thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 40

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục và tập trung vào các bài tập quan trọng như giải tích, logarit và số phức. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh ôn luyện và nâng cao kiến thức toán học.

Từ khoá: Toán học giải tích logarit số phức năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án ôn thi hiệu quả

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Xét các số thực dương a\) và \(b\) thỏa mãn \({{\log }_{5}}\left( {{5}^{a}}{{.25}^{b}} \right)={{5}^{{{\log }_{5}}a+{{\log }_{5}}b+1}}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
a+2b=ab.a+2b=ab.
B.  
a+2b=5ab.a+2b=5ab.
C.  
2ab1=a+b.2ab-1=a+b.
D.  
a+2b=2ab.a+2b=2ab.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng {{60}^{0}},\) bán kính đáy bằng \(a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  
4πa2.4\pi {{a}^{2}}.
B.  
πa23.\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}.
C.  
2πa2.2\pi {{a}^{2}}.
D.  
πa2.\pi {{a}^{2}}.
Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy=\frac{ax+b}{cx+d} có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
ab<0;ad>0.ab<0;ad>0.
B.  
ad>0;bd>0.ad>0;bd>0.
C.  
bd<0;bc>0.bd<0;bc>0.
D.  
ab<0;ac<0.ab<0;ac<0.
Câu 4: 0.2 điểm

Khối chóp tứ giác S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(6a,\) tam giác \(SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng

A.  
363a3.36\sqrt{3}{{a}^{3}}.
B.  
36a3.36{{a}^{3}}.
C.  
362a3.36\sqrt{2}{{a}^{3}}.
D.  
1083a3.108\sqrt{3}{{a}^{3}}.
Câu 5: 0.2 điểm

Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh 2a.2a. Đường cao của hình nón là

A.  
h=a32.h=\frac{a\sqrt{3}}{2}.
B.  
h=a3.h=a\sqrt{3}.
C.  
h=2a.h=2a.
D.  
h=a.h=a.
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng

A.  
4(3+1)π.4\left( \sqrt{3}+1 \right)\pi .
B.  
12π.12\pi .
C.  
20π3.\frac{20\pi }{3}.
D.  
32π.32\pi .
Câu 7: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị y=x32x2+3x2y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-2 và trục hoành là

A.  
1
B.  
3
C.  
0
D.  
2
Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối chóp có thể tích V=36\left( c{{m}^{3}} \right)\) và diện tích mặt đáy \(B=6\left( c{{m}^{2}} \right). Chiều cao của khối chóp là

A.  
h=12(cm).h=\frac{1}{2}\left( cm \right).
B.  
h=6(cm).h=6\left( cm \right).
C.  
h=72(cm).h=72\left( cm \right).
D.  
h=18(cm).h=18\left( cm \right).
Câu 9: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=3x2+22x+1xy=\frac{\sqrt{3{{x}^{2}}+2}}{\sqrt{2x+1}-x} có tất cả bao nhiêu tiệm cận?

A.  
4
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 10: 0.2 điểm

Trong các hình sau đây, có bao nhiêu hình được gọi là hình đa diện ?

Hình ảnh

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
5
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+)(2;+\infty ).
B.  
(0;2)(0;2).
C.  
(3;+)(-3;+\infty ).
D.  
(;1)(-\infty ;1).
Câu 12: 0.2 điểm

Trong khai triển (a+b)n{{(a+b)}^{n}}, số hạng tổng quát của khai triển là.

A.  
Cnk+1ank+1bk+1.C_{n}^{k+1}{{a}^{n-k+1}}{{b}^{k+1}}.
B.  
Cnkankbk.C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}{{b}^{k}}.
C.  
Cnk1an+1bnk+1.C_{n}^{k-1}{{a}^{n+1}}{{b}^{n-k+1}}.
D.  
Cnkankbnk.C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}{{b}^{n-k}}.
Câu 13: 0.2 điểm

Tìm số hạng đều tiên của cấp số nhân \left( {{u}_{n}} \right)\) với công bội \(q=2,{{u}_{8}}=384.

