thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT THUẬN-THÀNH-BẮC-NINH

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ex+2x1+2xf \left( x \right) = e^{x} + 2 x - 1 + \dfrac{2}{x}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

f(x)dx= ex+x2x+ln2x+C\int f \left( x \right) d x = \textrm{ } e^{x} + x^{2} - x + ln \left|\right. 2 x \left|\right. + C.

B.  

f(x)dx= ex+x2x+lnx+C\int f \left( x \right) d x = \textrm{ } e^{x} + x^{2} - x + ln \left|\right. x \left|\right. + C.

C.  

f(x)dx= ex+x2x+2lnx+C\int f \left( x \right) d x = \textrm{ } e^{x} + x^{2} - x + 2ln \left|\right. x \left|\right. + C.

D.  

f(x)dx= ex+x2+lnx+C\int f \left( x \right) d x = \textrm{ } e^{x} + x^{2} + ln \left|\right. x \left|\right. + C.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1 ; 1)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(; 3)\left( - \infty ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(1; +)\left( - 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng aa. Thể tích khối lăng trụ đó là

A.  

3a34\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{4}.

B.  

33a34\dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{4}.

C.  

4a33\dfrac{4 a^{3}}{3}.

D.  

3a312\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{12}.

Câu 4: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x2))13y = \left(\left( x - 2 \right)\right)^{\dfrac{1}{3}}

A.  

.

B.  

D=[2;+)D = \left[ 2 ; + \infty \right).

C.  

D=RD = \mathbb{R}.

D.  

D=(2;+)D = \left( 2 ; + \infty \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho y=f(x)y = f \left( x \right), y=g(x)y = g \left( x \right) có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đúng một điểm cực trị là AA, đồ thị hàm số y=g(x)y = g \left( x \right) có đúng một điểm cực trị là BBxA=xB,AB=5x_{A} = x_{B} , A B = 5.



Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc khoảng (5;5)\left( - 5 ; 5 \right) để hàm số y=f(x)g(x)+my = \left|\right. \left|\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left|\right. + m \left|\right. có đúng 7 điểm cực trị?

A.  

44.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

77.

Câu 6: 0.2 điểm

Từ một hộp chứa 6 quả cầu màu đỏ vả 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ 2 màu bằng.

A.  

712\dfrac{7}{12}.

B.  

57\dfrac{5}{7}.

C.  

2734\dfrac{27}{34}.

D.  

911\dfrac{9}{11}.

Câu 7: 0.2 điểm

Một nhà sản xuất sữa bột dành cho trẻ em cần thiết kế hộp sữa có dạng một hình trụ có thể tích bằng 1  (dm)31 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{dm}\right)^{3}. Để diện tích toàn phần (nguyên liệu làm vỏ hộp) nhỏ nhất thì chiều cao của hộp sữa là bao nhiêu?

A.  

h=4π3   (dm)h = \sqrt[3]{\dfrac{4}{\pi}} \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( \text{dm} \right).

B.  

h=2π3   (dm)h = \sqrt[3]{\dfrac{2}{\pi}} \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( \text{dm} \right).

C.  

h=4π   (dm)h = \sqrt{\dfrac{4}{\pi}} \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( \text{dm} \right).

D.  

h=3π3   (dm)h = \sqrt[3]{\dfrac{3}{\pi}} \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( \text{dm} \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CABCA B C là tam giác vuông tại A,AB=a,AC=a3A , A B = a , A C = a \sqrt{3}. Cạnh bên SA=a2S A = \dfrac{a}{2} vuông góc với mặt đáy. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABC)\left( A B C \right).

A.  

3030 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 9: 0.2 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+2y = \dfrac{x - 2}{x + 2}

A.  

x=2x = - 2.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

y=1y = 1.

D.  

y=1y = - 1.

Câu 10: 0.2 điểm

Gọi SS là tập tất cả các số nguyên aa sao cho ứng với mỗi aa, tồn tại ít nhất số thực bb thỏa mãn 12a(log)38+2(log)3a=(b+4b2)(3+b4b2)\dfrac{1}{2} a^{\left(log\right)_{3} 8} + 2^{\left(log\right)_{3} a} = \left( b + \sqrt{4 - b^{2}} \right) \left( 3 + b \sqrt{4 - b^{2}} \right). Tổng các phần tử của tập hợp SS bằng

A.  

