{8}{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp OO có đáy là hình vuông cạnh bằng OO^{'}, aa vuông góc với mặt phẳng đáy và (O)\left( O \right) bằng (O)\left( O^{'} \right). Gọi AA, BB lần lượt là trung điểm của ABA B(30)0\left(30\right)^{0}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}O.OAB.O . O ' A B . bằng:

A.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

B.  

3a44\dfrac{3 a^{4}}{4}.

C.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

D.  

2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho số phức mm thỏa mãn (2i)z(2+i)zˉ=2i\left( 2 - i \right) z - \left( 2 + i \right) \bar{z} = 2 i. Giá trị nhỏ nhất của z1,z2z_{1} , z_{2} bằng:

A.  

18563\dfrac{185}{63}.

B.  

119\dfrac{11}{9}.

C.  

00.

D.  

.

Câu 42: 0.2 điểm

Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất Oxyz,O x y z ,năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo( lãi kép). Hỏi sau ít nhất nnnăm \left(\right. n \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star} \right) thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng.

A.  

n=8n = 8.

B.  

n=9n = 9.

C.  

n=10n = 10.

D.  

n=7.n = 7 .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là OOOO ', bán kính đáy hình trụ bằng aa. Trên đường tròn đáy (O)\left( O \right)(O)\left( O ' \right)lần lượt lấy hai điểm A,BA , Bsao cho ABA Btạo với trục của hình trụ một góc (30)0\left(30\right)^{0} và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}. Tính thể tíc khối chóp O.OABO . O ' A B

A.  

2πa33\dfrac{2 \pi a^{3}}{3}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

3a34\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{4}.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(2023;2023)m \in \left( - 2023 ; 2023 \right) để hàm số y=8x3(m+2)4x+3m(m+4)2xy = \left| 8^{x} - 3 \left(\right. m + 2 \right) 4^{x} + 3 m \left( m + 4 \right) 2^{x} \left|\right. đồng biến trên khoảng(;2)\left( - \infty ; 2 \right)?

A.  

20222022.

B.  

20202020.

C.  

40394039.

D.  

40374037.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên

Hình ảnh

thỏa mãn 0x20230 \leq x \leq 20231y20231 \leq y \leq 20234x+1+(log)2(y+3)=2y+4+(log)2(2x+1).4^{x + 1} + \left(log\right)_{2} \left( y + 3 \right) = 2^{y + 4} + \left(log\right)_{2} \left( 2 x + 1 \right) .

A.  

20222022.

B.  

10111011.

C.  

40394039.

D.  

40374037.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên

Hình ảnh

và thỏa mãn f(x)+f(x)=2x(e)xf \left( x \right) + f^{'} \left( x \right) = 2 x \left(\text{e}\right)^{x}, xR\forall x \in \mathbb{R}; f(12)=0f \left( \dfrac{1}{2} \right) = 0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2f(x)y = 2 f \left( x \right); y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) và trục tung bằng

A.  

2ee52\dfrac{2 \text{e} \sqrt{\text{e}} - 5}{2}.

B.  

3e3 - \text{e}.

C.  

3(e)23 - \left(\text{e}\right)^{2}.

D.  

ee52\dfrac{\text{e} \sqrt{\text{e}} - 5}{2}.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzO x y z, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2=8\left( S \right) : \textrm{ } x^{2} + y^{2} + z^{2} = 8 và điểm M(12;32;0)M \left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{\sqrt{3}}{2} ; 0 \right). Đường thẳng dd thay đổi, đi qua điểm MMvà cắt mặt cầu(S)\left( S \right) tại hai điểm A,BA , Bphân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OABO A B.

A.  

222 \sqrt{2}.

B.  

272 \sqrt{7}.

C.  

44.

D.  

7\sqrt{7}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DABCDA B C Dlà hình thang vuông tại đỉnh AAD.D . Biết độ dài AB=4a,AD=3a,CD=5aA B = 4 a , A D = 3 a , C D = 5 a và tam giác SBCS B C đều và góc giữa mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABCD)\left( A B C D \right) bằng (60)0.\left(60\right)^{0} . Tính thể tích khối chópS.ABCDS . A B C Dtheo a.a .

A.  

2710a34\dfrac{27 \sqrt{10} a^{3}}{4}.

B.  

27a34\dfrac{27 a^{3}}{4}.

C.  

2710a38\dfrac{27 \sqrt{10} a^{3}}{8}.

D.  

27a38\dfrac{27 a^{3}}{8}.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa đô OxyzO x y z, cho hai đường thẳng Δ:x31=y32=z22\Delta : \dfrac{x - 3}{1} = \dfrac{y - 3}{2} = \dfrac{z - 2}{2}(Δ):x31=y32=z22\left(\Delta\right)^{'} : \dfrac{x - 3}{1} = \dfrac{y - 3}{- 2} = \dfrac{z - 2}{2}. Mặt phẳng (P):2x+my+nz+p=0\left( P \right) : 2 x + m y + n z + p = 0 (mm; nn; pp R\in \mathbb{R}) chứa đường thẳng Δ\Delta tạo với đường thẳng (Δ)\left(\Delta\right)^{'} một góc lớn nhất. Khi đó tích của mm; nn; pp bằng:

A.  

6060

B.  

30- 30

C.  

20- 20.

D.  

3030.

Câu 50: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai z22(2m3)z+m2=0=0z^{2} - 2 \left( 2 m - 3 \right) z + m^{2} = 0 = 0 ( với mm là số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của mm để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2z_{1} , z_{2} thỏa mãn 2(z1z2+z2z1)=z1z2.2 \left( z_{1} \left|\right. z_{2} \left|\right. + z_{2} \left|\right. z_{1} \left|\right. \right) = \left|\right. z_{1} z_{2} \left|\right. .

A.  

127\dfrac{12}{7}.

B.  

18563\dfrac{185}{63}.

C.  

00.

D.  

119\dfrac{11}{9}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

218 lượt xem 77 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-XOAY-LẦN-4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,351 lượt xem 700 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LÊ XOAY - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

494 lượt xem 238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,300 lượt xem 665 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

242 lượt xem 85 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

654 lượt xem 315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,345 lượt xem 693 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

253 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!