thumbnail

39. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=5cos4πt+π3cm. Pha của dao động ở thời điểm t là

A.  

4π(rad).

B.  

cos4πt+π3(rad).

C.  

4πt+π3(rad).

D.  

π3(rad).

Câu 2: 0.25 điểm

Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A.  

khối lượng của vật.

B.  

căn bậc hai khối lượng của vật.

C.  

độ cứng của lò xo.

D.  

căn bậc hai độ cứng của lò xo.

Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo ở nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc dao động điều hoà với biên độ góc α0. Độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc đơn là

A.  

mgα0.

B.  

mgα02.

C.  

12mgα0.

D.  

12mgα02.

Câu 4: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên thì động năng của vật

A.  

giảm dần đều.

B.  

tăng dần đều.

C.  

giảm dần.

D.  

tăng dần.

Câu 5: 0.25 điểm

Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+φ1cmx2=A2cosωt+φ2cm. Nếu φ2-φ1=(2n+1)π,(n=0,±1,±2,) thì biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức

A.  

A=A1+A2.

B.  

A=A1-A2.

C.  

A=A12+A22.

D.  

A=A1 A2.

Câu 6: 0.25 điểm

Hệ thống giảm xóc ở ôtô, môtô,. được chế tạo dựa vào ứng dụng của

A.  

hiện tượng cộng hưởng.

B.  

dao động duy trì.

C.  

dao động tắt dần.

D.  

dao động cưỡng bức.

Câu 7: 0.25 điểm

Bước sóng là

A.  

quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.

B.  

khoảng cách giữa hai phần tử môi trường dao động cùng pha.

C.  

khoảng cách giữa hai phần tử môi trường dao động ngược pha.

D.  

quãng đường mà sóng truyền đi được trong một nửa chu kì.

Câu 8: 0.25 điểm

Quá trình truyền sóng là

A.  

quá trình truyền pha dao động trong đó các phần tử môi trường đứng yên tại chỗ.

B.  

quá trình truyền năng lượng.

C.  

quá trình truyền phần tử vật chất của môi trường.

D.  

quá trình truyền pha dao động trong đó các phần tử môi trường truyền theo sóng.

Câu 9: 0.25 điểm

Hai sóng kết hợp là hai sóng có

A.  

cùng phương dao động, cùng bước sóng, cùng tần số.

B.  

cùng phương dao động, cùng bước sóng, cùng biên độ.

C.  

cùng phương dao động, hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D.  

cùng phương dao động, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 10: 0.25 điểm

Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là

A.  

sóng dừng.

B.  

sóng phản xạ.

C.  

sóng đồng bộ.

D.  

sóng tới.

Câu 11: 0.25 điểm

Âm thanh không truyền được trong môi trường nào sau đây?

A.  

Rắn.

B.  

Lỏng.

C.  

Khí.

D.  

Chân không.

Câu 12: 0.25 điểm

Tần số của sóng âm càng lớn thì âm nghe được

A.  

càng to.

B.  

càng cao.

C.  

càng nhỏ.

D.  

càng thấp.

Câu 13: 0.25 điểm

Suất điện động e=100cos110πt+π2V có giá trị cực đại là

A.  

502 V.

B.  

1002 V.

C.  

100 V.

D.  

50 V.

Câu 14: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có N vòng, diện tích mỗi vòng là S. Cho khung quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại qua khung là

A.  

Φ0=NBS.

B.  

Φ0=NBSω.

C.  

Φ0=NBS2.

D.  

Φ0=NBSω2.

Câu 15: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ) vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây là

A.  

ZL=ωL.

B.  

ZL=1ωL.

C.  

ZL=ω2πL.

D.  

ZL=2πωL.

Câu 16: 0.25 điểm

Trong mạch điện R,L,C mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điều kiện để điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

ω2LC=12.

B.  

ω2LC=1.

C.  

ω2LC=1.

D.  

ω2LC=12.

Câu 17: 0.25 điểm

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=10cos8πt-π4cm. Li độ của chất điểm ở thời điểm t=1,5 s

A.  