A.  
u1=6.{{u}_{1}}=6.
B.  
u1=12.{{u}_{1}}=12.
C.  
u1=13.{{u}_{1}}=\frac{1}{3}.
D.  
u1=3.{{u}_{1}}=3.
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là hàm số \(f'\left( x \right).\) Biết đồ thị hàm số \(f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ. Hàm số \(f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng

Hình ảnh

A.  
(0;1).\left( 0;1 \right).
B.  
(;3).\left( -\infty ;-3 \right).
C.  
(;1).\left( -\infty ;-1 \right).
D.  
(3;2).\left( -3;-2 \right).
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

Hình ảnh

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 16: 0.2 điểm

Trong khai triển {{\left( 1-x \right)}^{11}},\) hệ số của số hạng chứa \({{x}^{3}}

A.  
C118.C_{11}^{8}.
B.  
C113.C_{11}^{3}.
C.  
C115.C_{11}^{5}.
D.  
C113.-C_{11}^{3}.
Câu 17: 0.2 điểm

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x+32+x.y=\frac{x+3}{2+x}.
B.  
y=2x+1x2.y=\frac{2x+1}{x-2}.
C.  
y=x+1x2.y=\frac{x+1}{x-2}.
D.  
y=x12x+2.y=\frac{x-1}{2x+2}.
Câu 18: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}=4n-3.\) Tìm công sai \(d của cấp số cộng.

A.  
d=4.d=4.
B.  
d=4.d=-4.
C.  
d=1.d=1.
D.  
d=1.d=-1.
Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {{\sin }^{2}}x \right)=m có nghiệm

Hình ảnh

A.  
[1;1].\left[ -1;1 \right].
B.  
(1;3).\left( -1;3 \right).
C.  
(1;1).\left( -1;1 \right).
D.  
[1;3].\left[ -1;3 \right].
Câu 20: 0.2 điểm

Cho ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông?

A.  
11771.\frac{1}{1771}.
B.  
21551.\frac{2}{1551}.
C.  
1151.\frac{1}{151}.
D.  
269.\frac{2}{69}.
Câu 21: 0.2 điểm

Cho tứ diện O.ABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OA=3a,OB=OC=2a.\) Thể tích \(V khối tứ diện đó là

A.  
V=6a3.V=6{{a}^{3}}.
B.  
V=a3.V={{a}^{3}}.
C.  
V=2a3.V=2{{a}^{3}}.
D.  
V=3a3.V=3{{a}^{3}}.
Câu 22: 0.2 điểm

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh aa bằng

A.  
43a2.4\sqrt{3}{{a}^{2}}.
B.  
23a2.2\sqrt{3}{{a}^{2}}.
C.  
63a2.6\sqrt{3}{{a}^{2}}.
D.  
83a2.8\sqrt{3}{{a}^{2}}.
Câu 23: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác với \(AB=a,AC=2a\) và \(\widehat{BAC}={{120}^{0}},AA'=2a\sqrt{5}.\) Thể tích \(V của khối lăng trụ đã cho là

A.  
V=4a353.V=\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{5}}{3}.
B.  
V=4a35.V=4{{a}^{3}}\sqrt{5}.
C.  
V=a315.V={{a}^{3}}\sqrt{15}.
D.  
V=a3153.V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{3}.
Câu 24: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=x3y={{x}^{\sqrt{3}}}

A.  
[0;+).\left[ 0;+\infty \right).
B.  
(;+).\left( -\infty ;+\infty \right).
C.  
(;0).\left( -\infty ;0 \right).
D.  
(0;+).\left( 0;+\infty \right).
Câu 25: 0.2 điểm

Đặt a={{\log }_{3}}4,\) khi đó \({{\log }_{16}}81 bằng

A.  
2a3.\frac{2a}{3}.
B.  
32a.\frac{3}{2a}.
C.  
2a.\frac{2}{a}.
D.  
a2.\frac{a}{2}.
Câu 26: 0.2 điểm

Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cứ 4 bạn đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp

