thumbnail

39 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LẠNG SƠN L1.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , phương trình mặt phẳng qua M(2; 1; 0)M \left( 2 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 0 \right) và có một véctơ pháp tuyến n=(2; 1; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \right)

A.  

2x+yz+3=0.2 x + y - z + 3 = 0 .

B.  

2xy+3=0.2 x - y + 3 = 0 .

C.  

2xy3=0.2 x - y - 3 = 0 .

D.  

2x+yz3=0.2 x + y - z - 3 = 0 .

Câu 2: 0.2 điểm

Mặt cầu có bán kính R=2R = 2 có diện tích bằng

A.  

8π.8 \pi .

B.  

16π3\dfrac{16 \pi}{3} \cdot

C.  

4π.4 \pi .

D.  

16π.16 \pi .

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3a3 a và đường sinh bằng 5a.5 a . Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng

A.  

5πa2.5 \pi a^{2} .

B.  

25πa2.25 \pi a^{2} .

C.  

10πa2.10 \pi a^{2} .

D.  

15πa2.15 \pi a^{2} .

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=02 f \left( x \right) - 3 = 0

Hình ảnh

A.  

2.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 5: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=2x4x+1y = \dfrac{2 x - 4}{x + 1} có tiệm cận ngang là

A.  

y=4.y = - 4 .

B.  

x=2.x = 2 .

C.  

x=1.x = - 1 .

D.  

y=2.y = 2 .

Câu 6: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2xf \left( x \right) = cos2 x

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại A,  AB=3a,  AC=4aA , \textrm{ }\textrm{ } A B = 3 a , \textrm{ }\textrm{ } A C = 4 aAA=2a.A A^{'} = 2 a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

12a3.12 a^{3} .

B.  

4a3.4 a^{3} .

C.  

8a3.8 a^{3} .

D.  

24a3.24 a^{3} .

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,  AA(ABCD)a , \textrm{ }\textrm{ } A A^{'} \bot \left( A B C D \right)AA=3a.A A^{'} = 3 a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

a3.a^{3} .

B.  

3a3.3 a^{3} .

C.  

2a3.2 a^{3} .

D.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4} \cdot

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  

Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

B.  

Hàm số có ba điểm cực trị.

C.  

Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D.  

Hàm số đạt cực đại tại x=0.x = 0 .

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.  

x=1.x = 1 .

B.  

x=3.x = 3 .

C.  

x=1.x = - 1 .

D.  

x=2.x = 2 .

Câu 11: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+1f \left( x \right) = x^{2} + 1

A.  

x3+C.x^{3} + C .

B.  

x3+x+C.x^{3} + x + C .

C.  

6x+C.6 x + C .

D.  

13x3+x+C.\dfrac{1}{3} x^{3} + x + C .

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(1; 2; 1)A \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 1 \right)B(2; 1; 1).B \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 1 \right) . Đoạn thẳng ABA B có độ dài bằng

A.  

10.\sqrt{10} .

B.  

10.

C.  

2.​ \sqrt{2} .

D.  

2.

Câu 13: 0.2 điểm

Giới hạn lim2n+1n+3lim \dfrac{2 n + 1}{n + 3} bằng

A.  

2.

B.  

12- \dfrac{1}{2}.

C.  

13\dfrac{1}{3}.

D.  

−3.

Câu 14: 0.2 điểm

Biết hàm số F(x)=x2F \left( x \right) = x^{2} là một nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên R.\mathbb{R} . Tích phân 12f(x) dx\int_{1}^{2} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x bằng

A.  

3.

B.  

−3.

C.  

1.

D.  

5.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P):2xy+z5=0\left( P \right) : 2 x - y + z - 5 = 0 ?

A.  

N(1;1;0)N \left( 1 ; - 1 ; 0 \right).

B.  

P(1;1;4)P \left( 1 ; - 1 ; 4 \right).

C.  

M(1;1;2)M \left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

D.  

Q(1;1;3)Q \left( 1 ; - 1 ; 3 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x12y = x^{\dfrac{1}{2}}

A.  

R.\mathbb{R} .

B.  

[0; +).\left[ 0 ; \textrm{ } + \infty \right) .

C.  

D.  

(0; +).\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right) .

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau?

Hình ảnh

A.  

y=x4+2x2+1.y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1 .

B.  

y=x33x2+1.y = x^{3} - 3 x^{2} + 1 .

C.  

y=x3+3x2+1.y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1 .