1010.

B.  

1515.

C.  

2828.

D.  

2121.

Câu 11: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm thực của phương trình 2x23x+4=42x32^{x^{2} - 3 x + 4} = 4^{2 x - 3} bằng

A.  

6.

B.  

7.

C.  

7- 7.

D.  

5.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của mm nằm trong đoạn để hàm số đồng biến trên khoảng .

A.  

195195.

B.  

197197.

C.  

9797.

D.  

196196.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ.



Số nghiệm của phương trình f(1f(2x))=3f \left( 1 - f \left(\right. 2^{x} \right) \left.\right) = 3

A.  

2.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 14: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình (log)23x2+3x+m+12x2x+1<x25x+2m\left(log\right)_{2} \dfrac{3 x^{2} + 3 x + m + 1}{2 x^{2} - x + 1} < x^{2} - 5 x + 2 - m có tập nghiệm là R\mathbb{R}?

A.  

2.

B.  

00.

C.  

3.

D.  

11.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z ,mặt phẳng (P):x3y+z5=0\left( P \right) : x - 3 y + z - 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n=(1;3;4) \overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; - 3 ; - 4 \right) \textrm{ }

B.  

n=(1;3;1) \overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; - 3 ; 1 \right) \textrm{ }

C.  

n=(1;3;1) \overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 3 ; 1 \right) \textrm{ }

D.  

n=(1;3;1) \overset{\rightarrow}{n} = \left( - 1 ; - 3 ; 1 \right) \textrm{ }

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hình nón đỉnh SScó đáy là hình tròn tâm OO. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông cân có diện tích bằng 44. Góc giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng (30)0\left(30\right)^{0}. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A.  

53π3\dfrac{5 \sqrt{3} \pi}{3}

B.  

83π3\dfrac{8 \sqrt{3} \pi}{3}

C.  

5π\sqrt{5} \pi

D.  

102π3\dfrac{10 \sqrt{2} \pi}{3}

Câu 17: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình((12))x2+1<32\left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{- x^{2} + 1} < 32

A.  

(;2)(2;+).\left( - \infty ; - 2 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right) .

B.  

(;6)(6;+).\left( - \infty ; - \sqrt{6} \right) \cup \left( \sqrt{6} ; + \infty \right) .

C.  

(6;6).\left( - \sqrt{6} ; \sqrt{6} \right) .

D.  

(2;2).\left( - 2 ; 2 \right) .

Câu 18: 0.2 điểm

Nếu 14[f(x)3]dx=5\int_{- 1}^{4} \left[\right. f \left( x \right) - 3 \left]\right. d x = 5 thì 14f(x)dx\int_{- 1}^{4} f \left( x \right) d x bằng

A.  

20.

B.  

8.

C.  

2.

D.  

–8.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm sốf(x)=x36x2+9x+2f \left( x \right) = x^{3} - 6 x^{2} + 9 x + 2. Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình f(3x+1)+9x26x+1mf \left( 3 x + 1 \right) + 9 x^{2} - 6 x + 1 \leq mđúng với mọix[0;1]x \in \left[\right. 0 ; 1 \left]\right..

A.  

m18m \geq 18.

B.  

m9m \geq 9.

C.  

m10m \geq 10.

D.  

m19m \geq 19.

Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểmA(2;1;1)A \left( 2 ; - 1 ; 1 \right);B(4;3;1)B \left( - 4 ; 3 ; - 1 \right). Trung điểm của đoạn thẳng ABA Bcó tọa độ là

A.  

(3;2;1)\left( 3 ; - 2 ; 1 \right).

B.  

(1;1;1)\left( - 1 ; 1 ; 1 \right).

C.  

(1;1;0)\left( - 1 ; 1 ; 0 \right)

D.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; - 1 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)f^{'} \left( x \right). Đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)cắt OxO x tại các điểm có hoành độ bằng 0 , 20 \textrm{ } , \textrm{ } 2như hình vẽ.



Biết f(2)+f(4)=f(3)+f(0)f \left( 2 \right) + f \left( 4 \right) = f \left( 3 \right) + f \left( 0 \right). Giá trị nhỏ nhất của f(x)f \left( x \right) trên [0 ; 4]\left[\right. 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \left]\right.