A.  
9855.
B.  
27405.
C.  
8775
D.  
657720
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

Hình ảnh

A.  
Hàm số có hai điểm cực trị.
B.  
Hàm số có một điểm cực trị.
C.  
Hàm số đạt cực trị tại x=1.x=1.
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.x=-2.
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0
B.  
Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C.  
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
D.  
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng 16.-\frac{1}{6}.
Câu 29: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=2x36x+3y=2{{x}^{3}}-6x+3

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+2=03f\left( x \right)+2=0

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=5x+9x1y=\frac{5x+9}{x-1} khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đồng biến trên (;1)(1;+).\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).
B.  
Hàm số nghịch biến trên
C.  
Hàm số nghịch biến trên (;1)(1;+).\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty \right).
D.  
Hàm số nghịch biến trên R\{1}.\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.
Câu 32: 0.2 điểm

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+\frac{4}{{{x}^{2}}}\) trên khoảng \(\left( 0;+\infty \right).

A.  
min(0;+)y=5.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,y=5.
B.  
min(0;+)y=4.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,y=4.
C.  
min(0;+)y=3.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,y=3.
D.  
min(0;+)y=8.\underset{\left( 0;+\infty \right)}{\mathop{\min }}\,y=8.
Câu 33: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P={{x}^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\) với \(x>0 ta được

A.  
P=x29.P={{x}^{\frac{2}{9}}}.
B.  
P=x2.P={{x}^{2}}.
C.  
P=x.P=\sqrt{x}.
D.  
P=x18.P={{x}^{\frac{1}{8}}}.
Câu 34: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+2.y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.
B.  
y=x3+3x2+2.y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.
C.  
y=x33x2+2.y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.
D.  
y=x3+3x2+2.y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x{{\left( x-2 \right)}^{2}}\left( 3x-2 \right),\forall x\in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right) bằng

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m\) để đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-8{{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+5 \right)x-2{{m}^{2}}+14\) có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục \(Ox?

A.  
6
B.  
4
C.  
5
D.  
7
Câu 37: 0.2 điểm

Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm

A.  
0,2520.0,7530.0,{{25}^{20}}.0,{{75}^{30}}.
B.  
0,2530.0,7520.0,{{25}^{30}}.0,{{75}^{20}}.
C.  
0,2530.0,7520.C5030.0,{{25}^{30}}.0,{{75}^{20}}.C_{50}^{30}.
D.  
10,2520.0,7530.1-0,{{25}^{20}}.0,{{75}^{30.}}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A. \) Hình chiếu vuông góc của điểm \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trọng tâm tam giác \(\left( ABC \right).\) Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(BC\) bằng \(\frac{\sqrt{17}}{6}a,\) cạnh bên \(AA'\) bằng \(2a.\) Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) biết \(AB<a\sqrt{3}.

A.  
346a3.\frac{\sqrt{34}}{6}{{a}^{3}}.
B.  
10218a3.\frac{\sqrt{102}}{18}{{a}^{3}}.
C.  
1026a3.\frac{\sqrt{102}}{6}{{a}^{3}}.
D.  
3418a3.\frac{\sqrt{34}}{18}{{a}^{3}}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD\) có đáy là hình vuông và có mặt phẳng \((SAB)\) vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác \(SAB là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC; H là hình chiếu vuông góc của I lên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).
B.  
Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
C.  
Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.
D.  
Góc giữa hai mặt phẳng (SIC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng IH và BH.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3,BC=4,SA=2AB=3,BC=4,SA=2. Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng

A.  
31717\frac{3\sqrt{17}}{17}.
B.  
53417\frac{5\sqrt{34}}{17}.
C.  
23417\frac{2\sqrt{34}}{17}.
D.  
33434\frac{3\sqrt{34}}{34}.
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông và \(AB=BC=a,AA'=a\sqrt{2},M\) là trung điểm \(BC. \) Tính khoảng cách \(d\) của hai đường thẳng \(AM\) và \(B'C.