D.  

y=x42x2+1.y = x^{4} - 2 x^{2} + 1 .

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

y=1.y = 1 .

B.  

y=1.y = - 1 .

C.  

y=3.y = - 3 .

D.  

y=3.y = 3 .

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A.  

(3; 1).\left( - 3 ; \textrm{ } - 1 \right) .

B.  

(; 1).\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right) .

C.  

(; 3).\left( - \infty ; \textrm{ } - 3 \right) .

D.  

(1; +).\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right) .

Câu 20: 0.2 điểm

Số cách chọn 2 người từ một nhóm 10 người không kể thứ tự là

A.  

B.  

.

C.  

.

D.  

Câu 21: 0.2 điểm

Cho 01f(x) dx=2\int_{0}^{1} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 201g(x) dx=4.\int_{0}^{1} g \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 4 . Giá trị của \int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left] \textrm{ } \text{d} x bằng

A.  

2.

B.  

−8.

C.  

8.

D.  

−2.

Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , phương trình mặt cầu tâm I \left(\right. - 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 0 \right) và bán kính bằng 2 là

A.  

(x+1)2+(y2)2+z2=4.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + z^{2} = 4 .

B.  

(x1)2+(y+2)2+z2=2.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + z^{2} = 2 .

C.  

(x+1)2+(y2)2+z2=2.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + z^{2} = 2 .

D.  

(x1)2+(y+2)2+z2=4.\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + z^{2} = 4 .

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai vec tơ a=(3;2;1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 3 ; - 2 ; 1 \right)b=(2;1;2)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 2 ; - 1 ; - 2 \right). Tọa độ của ab\overset{\rightarrow}{a} - \overset{\rightarrow}{b}

A.  

(1;1;1)\left( 1 ; - 1 ; - 1 \right).

B.  

(1;3;3)\left( 1 ; - 3 ; 3 \right).

C.  

(1;1;3)\left( 1 ; - 1 ; 3 \right).

D.  

(1;1;3)\left( 1 ; 1 ; 3 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x<52^{x} < 5

A.  

(;log52).\left( - \infty ; \log_{5} 2 \right) .

B.  

((log)25;+;).\left( \left(log\right)_{2} 5 ; + \infty ; \right) .

C.  

((log)52;+;).\left( \left(log\right)_{5} 2 ; + \infty ; \right) .

D.  

(;(log)25).\left( - \infty ; \left(log\right)_{2} 5 \right) .

Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V.V . Biết diện tích đáy của lăng trụ là B,B , chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

V3B\dfrac{V}{3 B} \cdot

B.  

2VB\dfrac{2 V}{B} \cdot

C.  

VB\dfrac{V}{B} \cdot

D.  

3VB\dfrac{3 V}{B} \cdot

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=3r = 3 và đường sinh l=1l = 1. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

6π.6 \pi .

B.  

4π.4 \pi .

C.  

3π.3 \pi .

D.  

9π.9 \pi .

Câu 27: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=lnxy = ln x

A.  

y=exy^{'} = \dfrac{e}{x}.

B.  

y=1xy^{'} = - \dfrac{1}{x}.

C.  

y=1xy^{'} = \dfrac{1}{x}.

D.  

y=xy^{'} = x.

Câu 28: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(2x)>4\left(log\right)_{3} \left( 2 x \right) > 4

A.  

(812 ; +)\left( \dfrac{81}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(32 ; +)\left( 32 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(0 ; 32)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 32 \right).

D.  

(0 ; 812)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } \dfrac{81}{2} \right).

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,  SA(ABCD)a , \textrm{ }\textrm{ } S A \bot \left( A B C D \right)SC=3a.S C = \sqrt{3} a . Đường thẳng SDS D tạo với mặt đáy một góc bằng

Hình ảnh

A.  

30.30 \circ .

B.  

60.60 \circ .

C.  

90.90 \circ .

D.  

45.45 \circ .

Câu 30: 0.2 điểm

Gọi S1S_{1}S2S_{2} là diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) và trục hoành như hình bên. Tích phân \int_{- 2}^{2} \left|\right. f \left( x \right) \left| \text{d} x bằng

Hình ảnh

A.  

S2+S1S_{2} + S_{1}.

B.  

S1S2S_{1} - S_{2}.

C.  

S1S2- S_{1} - S_{2}.

D.  

S2S1S_{2} - S_{1}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho các số a,  ba , \textrm{ }\textrm{ } b thỏa mãn (log)ab=2.\left(log\right)_{a} b = 2 . Giá trị của \left(log\right)_{\dfrac{b}{a}} \left(\right. a \sqrt{b} \right) bằng

A.  

