thumbnail

40 . Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - YÊN CHÂU - SƠN LA.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên?

A.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1.

B.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x33x2y = x^{3} - 3 x^{2}.

D.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [1 ; 3]\left[\right. - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

max[1;3]f(x)=f(0)\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( 0 \right).

B.  

max[1;3]f(x)=f(3)\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( 3 \right).

C.  

max[1;3]f(x)=f(2)\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( 2 \right).

D.  

max[1;3]f(x)=f(1)\underset{\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( - 1 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log3(2x)(log)32\log_{3} \left( 2 x \right) \geq \left(log\right)_{3} 2

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai vectơ v=(2;2;3)\overset{\rightarrow}{v} = \left( 2 ; - 2 ; 3 \right). Tọa độ của vectơ u+v\overset{\rightarrow}{u} + \overset{\rightarrow}{v}

A.  

(1; 4; 5)\left( 1 ; \textrm{ } - 4 ; \textrm{ } 5 \right).

B.  

(3; 0; 1)\left( 3 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

(3; 0; 1)\left( 3 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(1; 4; 5)\left( - 1 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } - 5 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có chiều cao bằng 4 và đáy ABCDA B C D có diện tích bằng 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

7.

B.  

12.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(2x21)12y = \left( 2 x^{2} - 1 \right)^{\dfrac{1}{2}}. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x=2x = 2 bằng

A.  

3.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

7\sqrt{7}.

D.  

7.

Câu 7: 0.2 điểm

Diện tích của mặt cầu bán kính RR bằng

A.  

πR2\pi R^{2}

B.  

43πR2\dfrac{4}{3} \pi R^{2}

C.  

2πR22 \pi R^{2}

D.  

4πR24 \pi R^{2}

Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối nón đã cho bằng

A.  

4π4 \pi.

B.  

4π3\dfrac{4 \pi}{3}.

C.  

43\dfrac{4}{3}.

D.  

4.

Câu 9: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2xy = x^{2} + \dfrac{2}{x} trên đoạn [2 ; 3]\left[\right. 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right. bằng

A.  

152\dfrac{15}{2}.

B.  

5.

C.  

293\dfrac{29}{3}.

D.  

3.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao h=3h = 3 và bán kính đáy r=4r = 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

16π16 \pi.

B.  

56π56 \pi.

C.  

24π24 \pi.

D.  

48π48 \pi.

Câu 11: 0.2 điểm

Nếu 01f(x)dx=2\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 213f(x)dx=5\int_{1}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 5 thì 03f(x)dx\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

3.

B.  

10.

C.  

7.

D.  

−3.

Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.  

y=(1π)xy = \left( \dfrac{1}{\pi} \right)^{x}.

B.  

y=(23)xy = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x}.

C.  

y=(3)xy = \left( \sqrt{3} \right)^{x}.

D.  

y=(0,5)xy = \left( 0 , 5 \right)^{x}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=cosxxf \left( x \right) = cos x - x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=sinx+x2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = - sin x + x^{2} + C.

B.  

f(x)dx=sinxx22+C\int f \left( x \right) \text{d} x = sin x - \dfrac{x^{2}}{2} + C.

C.  

f(x)dx=sinxx2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = sin x - x^{2} + C.

D.  

f(x)dx=sinxx22+C\int f \left( x \right) \text{d} x = - sin x - \dfrac{x^{2}}{2} + C.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như đường cong trong hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 15: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)7(7a)\left(log\right)_{7} \left( 7 a \right) bằng

A.  

1(log)7a1 - \left(log\right)_{7} a.

B.  

1+(log)7a1 + \left(log\right)_{7} a.

C.  

1+a1 + a.

D.  

aa.

Câu 16: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(3x)=3\left(log\right)_{2} \left( 3 x \right) = 3

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=83x = \dfrac{8}{3}.

D.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng aa và chiều cao 3a3 a. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

8πa28 \pi a^{2}.

B.  

7πa27 \pi a^{2}.

C.  

6πa26 \pi a^{2}.

D.  

14πa214 \pi a^{2}.

Câu 18: 0.2 điểm

Hàm số y=x3+3x22y = - x^{3} + 3 x^{2} - 2 đồng biến trên khoảng

A.  

(0 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(1 ; 4)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(4 ; +)\left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm sốy=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right)

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right)

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right)

Câu 20: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x1)12y = \left( x - 1 \right)^{\dfrac{1}{2}}

A.  

(0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

[1 ; +)\left[ 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

( ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  (a,b,c,dR)y = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \textrm{ }\textrm{ } \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên.



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

3.

B.  

0.

C.  

−1.

D.  

1.

Câu 22: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)2(x1)y = \left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right)

A.  

y=1(x1)ln2y^{'} = \dfrac{1}{\left( x - 1 \right) ln2}.