A.  
d=a33.d=\frac{a\sqrt{3}}{3}.
B.  
d=a77.d=\frac{a\sqrt{7}}{7}.
C.  
d=a22.d=\frac{a\sqrt{2}}{2}.
D.  
d=a66.d=\frac{a\sqrt{6}}{6}.
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai số thực x,y\) thay đổi thỏa mãn điều kiện \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}=2.\) Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(P=2\left( {{x}^{3}}+{{y}^{3}} \right)-3xy\). Giá trị của \(M+m bằng

A.  
4.-4.
B.  
12.-\frac{1}{2}.
C.  
6.-6.
D.  
142.1-4\sqrt{2}.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình tứ diện ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc \(AB=6a,AC=8a,AD=12a,\) với \(a>0,a\in \mathbb{R}.\) Gọi \(E,F\) tương ứng là trung điểm của hai cạnh \(BC,BD. \) Tính khoảng cách \(d\) từ điểm \(B\) đến mặt phẳng \(\left( AEF \right)\) theo \(a.

A.  
d=2429a29.d=\frac{24\sqrt{29}a}{29}.
B.  
d=829a29.d=\frac{8\sqrt{29}a}{29}.
C.  
d=629a29.d=\frac{6\sqrt{29}a}{29}.
D.  
d=1229a29.d=\frac{12\sqrt{29}a}{29}.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right),\) hàm số \(y=f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ bên

Hình ảnh

Bất phương trình f\left( x \right)<2x+m\) (\(m\) là tham số thực) có nghiệm đúng với mọi \(x\in \left( 0;2 \right) khi và chỉ khi

A.  
m>f(2)2.m>f\left( 2 \right)-2.
B.  
mf(2)2.m\ge f\left( 2 \right)-2.
C.  
mf(0).m\ge f\left( 0 \right).
D.  
m>f(0).m>f\left( 0 \right).
Câu 45: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số \left( C \right):y=\frac{2x+1}{x+1}\) cắt đường thẳng \(d:y=x+m\) tại hai điểm phân biệt \(A,B\) thỏa mãn \(\Delta OAB\) vuông tại \(O\) khi \(m=\frac{a}{b}.\) Biết \(a,b\) là nguyên dương; \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(S=a+b.

A.  
S = 5
B.  
S = 3
C.  
S = 6
D.  
S = 1
Câu 46: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m\) để hàm số \(y=3{{\cos }^{4}}x+\frac{3}{2}{{\sin }^{2}}x+m\cos x-\frac{5}{2}\) đồng biến trên \(\left( \frac{3}{2};\frac{2\pi }{3} \right].

A.  
m13.m\le -\frac{1}{\sqrt{3}}.
B.  
m13.m\ge -\frac{1}{\sqrt{3}}.
C.  
m<13.m<-\frac{1}{\sqrt{3}}.
D.  
m>13.m>-\frac{1}{\sqrt{3}}.
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\) cạnh bên tạo với đáy một góc \({{60}^{0}}.\) Gọi G là trọng tâm của tam giác \(SBD. \) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(A,G\) và song song với \(BD,\) cắt \(SB,SC,SD\) lần lượt tại \(E,M,F.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.AEMF.

A.  
d=a3618.d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{18}.
B.  
d=a369.d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{9}.
C.  
d=a366.d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}.
D.  
d=a3636.d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{36}.
Câu 48: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của m để hàm số y={{x}^{3}}-3(2m+1){{x}^{2}}+(12m+5)x+2\) đồng biến trên khoảng \((2;+\infty ). Số phần tử của S bằng

A.  
10
B.  
12
C.  
11
D.  
13
Câu 49: 0.2 điểm

Gọi S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{34}{\sqrt{{{\left( {{x}^{3}}-3x+2m \right)}^{2}}}+1}\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của \(S bằng

A.  
6.-6.
B.  
8.-8.
C.  
8
D.  
1.-1.
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}.\) Biết rằng hàm số \(y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x22x)(x422x3+x2+2x+1)g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-2x \right)-\left( \frac{{{x}^{4}}}{2}-2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+2x+1 \right)

A.  
7
B.  
8
C.  
5
D.  
6

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,774 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!