3.

B.  

2.

C.  

5.

D.  

1.

Câu 32: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị của hàm số y=x3+3x2+1y = x^{3} + 3 x^{2} + 1 và đường thẳng y=4x+2y = 4 x + 2

A.  

2.

B.  

1.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 33: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp gồm 6 số lẻ và 4 số chẵn. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ SS, xác suất để 3 số chọn ra có tích là số chẵn bằng

A.  

23\dfrac{2}{3} \cdot

B.  

56\dfrac{5}{6} \cdot

C.  

12\dfrac{1}{2} \cdot

D.  

35\dfrac{3}{5} \cdot

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hình ảnh

A.  

f(4)>f(2).f \left( - 4 \right) > f \left( - 2 \right) .

B.  

Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

C.  

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; 0).\left( - 3 ; \textrm{ } 0 \right) .

D.  

f(0)>f(3).f \left( 0 \right) > f \left( 3 \right) .

Câu 35: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(3;2;1)A \left( 3 ; 2 ; 1 \right)B(1;0;3)B \left( 1 ; 0 ; - 3 \right). Mặt phẳng trung trực của đoạn ABA B có phương trình là

A.  

x+y+z2=0x + y + z - 2 = 0.

B.  

x+y+2z1=0x + y + 2 z - 1 = 0

C.  

x+y+2z+1=0x + y + 2 z + 1 = 0.

D.  

x+y2z5=0x + y - 2 z - 5 = 0.

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , phương trình mặt cầu tâm A(0; 1; 1)A \left( 0 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \right) và đi qua điểm B(1; 1; 2)B \left( - 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right)

A.  

&nbsp;x2+(y1)2+(z+1)2=4.\&\text{nbsp}; x^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 4 .

B.  

&nbsp;x2+(y+1)2+(z1)2=10.\&\text{nbsp}; x^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 10 .

C.  

(x+1)2+(y1)2+(z2)2=10.\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 10 .

D.  

x2+(y1)2+(z+1)2=10.x^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 10 .

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông tâm OO cạnh 2a2 aSO=a.S O = a . Khoảng cách từ OO đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right) bằng

Hình ảnh

A.  

6a3\dfrac{\sqrt{6} a}{3} \cdot

B.  

5a5\dfrac{\sqrt{5} a}{5} \cdot

C.  

3a.\sqrt{3} a .

D.  

2a2\dfrac{\sqrt{2} a}{2} \cdot

Câu 38: 0.2 điểm

Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?

A.  

x2+y2+z22x+2y4z+8=0.x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 2 y - 4 z + 8 = 0 .

B.  

x2+y2+z22x+4z1=0.x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 z - 1 = 0 .

C.  

x2+y2+z2+2xy4y+4z1=0.x^{2} + y^{2} + z^{2} + 2 x y - 4 y + 4 z - 1 = 0 .

D.  

x2+z2+3x2y+4z1=0.x^{2} + z^{2} + 3 x - 2 y + 4 z - 1 = 0 .

Câu 39: 0.2 điểm

Biết 02f(x) dx=2\int_{0}^{2} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 2f(2)=4.f \left( 2 \right) = 4 . Tích phân 01xf(2x) dx\int_{0}^{1} x f^{'} \left( 2 x \right) \textrm{ } \text{d} x bằng

A.  

52\dfrac{5}{2} \cdot

B.  

32\dfrac{3}{2} \cdot

C.  

6.

D.  

24.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(1+sinx)(cos)2xf^{'} \left( x \right) = \left( 1 + sin x \right) \left(cos\right)^{2} x với mọi xRx \in \mathbb{R}f(0)=0f \left( 0 \right) = 0. Tích phân 0π2f(x)dx\int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

(π)216+136\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{16} + \dfrac{1}{36}.

B.  

(π)216π6+1736\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{16} - \dfrac{\pi}{6} + \dfrac{17}{36}.

C.  

(π)216+π6+136\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{16} + \dfrac{\pi}{6} + \dfrac{1}{36}.

D.  

(π)216+1736\dfrac{\left(\pi\right)^{2}}{16} + \dfrac{17}{36}.

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn (x23x)[(log)2(x+25)6]<0\left( x^{2} - 3 x \right) \left[ \left(log\right)_{2} \left(\right. x + 25 \right) - 6 \left]\right. < 0?

A.  