B.  

y=x1ln2y^{'} = \dfrac{x - 1}{ln2}.

C.  

y=1x1y^{'} = \dfrac{1}{x - 1}.

D.  

y=1ln2y^{'} = \dfrac{1}{ln2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x)=2f \left( x \right) = 2

A.  

0.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết hàm số F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R}F(2)=6,F(4)=12F \left( 2 \right) = 6 , F \left( 4 \right) = 12. Tích phân 24f(x)dx\int_{2}^{4} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

−6.

B.  

2.

C.  

18.

D.  

6.

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;2;1)I \left( 1 ; 2 ; - 1 \right) và bán kính R=2R = 2. Phương trình của (S)\left( S \right)

A.  

(x1)2+(y2)2+(z+1)2=4\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 4.

B.  

(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=2\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 2.

C.  

(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=4\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 4.

D.  

(x1)2+(y2)2+(z+1)2=2\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 2.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;3;1)M \left( - 2 ; 3 ; 1 \right) trên trục OxO x có toạ độ là

A.  

(0;0;1)\left( 0 ; 0 ; 1 \right).

B.  

(2;0;0)\left( - 2 ; 0 ; 0 \right).

C.  

(0;3;1)\left( 0 ; 3 ; 1 \right).

D.  

(0;3;0)\left( 0 ; 3 ; 0 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Phương trình 22x2+5x+4=42^{2 x^{2} + 5 x + 4} = 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.  

1.

B.  

52\dfrac{5}{2}.

C.  

−1.

D.  

52- \dfrac{5}{2}.

Câu 28: 0.2 điểm

Với b,cb , c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn (log)5b(log)5c\left(log\right)_{5} b \geq \left(log\right)_{5} c, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

bcb \geq c.

B.  

b>cb > c.

C.  

b<cb < c.

D.  

bcb \leq c.

Câu 29: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, biểu thức a53. a13a^{\dfrac{5}{3}} . \textrm{ } a^{\dfrac{1}{3}} bằng

A.  

a5a^{5}.

B.  

a59a^{\dfrac{5}{9}}.

C.  

a43a^{\dfrac{4}{3}}.

D.  

a2a^{2}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có báng biến thiên như sau:



Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

1.

Câu 31: 0.2 điểm

Nếu khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có thể tích VV thì khối chóp A.ABCA^{'} . A B C có thể tích bằng

A.  

2V3\dfrac{2 V}{3}.

B.  

3V3 V.

C.  

V3\dfrac{V}{3}.

D.  

VV.

Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 22x<82^{2 x} < 8

A.  

(0;32)\left( 0 ; \dfrac{3}{2} \right).

B.  

(;32)\left( - \infty ; \dfrac{3}{2} \right).

C.  

(32;+)\left( \dfrac{3}{2} ; + \infty \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b, m, n (a, b>0)a , \textrm{ } b , \textrm{ } m , \textrm{ } n \textrm{ } \left( a , \textrm{ } b > 0 \right). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

aman=amn\dfrac{a^{m}}{a^{n}} = \sqrt[n]{a^{m}}.

B.  

(am)n=am+n\left( a^{m} \right)^{n} = a^{m + n}.

C.  

(a+b)m=am+bm\left( a + b \right)^{m} = a^{m} + b^{m}.

D.  

am.an=am+na^{m} . a^{n} = a^{m + n}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(x)y = \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=1,x=2y = f \left( x \right) , y = 0 , x = - 1 , x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

S=11f(x) dx +12f(x) dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{ } d x \text{ } + \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{ } d x.

B.  

S=11f(x) dx12f(x) dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{ } d x - \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{ } d x.

C.  

S=11f(x) dx+12f(x) dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{ } d x + \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{ } d x.

D.  

S=11f(x) dx 12f(x) dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{ } d x \text{ } - \int_{1}^{2} f \left( x \right) \text{ } d x.

Câu 36: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x1x2y = \dfrac{3 x - 1}{x - 2} có phương trình là

A.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=2x = 2.

Câu 37: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 22x1=82^{2 x - 1} = 8

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=52x = \dfrac{5}{2}.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=32x = \dfrac{3}{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, yx , \text{ } y?

A.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} x - \left(log\right)_{a} y.

B.  

(log)axy=(log)a(xy)\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} \left( x - y \right).

C.  

(log)axy=(log)ax+(log)ay\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \left(log\right)_{a} x + \left(log\right)_{a} y.

D.  

(log)axy=(log)ax(log)ay\left(log\right)_{a} \dfrac{x}{y} = \dfrac{\left(log\right)_{a} x}{\left(log\right)_{a} y}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3mx2+(4m+9)x+5y = - x^{3} - m x^{2} + \left( 4 m + 9 \right) x + 5, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)

A.  