A.  

f(1)f \left( 1 \right).

B.  

f(4)f \left( 4 \right).

C.  

f(2)f \left( 2 \right).

D.  

f(0)f \left( 0 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trênR\mathbb{R} và thỏa mãnf(x)3f(x)=(2x2+1)ex2+3x1,f^{'} \left( x \right) - 3 f \left( x \right) = \left( 2 x^{2} + 1 \right) e^{x^{2} + 3 x - 1} , xR\forall x \in \mathbb{R}f(2)=2e9f \left( 2 \right) = 2 e^{9}. Biết f(1)=aebf \left( 1 \right) = a e^{b}với a ,bNa \textrm{ } , b \in \mathbb{N}. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.  

a+b=5.a + b = 5 .

B.  

a2b=4.a - 2 b = - 4 .

C.  

a+3b=10.a + 3 b = 10 .

D.  

ab=3.a - b = - 3 .

Câu 23: 0.2 điểm

Một lớp có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh làm lớp trưởng và 1 học sinh làm lớp phó học tập?

A.  

235.2^{35} .

B.  

A352.A_{35}^{2} .

C.  

C352.C_{35}^{2} .

D.  

(35)2.\left(35\right)^{2} .

Câu 24: 0.2 điểm

Cho a, b là các số thực dương và a1.a \neq 1 . biết (log)ab=2,\left(log\right)_{a} b = 2 , giá trị của bằng

A.  

1.

B.  

4.

C.  

5.

D.  

6.

Câu 25: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình (log)2x+(log)2(x3)=2?\left(log\right)_{2} x + \left(log\right)_{2} \left( x - 3 \right) = 2 ?

A.  

00.

B.  

33

C.  

11.

D.  

22.

Câu 26: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình (log)2(x1)=1\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) = 1

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=1x = - 1

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 27: 0.2 điểm

Hàm số f(x) = 3x  x2f \left( x \right) \textrm{ } = \textrm{ } 3^{x \textrm{ } - \textrm{ } x^{2}} có đạo hàm là

A.  

f(x) = (12x)3x  x2 1ln3.f^{'} \left( x \right) \textrm{ } = \textrm{ } \left( 1 - 2 x \right) 3^{x \textrm{ } - \textrm{ } x^{2} \textrm{ } - 1} ln3 .

B.  

f(x) = (12x)3x  x2 ln3.f^{'} \left( x \right) \textrm{ } = \textrm{ } \left( 1 - 2 x \right) 3^{x \textrm{ } - \textrm{ } x^{2} \textrm{ }} ln3 .

C.  

f(x) = (12x)3x  x2ln3.f^{'} \left( x \right) \textrm{ } = \textrm{ } \dfrac{\left( 1 - 2 x \right) 3^{x \textrm{ } - \textrm{ } x^{2}}}{ln3} .

D.  

f(x) =3x  x2 ln3.f^{'} \left( x \right) \textrm{ } = 3^{x \textrm{ } - \textrm{ } x^{2} \textrm{ }} ln3 .

Câu 28: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x ; y),\left( x \textrm{ } ; \textrm{ } y \right) , với x  2023x \textrm{ } \leq \textrm{ } 2023 thỏa mãn bất phương trình 4.2(log)2x + 3y4  x + 3.2y4 . 2^{\dfrac{\left(log\right)_{2} x \textrm{ } + \textrm{ } 3 y}{4}} \textrm{ } \geq \textrm{ } x \textrm{ } + \textrm{ } 3 . 2^{y}

A.  

30.

B.  

23.

C.  

11.

D.  

10.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)liên tục trên R\mathbb{R}và có đạo hàm f(x)=(x+1)((x1))4(2x)f ' \left( x \right) = \left( x + 1 \right) \left(\left( x - 1 \right)\right)^{4} \left( 2 - x \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

f(5)>f(4)>f(3)f \left( 5 \right) > f \left( 4 \right) > f \left( 3 \right).

B.  

f(1)>f(0)>f(1)f \left( - 1 \right) > f \left( 0 \right) > f \left( 1 \right).

C.  

f(3)<f(2)<f(1)f \left( - 3 \right) < f \left( - 2 \right) < f \left( - 1 \right).