Vô số.

B.  

63.

C.  

35.

D.  

59.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho các điểm A(1; 0; 0),  B(1; 2; 0).A \left( 1 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 0 \right) . Xét điểm CC thuộc trục Oz,O z , gọi HH là hình chiếu vuông góc của AA trên BC.B C . Biết rằng khi CC thay đổi thì HH luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

A.  

233\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} \cdot

B.  

255\dfrac{2 \sqrt{5}}{5} \cdot

C.  

55\dfrac{\sqrt{5}}{5} \cdot

D.  

33\dfrac{\sqrt{3}}{3} \cdot

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc năm f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Biết f(0)=0,f \left( 0 \right) = 0 , số điểm cực trị của hàm số y=f(x)+x3xy = \left|\right. f \left( x \right) + x^{3} - x \left|\right.

A.  

9.

B.  

8.

C.  

6.

D.  

5.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số mm để điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x22mx+1y = x^{2} - 2 m x + 1 cũng là điểm cực trị của đồ thị hàm số y = \dfrac{1}{3} x^{3} - \left(\right. m - 1 \right) x^{2} + \left( m^{2} - 2 m \right) x - 1 ?

A.  

2.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

0.

Câu 45: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x, yx , \textrm{ } y thỏa mãn (log)2x+x(x+y)=(log)2(6y)+6x.\left(log\right)_{2} x + x \left( x + y \right) = \left(log\right)_{2} \left( 6 - y \right) + 6 x . Giá trị nhỏ nhất của x3+3yx^{3} + 3 y bằng

A.  

12.

B.  

18.

C.  

20.

D.  

16.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa mãn f(1)=ln4f \left( 1 \right) = ln4f(x)=f(x)+x+1x+1f^{'} \left( x \right) = \dfrac{f \left( x \right) + x + 1}{x + 1} với mọi x>0x > 0. Giá trị của f(3)f \left( 3 \right) bằng

A.  

8ln28ln2.

B.  

32ln232ln2.

C.  

16ln216ln2.

D.  

4ln24ln2.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số y=([f(x)2])2y = \left(\left[\right. f \left( x \right) - 2 \left]\right.\right)^{2} đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(3; +).\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right) .

B.  

(; 1).\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right) .

C.  

(1; 3).\left( 1 ; \textrm{ } 3 \right) .

D.  

(1; 1).\left( - 1 ; \textrm{ } 1 \right) .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác đều cạnh a.a . Mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right) tạo với đáy một góc bằng 60.60 \circ . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} bằng

Hình ảnh

A.  

3a38\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{8} \cdot

B.  

33a38\dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{8} \cdot

C.  

3a32\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{2} \cdot

D.  

33a34\dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{4} \cdot

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh S.S . Mặt phẳng chứa trục của hình nón cắt hình nón một thiết diện là tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2a.2 a . Mặt phẳng (P)\left( P \right) qua SS và tạo với mặt đáy một góc bằng 60.60 \circ . Diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P)\left( P \right) và hình nón bằng

A.  

43a23\dfrac{4 \sqrt{3} a^{2}}{3} \cdot

B.  

2a23\dfrac{\sqrt{2} a^{2}}{3} \cdot

C.  

42a23\dfrac{4 \sqrt{2} a^{2}}{3} \cdot

D.  

22a23\dfrac{2 \sqrt{2} a^{2}}{3} \cdot

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho các điểm A(0; 0; 2),  B(3; 0; 5),  C(1; 1; 0)A \left( 0 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 2 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 3 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 5 \right) , \textrm{ }\textrm{ } C \left( 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 0 \right)D(4; 1; 2).D \left( 4 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right) . Khoảng cách từ DD đến mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

11.

B.  

11.\sqrt{11} .

C.  

1111\dfrac{\sqrt{11}}{11} \cdot

D.  

1.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

546 lượt xem 273 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
39. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Tuyên Quang (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,352 lượt xem 1,785 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
39. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Ninh Bình (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,087 lượt xem 1,106 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
39. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ PHÚ THỌ.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,549 lượt xem 4,571 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
39. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,436 lượt xem 3,423 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
39. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,030 lượt xem 4,305 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 39THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như logarit, tích phân và bài toán thực tế, giúp học sinh tự tin trước kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,918 lượt xem 65,639 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 39THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi được biên soạn với các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và số phức, phù hợp để học sinh luyện thi toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,168 lượt xem 58,765 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 39THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

101,713 lượt xem 54,768 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!