5

B.  

4

C.  

6

D.  

7

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x418x2+4f \left( x \right) = x^{4} - 18 x^{2} + 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho ứng với mỗi mm, tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng (3;2)\left( - 3 ; 2 \right) của phương trình f(x2+2x+3)=mf \left( x^{2} + 2 x + 3 \right) = m bằng −4

A.  

24.

B.  

23.

C.  

26.

D.  

25.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+3xf \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + 3 xg(x)=mx3+mx2xg \left( x \right) = m x^{3} + m x^{2} - x với a,b,c,m,nRa , b , c , m , n \in \mathbb{R}. Biết hàm số y=f(x)g(x)y = f \left( x \right) - g \left( x \right) có ba điểm cực trị là 1;2;3- 1 ; 2 ; 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)y=g(x)y = g^{'} \left( x \right)bằng

A.  

323\dfrac{32}{3}.

B.  

719\dfrac{71}{9}.

C.  

716\dfrac{71}{6}.

D.  

649\dfrac{64}{9}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AB=1, BC=2, AA=2A B = 1 , \textrm{ } B C = 2 , \textrm{ } A A^{'} = 2(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng ADA D^{'}DCD C^{'}bằng

A.  

63\dfrac{\sqrt{6}}{3}.

B.  

2\sqrt{2}.

C.  

255\dfrac{2 \sqrt{5}}{5}.

D.  

62\dfrac{\sqrt{6}}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a, ba , \textrm{ } b thỏa mãn . Đặt T=baT = \dfrac{b}{a}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

1<T<21 < T < 2.

B.  

12<T<23\dfrac{1}{2} < T < \dfrac{2}{3}.

C.  

2<T<0- 2 < T < 0.

D.  

0<T<120 < T < \dfrac{1}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn

A.  

242.

B.  

217.

C.  

220.

D.  

215.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao bằng 3. Một mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa trục của hình nón và mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)4545 \circ. Thể tích của hình nón đã cho bằng

A.  

524π5 \sqrt{24} \pi.

B.  

15π15 \pi.

C.  

45π45 \pi.

D.  

1525π15 \sqrt{25} \pi.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right). Biết hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình dưới đây. Trên [4 ; 3]\left[\right. - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \left]\right., hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A.  

x=3x = - 3.

B.  

x=4x = - 4.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=1x = - 1.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.



Số điểm cực đại của hàm số g(x)=f(x)19x3g \left( x \right) = f \left( x \right) - \dfrac{1}{9} x^{3}

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABCABCA B C \cdot A^{'} B^{'} C^{'}AC=8A C^{'} = 8, diện tích của tam giác ABCA^{'} B C bằng 9 và đường thẳng ACA C^{'} tạo với mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B C \right) một góc (60)\left(60\right)^{\circ}. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

12.

B.  

18.

C.  

18318 \sqrt{3}.

D.  

12312 \sqrt{3}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc hai y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị (P)\left( P \right) và đường thẳng dd cắt (P)\left( P \right) tại hai điểm như trong hình vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi (P)\left( P \right)dd có diện tích S=1259S = \dfrac{125}{9}. Tích phân 16(2x5)f(x)dx\int_{1}^{6} \left( 2 x - 5 \right) f^{'} \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

8309\dfrac{830}{9}.

B.  

1789\dfrac{178}{9}.

C.  

3409\dfrac{340}{9}.

D.  

92518\dfrac{925}{18}.

Câu 50: 0.2 điểm

Đường gấp khúc ABCA B C trong hình bên là đồ thị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [2;3]\left[\right. - 2 ; 3 \left]\right.. Tích phân 23f(x)dx\int_{- 2}^{3} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

92\dfrac{9}{2}.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

72\dfrac{7}{2}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT THUẬN-THÀNH-BẮC-NINHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

591 lượt xem 280 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
40. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Đại học Vinh - Nghệ An (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,365 lượt xem 1,792 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
40. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Khánh A - Ninh Bình.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,072 lượt xem 1,099 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
40. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Thái Nguyên. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,010 lượt xem 4,298 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
40. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ TUYÊN QUANG.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,506 lượt xem 4,564 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
40. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở An Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,380 lượt xem 3,416 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
40 Đề thi Toán cuối kì I lớp 4Lớp 4Toán
Đề thi Toán 4
Đề thi Toán 4 Học kì 1 có đáp án
Lớp 4;Toán

71 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

147,660 lượt xem 79,499 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
40. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

7,152 lượt xem 3,836 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
40 bài tập trắc nghiệm về Lượng tử ánh sáng ôn thi THPT QG 2019THPT Quốc gia
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,937 lượt xem 66,080 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!