-5 cm.

B.  

52 cm.

C.  

0 cm.

D.  

5 cm.

Câu 18: 0.25 điểm

Một người có khối lượng 70 kg treo mình vào sợi dây Bungee đàn hồi có độ cứng 280 N/m. Từ vị trí cân bằng người này được kéo đến vị trí mà sợi dây dãn thêm 4,5 m so với chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ. Coi chuyển động của người đó là một dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tốc độ lớn nhất mà người này đạt được là

A.  

9 m/s.

B.  

7 m/s.

C.  

14 m/s.

D.  

28 m/s.

Câu 19: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình x=2cos2πt+π7cm. Lấy g=π2 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là

A.  

25 cm.

B.  

15 m.

C.  

25 m.

D.  

15 cm.

Câu 20: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=10cosπ2t+π4(cm). Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số góc

A.  

π2rad/s.

B.  

πrad/s.

C.  

π4rad/s.

D.  

2πrad/s.

Câu 21: 0.25 điểm

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x=63cos2πt+π3cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình x1=6cos2πt+π6cm. Dao động thứ hai có phương trình là

A.  

x2=6cos2πt+π2cm

B.  

x2=3cos2πt+π4cm.

C.  

x2=3cos2πt+π2cm.

D.  

x2=6cosπt+π4cm.

Câu 22: 0.25 điểm

Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu là W=0,600 J. Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 4%. Cơ năng còn lại sau chu kì đầu tiên là

A.  

0,576 J.

B.  

0,553 J.

C.  

0,048 J.

D.  

0,024 J.

Câu 23: 0.25 điểm

Một sóng cơ học khi truyền trong môi trường A với tốc độ vA và có bước sóng λA. Khi sóng này truyền sang môi trường B thì có tốc độ vB và có bước sóng λB. Biết vA=3vB. Biểu thức nào sau đây là đúng?

A.  

λA=λB.

B.  

λA=3λB.

C.  

λB=3λA.

D.  

λB=9λA.

Câu 24: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B dao động với phương trình uA=uB=4cos20πt+π3cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn A,B lần lượt 13 cm25 cm có biên độ dao động bằng

A.  

0 cm.

B.  

4 cm.

C.  

8 cm.

D.  

2 cm.

Câu 25: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài 150 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng với tần số 75 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  

17,5 m/s.

B.  

30,0 m/s.

C.  

20,5 m/s.

D.  

37,5 m/s.

Câu 26: 0.25 điểm

Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ dưới là đồ thị sự phụ thuộc của cường độ âm I vào khoảng cách r đến nguồn của hai âm. Tỉ số công suất của nguồn âm (1) và công suất của nguồn (2) là

A.  

1.

B.  

3.

C.  

9.

D.  

13

Câu 27: 0.25 điểm

Cho dòng điện xoay chiều có phương trình i=5cos100πt+π3 A. Thời điểm đầu tiên dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2,52 A

A.  

1240 s.

B.  

1600 s.

C.  

1150 s.

D.  

1300 s.

Câu 28: 0.25 điểm

Đoạn mạch RLC nối tiếp có R=10Ω,L=110πH,C=10-32πF. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=4cos100πt-π2 A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  

u=402cos100πt-π4V

B.  

u=40cos100πt-3π4V.

C.  

u=40cos100πt+π4V.

D.  

u=402cos100πt-3π4V.

Câu 29: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ li độ 5 cm đến li độ -53 cm0,20 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

80 cm.

B.  

32 cm.

C.  

48 cm.

D.  

54 cm.

Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k=40 N/m,m=100 g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hoà. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g=10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng vào quả cầu là

A.  

0 N.

B.  

1 N.

C.  

2 N.

D.  

3 N.

Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g được đặt ở một nơi có gia tốc trọng trường g=π2=10 m/s2. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad. Khi đi qua vị trí có li độ cong bằng 53 cm thì vật có tốc độ là 5πcm/s. Cơ năng của con lắc đơn là

A.  

5.10-3 J.

B.  

5.10-5 J.

C.  

10-2 J.

D.  

10-4 J.