D.  

f(0)<f(1)<f(2)f \left( 0 \right) < f \left( 1 \right) < f \left( 2 \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)2(x2+2023x2022)y = \left(log\right)_{2} \left( - x^{2} + 2023 x - 2022 \right)có bao nhiêu số nguyên?

A.  

20222022.

B.  

20212021.

C.  

20192019.

D.  

20202020.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S1)\left( S_{1} \right) có tâm I(2 ;1 ;1)I \left( 2 \textrm{ } ; 1 \textrm{ } ; 1 \right) có bán kính bằng 4 và mặt cầu (S2)\left( S_{2} \right) có tâm J(2 ;1 ;5)J \left( 2 \textrm{ } ; 1 \textrm{ } ; 5 \right) có bán kính bằng 2. (P)\left( P \right) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu (S1),  (S2)\left( S_{1} \right) , \textrm{ }\textrm{ } \left( S_{2} \right). Đặt M,  mM , \textrm{ }\textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm OO đến (P)\left( P \right). Giá trị M+mM + m bằng

A.  

838 \sqrt{3}.

B.  

99.

C.  

88.

D.  

15\sqrt{15}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, mặt bên SABS A B là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. GG là trọng tâm của tam giác SABS A B. Tính khoảng cách từ GG đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right).

A.  

2a2121\dfrac{2 a \sqrt{21}}{21}.

B.  

a37\dfrac{a \sqrt{3}}{7}.

C.  

a2121\dfrac{a \sqrt{21}}{21}.

D.  

a217\dfrac{a \sqrt{21}}{7}.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của f(x)f \left( x \right), biết 13f(x)dx=9\int_{1}^{3} f \left( x \right) d x = 9F(1)=2F \left( 1 \right) = 2. Tính F(3)F \left( 3 \right).

A.  

55.

B.  

77.

C.  

1111.

D.  

7- 7.

Câu 34: 0.2 điểm

Một khối nón có bán kính đường tròn đáy r=3r = 3 và độ dài đường sinh l=5l = 5. Tính thể tích của khối nón đó.

A.  

15π15 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

30π30 \pi.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

bằng

A.  

12.

B.  

18.

C.  

-40.

D.  

14.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số

luôn nhận giá trị dương và có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right) đồng thời thỏa mãn điều kiện

([f(x)])2+f(x)[f(x)f(x)x]=x(2x+1)\left(\left[\right. f^{'} \left( x \right) \left]\right.\right)^{2} + f \left( x \right) \left[\right. f^{''} \left( x \right) - \dfrac{f^{'} \left( x \right)}{x} \left] = x \left(\right. 2 x + 1 \right). Tính giá trị

.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y zcho hai mặt cầu (S1):x2+y2+z22x4y6z+13=0\left( S_{1} \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y - 6 z + 13 = 0(S2):((x+3))2+((y2))2+z2=9\left( S_{2} \right) : \left(\left( x + 3 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + z^{2} = 9. Hai điểm A,BA , B di động và lần lượt thuộc (S1),(S2)\left( S_{1} \right) , \left( S_{2} \right). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn ABA B bằng

A.  

9.

B.  

10.

C.  

12.

D.  

16.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u99=4;u100=8u_{99} = 4 ; u_{100} = - 8. Công bội của cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)

A.  

q=32q = - 32.

B.  

q=2q = - 2.

C.  

q=12q = - \dfrac{1}{2}.

D.  

q=12q = - 12.

Câu 39: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

y=2x35x+1y = 2 x^{3} - 5 x + 1.

B.  

y=x3+3x2y = - x^{3} + 3 x - 2.

C.  

y=3x3+3x2y = 3 x^{3} + 3 x - 2.

D.  

y=x3+3x2x+2y = x^{3} + 3 x^{2} - x + 2.

Câu 40: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là r=6cmr = 6 c m và có thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó

A.  

96πcm296 \pi c m^{2}.

B.  

260πcm2260 \pi c m^{2}

C.  

216πcm2216 \pi c m^{2}.

D.  

120πcm2120 \pi c m^{2}

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=axbxc  (a,b,cR)y = \dfrac{a x - b}{x - c} \textrm{ }\textrm{ } \left( a , b , c \in \mathbb{R} \right) có đồ thị như hình bên.



Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c.a , b , c .

A.  

2.

B.  

3.

C.  

11.

D.  

0.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a2 , SA=a5a \sqrt{2} \textrm{ } , \textrm{ } S A = a \sqrt{5} và vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là:

A.  

5a323\dfrac{5 a^{3} \sqrt{2}}{3}.

B.  

2a353\dfrac{2 a^{3} \sqrt{5}}{3}.

C.  

a353\dfrac{a^{3} \sqrt{5}}{3}.

D.  

a3103\dfrac{a^{3} \sqrt{10}}{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy và cạnh bên bằng aa. Gọi EE là trung điểm AAA A 'FF thuộc cạnh BBB B ' sao cho BF=2FBB F = 2 F B '; đường thẳng CEC E cắt đường thẳng CAC ' A ' tại EE ' và đường thẳng CFC F cắt đường thẳng CBC ' B ' tại FF '. Thể tích khối đa diện EFABEFE F A ' B ' E ' F ' bằng

A.  

19a3372\dfrac{19 a^{3} \sqrt{3}}{72}

B.  

17a3372\dfrac{17 a^{3} \sqrt{3}}{72}

C.  

7a3372\dfrac{7 a^{3} \sqrt{3}}{72}

D.  

25a3372\dfrac{25 a^{3} \sqrt{3}}{72}

Câu 44: 0.2 điểm

Nếu

thì

bằng

A.  

–2.

B.  

–4045.

C.  

–2022.

D.  

–4044.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có độ dài cạnh đáy và cạnh bên bằng

. Gọi các điểm M , N , EM \textrm{ } , \textrm{ } N \textrm{ } , \textrm{ } E lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CC , ACB C \textrm{ } , \textrm{ } C C^{'} \textrm{ } , \textrm{ } A^{'} C^{'}. Mặt phẳng (MNE)\left( M N E \right) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần có thể tích là thể tích khối đa diện chứa điểm . Tỷ số

bằng

A.  

11.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho các điểm A(1 ; 2 ; 0)A \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), B(0 ; 0 ; 2)B \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right), C(1 ; 0 ; 1)C \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right), D(2 ; 1 ; 1)D \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right). Hai điểm MM, NN lần lượt trên BCB CBDB D sao cho 2BCBM+3BDBN=102 \dfrac{B C}{B M} + 3 \dfrac{B D}{B N} = 10VABMNVABCD=625\dfrac{V_{A B M N}}{V_{A B C D}} = \dfrac{6}{25}. Phương trình mặt phẳng (AMN)\left( A M N \right) có dạng: ax+by+cz+32=0a x + b y + c z + 32 = 0. Tính S=ab+cS = a - b + c.

A.  

S=98S = 98.

B.  

S=26S = 26.

C.  

S=97S = 97.

D.  

S=27S = 27.

Câu 48: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(1 ; 2 ; 1)A \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right), B(3 ; 2 ; 1)B \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right) và mặt phẳng (α):x2y+2z5=0\left( \alpha \right) : x - 2 y + 2 z - 5 = 0. Xét MM là điểm thay đổi thuộc (α)\left( \alpha \right), tìm giá trị nhỏ nhất của P=3MA2+2MB2P = 3 M A^{2} + 2 M B^{2}.

A.  

80215\dfrac{802}{15}.

B.  

72815\dfrac{728}{15}.

C.  

82115\dfrac{821}{15}.

D.  

1195\dfrac{119}{5}.

Câu 49: 0.2 điểm

Gọi V1V_{1} là thể tích khối cầu có bán kính R1R_{1}, Gọi V2V_{2} là thể tích khối cầu có bán kính R2=2R1R_{2} = 2 R_{1}. Tính tỉ số V1V2\dfrac{V_{1}}{V_{2}}

A.  

18\dfrac{1}{8}.

B.  

14\dfrac{1}{4}.

C.  

44.

D.  

14\dfrac{1}{4}.

Câu 50: 0.2 điểm

Đường cong tronh hình bên là đồ thị của một hàm số ttong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,DA , B , C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A.  

y=x33x1y = x^{3} - 3 x - 1.

B.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

D.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

206 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

805 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

202 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!