Câu 32: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1=14cos10t-π2x2=16cos10t-π6 (với x tính bằng cm,t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 14 cm, tốc độ của vật là

A.  

2,19 m/s

B.  

2,19 cm/s

C.  

52,12 cm/s

D.  

52,12 m/s

Câu 33: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 5 m/s. Trên phương truyền sóng, sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm Q cách nó 65 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm Q sẽ hạ xuống thấp nhất?

A.  

0,03 s.

B.  

0,02 s.

C.  

0,12 s.

D.  

0,15 s.

Câu 34: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A,B dao động cùng pha với cùng tần số 20 Hz. Tại điểm M cách nguồn A,B những khoảng d1=37 cm, d2=23 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn đường dao động với biên độ cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị là

A.  

35 m/s.

B.  

70 cm/s.

C.  

15 cm/s.

D.  

30 cm/s.

Câu 35: 0.25 điểm

Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm thì mức cường độ âm tại A là 30 dB, tại B là 70 dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí A thì mức cường độ âm tại B gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

30 dB

B.  

70 dB

C.  

40 dB

D.  

100 dB

Câu 36: 0.25 điểm

Cho mạch điện AB gồm các phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2πH,MN là biến trở R và NB là tụ điện có điện dung 110πmF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U0cos100πt+π3V. Để điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch MB thì R có giá trị là

A.  

R=1002Ω.

B.  

R=200Ω.

C.  

R=100Ω.

D.  

R=2002Ω.

Câu 37: 0.25 điểm

Hai vật A và B có cùng khối lượng 0,5 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào một lò xo có độ cứng 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g= 10 m/s2. Cho π2=10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật thì vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Vật A đến vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ khi đốt dây thì khoảng cách giữa hai vật bằng

A.  

90,40 cm.

B.  

80,44 cm.

C.  

20,50 cm.

D.  

21,25 cm.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong phân tử hydrochloric acid (HCl), nguyên tử chlorine (Cl) và nguyên tử hydrogen (H) có thể được coi là kết nối với nhau giống như có một lò xo nối giữa chúng. Vì khối lượng của nguyên tử chlorine lớn hơn nhiều so với khối lượng của nguyên tử hydrogen nên có thể coi gần đúng là nguyên tử chlorine đứng yên còn nguyên tử hydrogen dao động điều hoà quanh một vị trí cân bằng. Biết khối lượng nguyên tử hydrogen là 1,67.10-27 kg. Hình vẽ dưới biểu diễn thế năng tương tác giữa hai nguyên tử trong phân tử HCl. Số dao động mà nguyên tử hydrogen thực hiện được trong 2s là

A.  

8,7.1013.

B.  

8,7.1015.

C.  

17,4.1013.

D.  

17,4.1015.

Câu 39: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S1S2 cách nhau 11 cm dao động theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u1=u2=5cos100πt (mm)(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1,Ox chứa đoạn S1S2. Phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động thẳng đều theo phương ngang với tốc độ 52 cm/s sao cho hình chiếu P của nó xuống mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y=x+2. Trong thời gian t=2 s kể từ lúc P có tọa độ xP=0 thì P cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng?

A.  

6.

B.  

12.

C.  

22.

D.  

15.

Câu 40: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng. M,N,P là 3 điểm liên tiếp trên dây có cùng biên độ 6 mm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Khi sợi dây duỗi thẳng thì MN=2NP. Biết khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử vật chất tại bụng sóng là

A.  

0,6π(m/s).

B.  

0,6π(mm/s).

C.  

0,63π(m/s).

D.  

0,63π(mm/s).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ PHÚ THỌ.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,511 lượt xem 4,571 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

8,013 lượt xem 4,305 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Sở giáo dục và đào tạo Tuyên Quang (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,332 lượt xem 1,785 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Ninh Bình (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,073 lượt xem 1,106 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LẠNG SƠN L1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,690 lượt xem 2,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
39. [TN THPT 2024 Hóa Học] Sở GDĐT Lạng Sơn (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,152 lượt xem 3,843 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!